Trang chủ Luyện thi TOEFL Luyện thi TOEFL Junior 1000+ từ vựng TOEFL Junior theo 18 chủ đề quan trọng nhất

1000+ từ vựng TOEFL Junior theo 18 chủ đề quan trọng nhất

0

Để chinh phục bài thi TOEFL Junior đòi hỏi trẻ phải trang bị một vốn từ vựng nhất định. Các chủ đề từ vựng trong bài thi này không khó, tuy nhiên lại có số lượng khá lớn mà nếu không học theo phương pháp phù hợp, trẻ có thể gặp khó khăn trong việc tiếp thu và ghi nhớ từ vựng. Vậy, làm cách nào để ba mẹ hỗ trợ trẻ hiệu quả trong việc tích lũy từ vựng cho bài thi TOEFL Junior? 

Trong bài viết hôm nay, FLYER sẽ gợi ý đến ba mẹ phương pháp học từ vựng theo chủ đề thông qua 18 chủ đề từ vựng TOEFL Junior phổ biến nhất. Mời ba mẹ cùng tham khảo!

Từ vựng TOEFL Junior 
Từ vựng TOEFL Junior 

1. Từ vựng TOEFL Junior theo chủ đề

1.1. School: Trường học

Từ vựng về trường học
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
activityn/ækˈtɪvəti/hoạt động
arean/ˈɛəriə/khu vực
artn/ɑːrt/nghệ thuật
authorn/ˈɔθər/tác giả
backpackn/ˈbækˌpæk/ba lô
bindern/ˈbaɪndər/cái bìa, bìa kẹp tài liệu
boarding schooln/ˈbɔːrdɪŋ skuːl/trường nội trú
borrowv/ˈbɑːroʊ/mượn, vay
breakn/breɪk/giờ giải lao
break timen/breɪk taɪm/thời gian nghỉ giữa giờ học, giờ giải lao
cafeterian/ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/quán ăn tự phục vụ
calculatorn/ˈkælkjəˌleɪtər/máy tính
capitaln/ˈkæp.ɪ.təl/thủ đô
chalkboardn/ˈʧɔːkˌbɔːrd/bảng viết phấn
classmaten/ˈklæsˌmeɪt/bạn cùng lớp
compassn/ˈkʌmpəs/compa
creativeadj/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
dictionaryn/ˈdɪkʃəˌnɛri/từ điển
diploman/dɪˈploʊmə/bằng (văn bằng, chứng chỉ)
equipmentn/ɪˈkwɪpmənt/trang thiết bị
excitedadj/ɪkˈsaɪtɪd/phấn chấn, hứng thú
foldern/ˈfoʊldər/thư mục
greenhousen/ˈɡrinˌhaʊs/nhà kính
gymn/dʒɪm/phòng tập thể dục
healthyadj/ˈhɛlθi/khỏe mạnh
helpv/n/hɛlp/giúp đỡ
high schooln/haɪ skul/trường phổ thông trung học
historyn/ˈhɪs. tər.i/lịch sử
inkn/ɪŋk/mực
ink bottlen/ɪŋk ˈbɑːtəl/lọ mực
internationaladj/ˌɪntərˈnæʃənl/quốc tế
interviewn/v/ˈɪntərvjuː/cuộc phỏng vấn
judon/ˈʤuːdoʊ/môn võ judo
kindergartenn/ˈkɪndərˌɡɑːrtn/trường mẫu giáo
knockv/n/nɑːk/gõ cửa, tiếng gõ cửa
lecturern/ˈlɛktʃərər/giảng viên
libraryn/ˈlaɪˌbrɛri/thư viện
lockern/ˈlɑːkər/ngăn đồ
mechanical penciln/məˈkænɪkəl ˈpɛnsəl/bút chì bấm
neighbourhoodn/ˈneɪbərˌhʊd/khu phố
notepadn/ˈnoʊtˌpæd/quyển ghi chú
noveln/ˈnɒv.əl/truyện, tiểu thuyết
ordern/ˈɔːdər/thứ tự
overseasadj/adv/ˌoʊvərˈsiːz/ở nước ngoài
pencil sharpenern/ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/gọt bút chì
physicsn/ˈfɪzɪks/môn vật lý
playgroundn/ˈpleɪˌɡraʊnd/sân chơi
pocket moneyn/ˈpɑːkɪt ˈmʌni/tiền tiêu vặt
poemn/poʊm/bài thơ
primary schooln/ˈpraɪmɛri skul/trường tiểu học
private tutorn/ˈpraɪvɪt ˈtuːtər/gia sư cá nhân
pupiln/ˈpjuːpl/học sinh
quietadj/n/ˈkwaɪət/yên tĩnh
rackn/ræk/giá đỡ
receivev/rɪˈsiːv/nhận
rememberv/rɪˈmɛmbər/nhớ lại, ghi nhớ
ridev/n/raɪd/đi (xe, ngựa), cuộc đi chơi
rubbern/ˈrʌbər/cục tẩy
schedulen/ˈskɛdʒul/lịch trình, chương trình
school lunchn/skul lʌntʃ/bữa trưa tại trường
school supplyn/skul səˈplaɪ/dụng cụ học tập
schoolbagn/ˈskulˌbæɡ/cặp sách
sciencen/ˈsaɪəns/môn khoa học
secondary schooln/ˈsɛkənˌdɛri skul/trường trung học cơ sở
setn/set/bộ
sharev/n/ʃɛr/chia sẻ
shelfn/ʃelf/giá sách
showv/ʃoʊ/cho thấy
snackn/snæk/đồ anh nhanh
spiral notebookn/ˈspaɪrəl ˈnoʊtˌbʊk/sổ tay xoắn
studentn/ˈstuːdənt/sinh viên, học sinh
surroundv/səˈraʊnd/bao quanh, vây quanh
swimming pooln/ˈswɪmɪŋ pul/bể bơi
teachern/ˈtiːʧər/giáo viên
textbookn/ˈtɛkstˌbʊk/sách giáo khoa
timetablen/ˈtaɪmˌteɪbəl/thời khóa biểu
titlen/ˈtaɪtl/tiêu đề
uniformn/ˈjuːnɪˌfɔrm/đồng phục
Từ vựng TOEFL Junior chủ đề trường học

1.2. House and home: Nhà cửa

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề nhà cửa
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
air-conditionern/ˈɛr kənˈdɪʃənər/máy điều hòa không khí
alarm clockn/əˈlɑrm klɑk/đồng hồ báo thức
apartmentn/əˈpɑːrtmənt/căn hộ
appliancen/əˈplɑɪ·əns/thiết bị, dụng cụ
atticn/ˈætɪk/gác xép
automaticadj/ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/tự động
basement apartmentn/ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/căn hộ tầng hầm
bathroomn/ˈbæθˌrum/phòng tắm
bathroom scalesn/ˈbæθˌrum skeɪlz/quy mô phòng tắm
bedn/bɛd/giường
bedroomn/ˈbɛdˌrum/phòng ngủ
behindprep/adv/bɪˈhaɪnd/phía sau
betweenprep/bɪˈtwiːn/giữa
blanketn/ˈblæŋkɪt/mền
cable television (TV cable)n/ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/truyền hình cáp
castlen/ˈkæs·əl/lâu đài
ceiling fann/ˈsilɪŋ fæn/quạt trần
cellarn/ˈsɛlər/hầm
chairn/tʃɛr/ghế
chest of drawersn/ʧɛst əv drɔrz/tủ có ngăn kéo
chimneyn/ˈʧɪmni/ống khói
chopsticksn/ˈʧɑpˌstɪks/đũa
comfortableadj/ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/đầy đủ, tiện nghi
condominiumn/kɑn·dəˈmɪn·i·əm/chung cư
cookern/ˈkʊkər/bếp
cottagen/ˈkɒtɪdʒ/cái lều
country housen/ˈkʌntri haʊs/nhà nông thôn
crazyadj/ˈkreɪzi/điên cuồng
cupboardn/ˈkʌbərd/tủ đựng đồ
curtainn/ˈkɜːrtn/rèm cửa
cushionn/ˈkʊʃən/đệm, gối
department storen/dɪˈpɑːrtmənt stɔr/cửa hàng lớn
differentadj/ˈdɪfərənt/khác biệt
dining roomn/ˈdaɪnɪŋ rum/phòng ăn
dishwashern/ˈdɪʃˌwɑːʃər/máy rửa bát
dripv/drɪp/chảy nhỏ giọt
dropn/drɒp/giọt (nước)
dryv/drɑɪ/làm khô, sấy khô
electricityn/ɪlekˈtrɪsəti/điện
fantasticadj/fænˈtæstɪk/tuyệt vời
flatn/flæt/căn hộ
fridgen/frɪdʒ/tủ lạnh
furnituren/ˈfɜːrnɪʧər/đồ nội thất
garagen/ˈɡærɪdʒ/nhà để xe
halln/hɔːl/hành lang, sảnh
hayn/heɪ/cỏ khô
hi-techadj/ˈhɑɪˈtek/kỹ thuật cao
houseboatn/ˈhɑʊsˌboʊt/nhà thuyền
houseworkn/ˈhaʊswɜːk/việc nhà
in front ofprep/ɪn frʌnt ʌv/phía trước
ironv/aɪrn/bàn là, ủi
kitchenn/ˈkɪʧən/nhà bếp
lampn/læmp/đèn bàn
lightn/laɪt/đèn, ánh sáng
living roomn/ˈlɪvɪŋ rum/phòng khách
look afterv/lʊk ˈæf tər/trông nom, chăm sóc
messyadj/ˈmɛsi/lộn xộn, bừa bãi
microwaven/ˈmaɪkrəˌweɪv/lò vi sóng
modernadj/ˈmɑd·ərn/hiện đại
motorhomen/ˈməʊtəˌhəʊm/nhà lưu động
movev/n/muːv/di chuyển, cuộc chuyển nhà
next toprep/nɛkst tuː/kế bên
palacen/ˈpæləs/lâu đài, cung điện
penthousen/ˈpent·hɑʊs/tầng trên cùng của tòa nhà cao tầng
postern/ˈpoʊstər/áp phích, poster
skyscrapern/ˈskɑɪˌskreɪ·pər/nhà chọc trời
smartadj/smɑːrt/thông minh
smartadj/smɑːt/thông minh
sofan/ˈsoʊfə/ghế sofa
solar energyn/ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/năng lượng mặt trời
spacen/speɪs/không gian vũ trụ
specialadj/ˈspeʃ·əl/đặc biệt
stilt housen/stɪlt haʊs/nhà sàn
swimming pooln/ˈswɪmɪŋ puːl/bể bơi
tablen/ˈteɪbl/bàn
temperaturen/ˈtemprətʃər/nhiệt độ
toiletn/ˈtɔɪlɪt/toilet, nhà vệ sinh
town housen/taʊn haʊs/nhà phố
trackn/træk/lối đi
tractorn/ˈtræktə(r)/máy kéo
underprep/adv/ˈʌndər/dưới
villan/ˈvɪlə/biệt thự
wardroben/ˈwɔrdroʊb/tủ quần áo
wifi (Wireless Fidelity)n/ˈwɑɪˈfɑɪ/hệ thống mạng không dây dùng sóng vô tuyến
wirelessadj/ n/ˈwɑɪər·ləs/vô tuyến, không dây
wireless TVn/ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/ti vi có kết nối mạng không dây
Từ vựng TOEFL Junior theo chủ đề nhà cửa

1.3. Family: Gia đình

Từ vựng chủ đề gia đình
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
adopted son/daughtern/əˈdɑptɪd sʌn ˈdɔtər/con trai/gái nuôi
alimonyn/ˈælɪˌmoʊni/trợ cấp nuôi con
ancestorn/ˈæn.ses.tɚ/tổ tiên
briden/braɪd/cô dâu
burialn/ˈber.i.əl/việc chôn cất
close relativesn/kloʊs ˈrɛlətɪvz/những người họ hàng gần
close-knit familyn/kloʊs nɪt ˈfæməli/gia đình gắn bó
cousinn/ˈkʌzən/anh/em họ
descendantn/dɪˈsɛndənt/hậu duệ
distant relativesn/ˈdɪs.tənt ˈrɛl.ə.tɪvs/những người họ hàng xa
divorcedadj/dɪˈvɔrst/ly hôn
elder sister/brothern/ˈɛldər ˈsɪstər/ ˈˈˈ /ˈˈˈ ˈbrʌðər/chị gái/anh trai
engagementn/ɪnˈɡeɪdʒmənt/cầu hôn
extended familyn/ɪkˈstɛndɪd ˈfæməli/gia đình mở rộng
family historyn/ˈfæm.əl.i ˈhɪs.tər.i/lịch sử gia đình
family treen/ˈfæm.əl.i tri/cây gia phả
father/mother-in-lawn/ˈfɑðər ˈmʌðər ɪn lɔ/bố/mẹ của chồng/vợ
forefathern/ˈfɔːrˌfɑːð.ər/tổ tiên
foster familyn/ˈfɔstər ˈfæməli/gia đình có con nuôi
foster father/mothern/ˈfɔstər ˈfɑðər/ mʌðər/bố/mẹ nuôi
funeraln/ˈfjuː.nər.əl/đám tang
genealogy bookn/ˌdʒiː.niˈɑː.lə.dʒi bʊk/cuốn gia phả
generationn/ˌdʒen.əˈreɪʃ.ən/thế hệ
goddaughter/sonn/ˈɡɑːdˌdɔːt.ər ˈsʌn/con gái/trai đỡ đầu
godfather/mothern/ˈɡɑːdˌfɑːðər ˈmʌðər/bố/mẹ đỡ đầu
grandchildrenn/ˈɡrændˌʧɪldrən/cháu (con của con mình)
granddaughtern/ˈɡrænˌdɔːtər/cháu gái
grandparentsn/ˈɡrænˌpɛrənts/ông bà
grandsonn/ˈɡrænˌsʌn/cháu trai
graven/ɡreɪv/mồ, nơi mai táng
groomn/ɡruːm/chú rể
guardiann/ˈɡɑːr.di.ən/người giám hộ
heirn/er/người thừa kế, kế tục
immediate familyn/ɪˈmiːdiət ˈfæməli/gia đình trực tiếp (theo quy định pháp luật)
kinn/kɪn/thân nhân
marriedadj/ˈmærɪd/đã kết hôn
nephewn/ˈnɛfju/cháu trai (con của anh/chị)
newborn babyn/ˈnjuːˌbɔrn ˈbeɪbi/trẻ sơ sinh
newlywedsn/ˈnuːliˌwɛdz/vợ chồng mới cưới
niecen/niːs/cháu gái (con của anh/chị)
nuclear familyn/ˈnuːkliər ˈfæməli/gia đình hạt nhân
offspringn/ˈɔfsprɪŋ/trẻ con, con cái
only/eldest/middle childn/ˈoʊnli/ /ˈɛldɪst/ /ˈmɪdəl ʧaɪld/con cả, con út, con giữa
orphann/ˈɔrfən/trẻ mồ côi
pregnancyn/ˈpreɡ.nən.si/sự mang bầu
relativesn/ˈrɛlətɪvz/họ hàng
separatedadj/ˈsɛpəˌreɪtɪd/chia tay
separated/divorcedadj/ˈsɛpəˌreɪtɪd/ /dɪˈvɔrst/chia tay, ly hôn
siblingn/ˈsɪblɪŋ/anh chị em ruột
singleadj/ˈsɪŋɡəl/độc thân
son/daughter-in-lawn/sʌn ˈdɔtər ɪn lɔ/con rể/con dâu
spousen/spaʊs/vợ/chồng
step familyn/stɛp ˈfæməli/gia đình có bố/mẹ kế
step father/mothern/stɛp ˈfɑðər/ ˈmʌðər/bố/mẹ kế
step/half brother (sister)n/stɛp/ /hæf ˈbrʌðər/ /ˈsɪstər/anh/em trai/em gái kế
twinsn/twɪnz/cặp song sinh
widown/ˈwɪdoʊ/góa phụ
younger brother/sistern/ˈjʌŋɡər ˈbrʌðər/ /ˈsɪstər/em trai/em gái
Danh sách từ vựng chủ đề gia đình

1.4. Friends: Bạn bè

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề bạn bè
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
activeadj/ˈæktɪv/năng động
appearancen/əˈpɪrəns/diện mạo, vẻ bề ngoài
armn/ɑːrm/cánh tay
barbecuen/v/ˈbɑːrbɪkjuː/nướng (nướng thịt ngoài trời)
bigadj/bɪɡ/to
boringadj/ˈbɔːrɪŋ/chán, nhạt nhẽo
choirn/ˈkwaɪr/hợp xướng
chubbyadj/ˈʧʌbi/béo, mũm mĩm
competitionn/ˌkɑːmpəˈtɪʃən/cuộc thi, sự cạnh tranh
confidentadj/ˈkɑːnfɪdənt/tự tin
curiousadj/ˈkjʊriəs/tò mò
earn/ɪr/tai
eyen/aɪ/mắt
field tripphr/fiːld trɪp/chuyến đi thực địa
fingern/ˈfɪŋɡər/ngón tay
firefightern/ˈfaɪrˌfaɪtər/lính cứu hỏa
fireworksn/ˈfaɪrwɜːrks/pháo hoa
freedom-lovingphr/ˈfriːdəm ˈlʌvɪŋ/yêu tự do
funnyadj/ˈfʌni/vui nhộn
gardeningn/v/ˈɡɑːrdnɪŋ/làm vườn
generousadj/ˈʤɛnərəs/hào phóng
legn/lɛɡ/chân
museumn/mjuːˈziəm/bảo tàng
neckn/nɛk/cổ
nosen/noʊz/mũi
organisev/ˈɔːrɡənaɪz/tổ chức
patientadj/n/ˈpeɪʃənt/kiên nhẫn
personalityn/ˌpɜːrsəˈnæləti/tính cách
preparev/prɪˈpɛr/chuẩn bị
racingn/v/ˈreɪsɪŋ/đua xe, đua tốc độ
reliableadj/rɪˈlaɪəbl/đáng tin cậy
sensitiveadj/ˈsɛnsɪtɪv/nhạy cảm
seriousadj/ˈsɪriəs/nghiêm túc
shortadj/ʃɔːrt/ngắn, thấp
shyadj/ʃaɪ/nhút nhát
smalladj/smɔːl/nhỏ
sportyadj/ˈspɔːrti/thể thao
talladj/tɔːl/cao
volunteern/v/ˌvɑːlənˈtɪr/tình nguyện viên
zodiacn/ˈzoʊdiæk/cung hoàng đạo
Từ vựng TOEFL Junior theo chủ đề Friends

1.5. Recipes: Công thức nấu ăn

Từ vựng về công thức nấu ăn
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
beatv/bi:t/khuấy, trộn, đánh trộn
beefn/bi:f/thịt bò
bitteradj/’bɪtə/đắng
brothn/brɒθ/nước xuýt
celeryn/ˈsɛləri/cần tây
chopv/n/ʧɒp/chặt, thái nhỏ
chunkn/ʧʌŋk/miếng lớn, khúc
cuben/kjuːb/hình hộp
deep-fryv/diːp fraɪ/chiên sâu
deliciousadj/dɪˈlɪʃəs/ngon, thơm ngon
dipv/n/dɪp/nhúng, nước chấm
drainv/n/dreɪn/để ráo, cống rãnh
eeln/i:l/con lươn
fantasticadj/fænˈtæstɪk/tuyệt vời, phi thường
flourn/flaʊə/bột
foldn/fəʊld/gấp, gập
fragrantadj/’freɪɡrənt/thơm, thơm phức
garnishv/n/ˈɡɑːrnɪʃ/trang trí, hải sản
gratev/n/ɡreɪt/bào nhỏ
green tean/,ɡri:n ‘ti:/chè xanh
grillv/n/ɡrɪl/nướng
hamn/hæm/giăm bông
ingredientn/ɪnˈɡriːdiənt/nguyên liệu
marinatev/ˈmærəneɪt/ướp
noodlesn/’nu:dlz/mì, mì sợi
nutritiousadj/nʊˈtrɪʃəs/bổ dưỡng
omeletten/’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/trứng tráng
pancaken/’pænkeɪk/bánh kếp
peelv/n/piːl/bóc vỏ
peppern/’pepər/hạt tiêu
porkn/pɔːk/thịt lợn
pourv/pɔː/rót, đổ
prawnn/prɔːn/tôm
puréev/n/pjuːˈreɪ/nghiền nhuyễn
recipen/’resɪpi/công thức làm món ăn
roastv/n/roʊst/nướng
saltn/’sɔːlt/muối
saltyadj/’sɔːlti/mặn, có nhiều muối
sandwichn/’sænwɪdʒ/bánh kẹp
saucen/sɔːs/nước xốt
sausagen/’sɒsɪdʒ/xúc xích
servev/sɜːv/ múc/ xới/gắp ra để ăn
shallotn/ʃəˈlɒt/hành tây nhỏ
shrimpn/ʃrɪmp/con tôm
simmerv/n/ˈsɪmər/ninh nhỏ lửa
slicev/slaɪs/cắt lát
slicen/slaɪs/miếng mỏng, lát mỏng
soupn/su:p/súp, canh, cháo
souradj/saʊər/chua
spicyadj/’spaɪsi/cay, nồng
spreadv/n/sprɛd/phết, phần phía sau cánh
spring rollsn/sprɪŋ rəʊlz/nem rán
sprinklev/n/ˈsprɪŋkl/rắc, rơi nhỏ
staplen/ˈsteɪpl/thực phẩm cơ bản
startern/ˈstɑːrtər/món khai vị
starvev/stɑːrv/chết đói
steamv/n/stim/hấp
stewv/n/stuː/hầm, món hầm
stir-fryv/stɜːr fraɪ/xào
suppern/ˈsʌpər/bữa tối
sweetadj/swi:t/ngọt
sweet soupn/swi:t su:p/chè
tastyadj/’teɪsti/đầy hương vị, ngon
tenderadj/ˈtɛndər/mềm, dễ ăn
tofun/’təʊfu:/đậu phụ
tunan/’tju:nə/cá ngừ
turmericn/’tɜːmərɪk/củ nghệ
versatileadj/ˈvɜːrsətaɪl/đa năng
vinegarn/ˈvɪnɪɡər/giấm
warmv/wɔːm/hâm nóng
whiskv/n/wɪsk/đánh, cái đánh (trứng, bột)
Từ vựng về công thức nấu ăn

1.6. Sports: Thể thao 

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề thể thao 
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
achievementn/əˈʧiːvmənt/thành tích, thành tựu
aerobicsn/ˌerəˈbɪks/thể dục nhịp điệu
athleten/ˈæθliːt/vận động viên
athleticsn/æθˈlɛtɪks/điền kinh
badmintonn/ˈbæd.mɪn.tən/cầu lông
basketballn/ˈbæs.kɪt.bɔːl/bóng rổ
batn/bæt/gậy đánh
blind man’s bluffn/blaɪnd mænz blʌf/trò chơi bắt dê
boatn/boʊt/thuyền, xuồng
boxingn/ˈbɑːk.sɪŋ/quyền anh
breaststroken/ˈbrest.strəʊk/bơi ếch
careern/kəˈrɪər/sự nghiệp
chessn/tʃes/cờ vua
chewv/tʃuː/nhai
congratulationn/kənˌɡrætʃuˈleɪʃən/lời chúc mừng
courtn/kɔːrt/sân đấu, tòa án
cyclingn/ˈsaɪklɪŋ/đạp xe
electv/ɪˈlekt/bầu cử
equipmentn/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
eurythmicsn/ˈjʊərɪðmiːz/môn thể dục nhịp điệu
exhaustedadj/ɪkˈsɔːstɪd/kiệt sức
fantasticadj/fænˈtæstɪk/tuyệt vời, tốt cực kỳ
fishingn/ˈfɪʃɪŋ/việc câu cá
fitadj/fɪt/khỏe mạnh, thích hợp, làm vừa
footballn/ˈfʊt.bɔːl/bóng đá
football matchn/ˈfʊt.bɔːl mætʃ/trận đấu bóng đá
football playern/ˈfʊt.bɔːl ˈpleɪ.ər/cầu thủ bóng đá
gogglesn/ˈɡɑː.ɡəlz/kính bơi
gymn/dʒɪm/phòng tập thể dục
gymnasticsn/dʒɪmˈnæstɪks/thể dục dụng cụ
hurdle raten/ˈhɜːrdl reɪt/cuộc đua vượt rào
individualadj/n/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/cá nhân, cá nhân hóa
javelin thrown/ˈdʒævlɪn θroʊ/ném lao
karaten/kəˈrɑːti/võ karate
lastadj/læst/cuối cùng
marathonn/ˈmærəθən/chạy đua đường trường
marathon racen/ˈmærəθən reɪs/cuộc đua marathon
marblen/ˈmɑːrbl/viên bi
matchn/mætʃ/trận đấu
Olympic gamesn/əˌlɪmpɪk ɡeɪmz/Thế vận hội
pedalv/n/ˈpedl/đạp, bàn đạp
playgroundn/ˈpleɪ.ɡraʊnd/sân chơi
pole vaultn/poʊl vɔlt/nhảy cạnh
professionaladj/n/prəˈfeʃənl/chuyên nghiệp, người chuyên nghiệp
racketn/ˈrækɪt/vợt
refereen/ˌrefəˈriː/trọng tài
regardv/n/rɪˈɡɑːrd/xem xét, sự quan tâm
regattan/rɪˈɡætə/cuộc thi đua thuyền
ringn/rɪŋ/sàn đấu, vòng tròn
runningn/ˈrʌnɪŋ/chạy bộ
sailingn/ˈseɪ.lɪŋ/việc cưỡi buồm
skateboardn/ˈskeɪt.bɔːrd/ván trượt
skateboardingn/ˈskeɪtˌbɔːrdɪŋ/trượt ván
skin/v/skiː/trượt tuyết
skiingn/ˈskiːɪŋ/trượt tuyết
skippingn/ˈskɪpɪŋ/nhảy dây
sport shoesn/spɔːrt ʃuz/giày thể thao
sports competitionn/spɔːrts ˌkɒmpəˈtɪʃən/cuộc thi thể thao
sportyadj/ˈspɔːrti/có thể thể thao, năng động
stadiumn/ˈsteɪdiəm/sân vận động
swallowv/n/ˈswɑːloʊ/nuốt
swimmingn/ˈswɪmɪŋ/bơi lội
table tennisn/ˌteɪbl ˈtenɪs/bóng bàn
tennisn/ˈtenɪs/quần vợt
tug of warphr/tʌɡ əv wɔːr/kéo co
volleyballn/ˈvɑːliˌbɔːl/bóng chuyền
weather forecastn/ˈwɛðər ˈfɔːrˌkæst/dự báo thời tiết
weightliftingn/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/cử tạ
Từ vựng TOEFL Junior theo chủ đề thể thao

1.8. Hobbies & Entertainment: Sở thích và giải trí

Hobbies & Entertainment
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
a piece of cakeidiom/ə piːs ʌv keɪk/dễ như trở bàn tay
aerobicsn/ˌeəroʊˈbɪks/thể dục nhịp điệu
arrangev/əˈreɪndʒ/sắp xếp
arranging flowersphr/əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊərz/cắm hoa
bird-watchingn/bɜːrd ˈwɒtʃɪŋ/việc quan sát chim
board gamen/bɔːrd ɡeɪm/trò chơi trên bàn
carvev/kɑːrv/chạm khắc
carvedadj/kɑːrvd/được chạm khắc
chat with friendsphr/ʧæt wɪð frends/trò chuyện với bạn bè
clayn/kleɪ/đất sét
collagen/kəˈlɑːʒ/tranh ghép
collectv/kəˈlekt/sưu tầm
cyclingn/ˈsaɪklɪŋ/đạp xe
eggshelln/ˈɛɡˌʃɛl/vỏ trứng
fishingn/ˈfɪʃɪŋ/việc câu cá
fragileadj/ˈfrædʒəl/dễ vỡ
gardeningn/ˈɡɑːrdnɪŋ/việc làm vườn
gymnasticsn/dʒɪmˈnæstɪks/thể dục dụng cụ
hobbyn/ˈhɑːbi/sở thích
horse-ridingn/hɔːrs ˈraɪdɪŋ/cưỡi ngựa
ice-skatingn/aɪs ˈskeɪtɪŋ/trượt băng
making modelphr/ˈmeɪkɪŋ ˈmɑːdl/làm mô hình
making potteryphr/ˈmeɪkɪŋ ˈpɒtəri/làm đồ gốm
melodyn/ˈmelədi/giai điệu
monopolyn/məˈnɑːpəli/trò chơi đế chế
mountain climbingphr/ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/leo núi
play computer gamesphr/pleɪ kəmˈpjuːtər ɡeɪmz/chơi trò chơi máy tính
sharev/n/ʃer/chia sẻ
skatev/n/skeɪt/trượt băng
skatingn/ˈskeɪtɪŋ/môn trượt băng
strangeadj/streɪndʒ/lạ lùng
surfingn/ˈsɜːrfɪŋ/lướt sóng
take photosphr/teɪk ˈfoʊtəʊz/chụp ảnh
take upphr/teɪk ʌp/bắt đầu (sở thích, hoạt động)
uniqueadj/juːˈniːk/duy nhất
unusualadj/ʌnˈjuːʒuəl/không bình thường
walk the dogphr/wɔːk ðə dɔːɡ/dắt chó đi dạo
watchv/wɒtʃ/xem
Từ vựng TOEFL Junior chủ đề sở thích

1.9. Health: Sức khoẻ

Từ vựng chủ đề sức khoẻ 
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
alcoholn/ˈælkəhɔːl/cồn
allergyn/ˈælərdʒi/dị ứng
ambulancen/ˈæmbjələns/xe cứu thương
anxietyn/æŋˈzaɪəti/lo âu
awakeadj/əˈweɪk/thức, tỉnh
bandagen/v/ˈbændɪdʒ/băng bó, băng gạc
bee stingphr/bi stɪŋ/bị ong đốt
blanketn/ˈblæŋkɪt/cái chăn, tấm chăn
bleedv/n/bliːd/chảy máu
burnv/n/bɜːrn/bỏng, vết bỏng
calm downphr/kɑːm daʊn/bình tĩnh
calorien/ˈkæləri/calo
cheer upphr/ʧɪr ʌp/làm vui vẻ, động viên
compoundn/v/adj/ˈkɑːmpaʊnd/hợp chất, phức hợp
concentratev/n/ˈkɑːnsəntreɪt/tập trung
conditionn/kənˈdɪʃən/tình trạng, điều kiện
conjunctionn/kənˈʤʌŋkʃən/sự liên kết, từ nối
consciousadj/ˈkɑːnʃəs/tỉnh táo, có ý thức
coordinatev/koʊˈɔːrdɪneɪt/phối hợp
coughv/n/kɔːf/ho
crutchn/krʌtʃ/nạng
depressionn/dɪˈprɛʃən/trầm cảm, trạng thái phiền muộn
dietn/ˈdaɪət/chế độ ăn uống
easen/v/iːz/sự dễ chịu, giảm bớt
elevatev/ˈɛlɪˌveɪt/nâng lên, nâng cao
emergencyn/ɪˈmɜːrdʒənsi/tình huống khẩn cấp
essentialadj/ɪˈsɛnʃəl/cần thiết, quan trọng
expertn/adj/ˈɛkspərt/chuyên gia
eye chartphr/aɪ ʧɑrt/biểu đồ kiểm tra thị lực
faintv/n/feɪnt/ngất, bất tỉnh
fall asleepphr/fɔːl əˈslip/ngủ (bắt đầu)
fall offphr/fɔːl ɔf/rơi khỏi
first aidphr/fɜːrst eɪd/sơ cứu
handkerchiefn/ˈhændkərtʃɪf/khăn tay
hitv/n/hɪt/đánh, va chạm
independentadj/ˌɪndɪˈpɛndənt/độc lập
informv/ɪnˈfɔrm/thông báo, báo cáo
injectionn/ɪnˈʤɛkʃən/sự tiêm, mũi tiêm
injuredadj/ˈɪndʒərd/bị thương, bị tổn thương
itchyadj/ˈɪtʃi/ngứa
junk foodphr/ʤʌŋk fud/đồ ăn vặt, đồ ăn không tốt cho sức khỏe
lanen/leɪn/làn đường
minimizev/ˈmɪnɪmaɪz/giảm thiểu
mythn/mɪθ/huyền thoại, chuyện hư cấu
nose bleedphr/noʊz blid/chảy máu cam
obesityn/oʊˈbiːsəti/béo phì
overheatv/ˌoʊvərˈhiːt/quá nóng
packv/n/pæk/đóng gói, bỏ vào balo
pay attentionphr/peɪ əˈtɛnʃən/chú ý, lưu ý đến
put on weightphr/pʊt ɑn weɪt/tăng cân
revivev/rɪˈvaɪv/hồi sinh, phục hồi
scalen/v/skeɪl/cân đo, tỉ lệ
schedulen/v/ˈʃɛdjuːl/lịch trình
shockn/v/ʃɑːk/sự sốc
sicknessn/ˈsɪknəs/tình trạng bệnh tật
spotn/v/spɑːt/đốm, điểm, nhận ra
stay in shapephr/steɪ ɪn ʃeɪp/giữ vóc dáng
sterileadj/ˈstɛraɪl/sát trùng, không có vi khuẩn
stretchern/ˈstrɛʧər/cái giường nâng
sunburnn/v/ˈsʌnˌbɜːrn/bị cháy nắng
tapv/n/tæp/vòi, vòi nước
tightadj/taɪt/chật, kín, kín khít
tissuen/ˈtɪʃuː/mảng, miếng, khăn giấy
triathlonn/traɪˈæθlən/môn thi đấu ba bộ môn
vegetariann/adj/ˌvɛdʒəˈtɛriən/người ăn chay
victimn/ˈvɪktɪm/nạn nhân
wheelchairn/ˈwiːlˌʧɛr/xe lăn
woundn/v/wuːnd/vết thương
Danh sách từ vựng chủ đề Hobbies & Entertainment

1.10. Travel: Du lịch

Từ vựng chủ đề du lịch
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
affordableadj/əˈfɔːrdəbl/giá cả phải chăng
airn/ɛr/không khí
boarding passphr/ˈbɔːrdɪŋ pæs/thẻ lên máy bay
breathtakingadj/ˈbreθˌteɪkɪŋ/đẹp mắt, gây kinh ngạc
check-inn/v/ˈʧɛkɪn/làm thủ tục đăng ký lên máy bay
checkoutn/v/ˈʧɛkaʊt/thanh toán
choicen/ʧɔɪs/lựa chọn
confusionn/kənˈfjuːʒən/sự rối loạn, bối rối
cruisen/v/kruːz/du thuyền, du ngoạn
cyclingn/ˈsaɪklɪŋ/đạp xe
delayv/n/dɪˈleɪ/trì hoãn
departuren/dɪˈpɑːrtʃər/sự khởi hành
erode awayphr/ɪˈroʊd əˈweɪ/bị xói mòn
exoticadj/ɪɡˈzɑːtɪk/kỳ lạ, độc đáo
expeditionn/ˌɛkspəˈdɪʃən/cuộc thám hiểm, cuộc hành trình
explorev/ɪkˈsplɔːr/khám phá
flight attendantphr/flaɪt əˈtɛndənt/tiếp viên hàng không
hand luggagephr/hænd ˈlʌɡɪdʒ/hành lý xách tay
hyphenn/ˈhaɪfən/dấu gạch ngang
imperialadj/ɪmˈpɪriəl/thuộc đế quốc
inaccessibleadj/ˌɪnəkˈsɛsəbl/không thể tiếp cận
itineraryn/aɪˈtɪnəˌreri/lịch trình, hành trình
jet lagphr/ʤɛt læɡ/rối loạn thời gian
low seasonphr/loʊ ˈsiːzən/mùa thấp điểm
lushadj/lʌʃ/xanh tươi, um tùm
magnificencen/mæɡˈnɪfɪsəns/vẻ hùng vĩ, tráng lệ
make up one’s mindphr/meɪk ʌp wʌnz maɪnd/quyết định
my cup of teaidiom/maɪ kʌp ʌv tiː/sở thích, thứ mình ưa thích
narrowadj/ˈnæroʊ/hẹp, chật chội
not break the bankphr/nɑt breɪk ðə bæŋk/không tốn nhiều tiền
orchidn/ˈɔːrkɪd/hoa lan
packagen/v/ˈpækɪdʒ/gói hàng, đóng gói
package tourphr/ˈpækɪdʒ tʊr/tour du lịch cụ thể
pile-upn/ˈpaɪl ʌp/vụ tai nạn xảy ra liên hoàn
promotev/prəˈmoʊt/thúc đẩy, khuyến mãi
pyramidn/ˈpɪrəmɪd/kim tự tháp
round tripphr/raʊnd trɪp/vé khứ hồi
safarin/səˈfɑːri/chuyến đi săn bắn
sightseeingn/ˈsaɪt ˈsiːɪŋ/việc tham quan
sleeping bagphr/ˈsliːpɪŋ bæɡ/túi ngủ
specialityn/ˌspɛʃiˈæləti/đặc sản, chuyên môn
stalagmiten/ˈstæləɡmaɪt/stalagmite
stimulatingadj/ˈstɪmjəˌleɪtɪŋ/kích thích, đầy hứng thú
stopovern/ˈstɑːpoʊvər/điểm dừng chân trung gian
stretchv/n/strɛʧ/kéo dài, khoảng thời gian
tann/v/tæn/nâu
touchdownn/v/ˈtaʊnˌdaʊn/chạm đất, hạ cánh
tourismn/ˈtʊrɪzəm/du lịch
touristn/ˈtʊrɪst/du khách
variedadj/ˈvɛrɪd/đa dạng
voyagen/v/ˈvɔɪɪdʒ/cuộc hành trình, hành trình đường biển
Từ vựng chủ đề du lịch

1.11. Traffic: Giao thông

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề giao thông
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
boatn/v/boʊt/thuyền, tàu
cyclev/n/ˈsaɪkl/đi xe đạp
flyv/flaɪ/bay
helicoptern/ˈhɛlɪˌkɑptər/trực thăng
illegaladj/ɪˈliːɡəl/bất hợp pháp
parkv/n/pɑːrk/đỗ xe, công viên
pavementn/ˈpeɪvmənt/lề đường, vỉa hè
planen/pleɪn/máy bay
prohibitiveadj/proʊˈhɪbətɪv/đắt đỏ, không thể chi trả
railway stationphr/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃən/ga xe lửa
reverseadj/v/rɪˈvɜːrs/đảo ngược, lùi lại
road signphr/roʊd saɪn/biển báo giao thông
roofn/ruːf/mái nhà, nóc nhà
safelyadv/ˈseɪfli/an toàn
safetyn/ˈseɪfti/sự an toàn
seatbeltn/ˈsitbɛlt/dây an toàn, dây thắt lưng
shipn/v/ʃɪp/tàu thủy, vận chuyển bằng tàu thủy
traffic jamphr/ˈtræfɪk ʤæm/kẹt xe, tắc đường
traffic rulephr/ˈtræfɪk ruːl/quy tắc giao thông
trainn/treɪn/tàu hỏa
trianglen/ˈtraɪˌæŋɡəl/tam giác
tricyclen/ˈtraɪˌsɪkl/xe ba bánh
vehiclen/ˈviːɪkəl/phương tiện, xe cộ
Từ vựng TOEFL Junior theo chủ đề giao thông

1.12. Holiday: Kỳ nghỉ

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề holiday
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
apricot blossomphr/ˈeɪprɪkɒt ˈblɑːsəm/hoa mai
backwardadj/adv/ˈbækwərd/lùi về phía sau
behavev/bɪˈheɪv/cư xử, ứng xử
beliefn/bɪˈliːf/niềm tin, sự tin tưởng
buy peach blossomphr/baɪ piːʧ ˈblɑːsəm/mua hoa đào
calendarn/ˈkæləndər/lịch
celebratev/ˈsɛləˌbreɪt/kỷ niệm, tổ chức
clean furniturephr/kliːn ˈfɜːrnɪtʃər/dọn dẹp đồ nội thất
colourfuladj/ˈkʌlərfʊl/đa sắc
cook special foodphr/kʊk ˈspɛʃəl fuːd/nấu thức ăn đặc biệt
cool downphr/kuːl daʊn/làm nguội đi
decoratev/ˈdɛkəreɪt/trang trí
decorate our housephr/ˈdɛkəreɪt aʊər haʊs/trang trí nhà của chúng ta
decorationn/ˌdɛkəˈreɪʃən/sự trang trí
do the shoppingphr/duː ðə ˈʃɒpɪŋ/đi mua sắm
Dutchadj/n/dʌtʃ/Hà Lan, người Hà Lan
empty outphr/ˈɛmpti aʊt/đổ ra, làm trống
envelopen/ˈɛnvəˌloʊp/phong bì
family gatheringphr/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/tụ họp gia đình
feathern/ˈfɛðər/lông vũ
fireworkn/ˈfaɪərwɜːrk/pháo hoa
first-footerphr/fɜːrst ˈfʊtər/người đến trước
flowern/ˈflaʊər/hoa
get wetphr/ɡɛt wɛt/bị ướt
give lucky moneyphr/ɡɪv ˈlʌki ˈmʌni/tặng tiền lì xì
go to a pagodaphr/ɡoʊ tuː ə pəˈɡoʊdə/đi chùa
hang a calendarphr/hæŋ ə ˈkæləndər/treo lịch
jellied meatphr/ˈdʒɛl.id mit/thịt đông lạnh
Kitchen Godphr/ˈkɪʧən ɡɒd/Thần Bếp
Koreanadj/n/kəˈriːən/Hàn Quốc, người Hàn Quốc
kumquat treephr/ˈkʌmkwɒt triː/cây quất
lean pork pastephr/liːn pɔːrk peɪst/mỡ heo băm
lucky moneyphr/ˈlʌki ˈmʌni/tiền lì xì
make a wishphr/meɪk ə wɪʃ/thực hiện ước nguyện
midnightn/ˈmɪdnaɪt/nửa đêm
peach blossomn/piːʧ ˈblɑːsəm/hoa đào
pickled onionphr/ˈpɪkəld ˈʌnjən/hành muối
plant treesphr/plænt triz/trồng cây
povertyn/ˈpɒvərti/nghèo khó
removev/rɪˈmuːv/loại bỏ, cởi bỏ
roostern/ˈruːstər/con gà trống
rubbishn/ˈrʌbɪʃ/rác
sticky ricephr/ˈstɪki raɪs/cơm nếp
sweep the floorphr/swiːp ðə flɔːr/quét sàn nhà
Thaiadj/n/taɪ/Thái Lan, người Thái Lan
the new year treephr/ðə nuː jɪr triː/cây năm mới
visit relativephr/ˈvɪzɪt ˈrelətɪv/thăm người thân
watch fireworksphr/wɒtʃ ˈfaɪərwɜːrks/xem pháo hoa
welcomev/n/ˈwɛlkəm/chào mừng
wishv/n/wɪʃ/ước muốn, điều ước
Danh sách từ vựng về kỳ nghỉ

1.13. Jobs: Nghề nghiệp

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề nghề nghiệp
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
academicadj/n/ˌækəˈdɛmɪk/học thuật
accountantn/əˈkaʊntənt/kế toán
actorn/ˈæk.tər/diễn viên nam
actressn/ˈæk.trɪs/diễn viên nữ
approachn/v/əˈproʊtʃ/phương pháp, tiếp cận
architectn/ˈɑːr.kɪ.tekt/kiến trúc sư
artistn/ˈɑːr.tɪst/họa sĩ
bakern/ˈbeɪ.kər/người làm bánh
barbern/ˈbɑːr.bər/thợ cắt tóc nam
bartendern/ˈbɑːr.tɛn.dər/người pha chế
bricklayern/ˈbrɪk.leɪ.ər/thợ xây bằng gạch
buildern/ˈbɪl.dər/thợ xây
bus drivern/bʌs ˈdraɪvər/tài xế xe buýt
businessmann/ˈbɪznɪs.mən/doanh nhân
carpentern/ˈkɑːr.pən.tər/thợ mộc
cashiern/kæˈʃɪr/người thu ngân
chefn/ʃɛf/đầu bếp
chefn/ʃɛf/đầu bếp
construction workern/kənˈstrʌkʃən ˈwɜːrkər/công nhân xây dựng
customer servicen/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/dịch vụ khách hàng
dentistn/ˈdɛn.tɪst/nha sĩ
designern/dɪˈzaɪnər/nhà thiết kế
doctorn/ˈdɑːk.tər/bác sĩ
electriciann/ɪˌlɛkˈtrɪʃən/thợ điện
engineern/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/kỹ sư
event plannern/ɪˈvɛnt ˈplænər/người lập kế hoạch sự kiện
farmern/ˈfɑːr.mər/nông dân
firefightern/ˈfaɪrˌfaɪ.tər/lính cứu hỏa
housekeepern/ˈhaʊsˌkiːpər/người giữ nhà
journalistn/ˈdʒɜːrnəlɪst/nhà báo
lawyern/ˈlɔːjər/luật sư
leisuren/ˈliːʒər/thời gian rảnh rỗi
lifeguardn/ˈlaɪf.ɡɑːrd/người cứu hộ
lodging managern/ˈlɑːdʒɪŋ ˈmænɪdʒər/quản lý chỗ ở
magiciann/məˈdʒɪʃən/ảo thuật gia
mailmann/ˈmeɪlmən/thư ký
modeln/ˈmɑːdl/người mẫu
musiciann/mjuːˈzɪʃən/nhạc sĩ
nursen/nɜːrs/y tá
opportunityn/ˌɑːpərˈtuːnəti/cơ hội
pharmacistn/ˈfɑːrməsɪst/dược sĩ
photographern/fəˈtɑːɡrəfər/nhiếp ảnh gia
pilotn/ˈpaɪlət/phi công
policemann/ˈpɑːlɪsmən/cảnh sát nam
portern/ˈpɔːrtər/người mang hành lý
programmern/ˈproʊɡræmər/lập trình viên
receptionistn/rɪˈsɛpʃənɪst/lễ tân
reportern/rɪˈpɔːrtər/phóng viên
sailorn/ˈseɪlər/thủy thủ
scientistn/ˈsaɪəntɪst/nhà khoa học
secondaryadj/ˈsɛkəndəri/thứ yếu, cấp hai
secretaryn/ˈsɛkrəˌteri/thư ký
sectorn/ˈsɛktər/ngành, lĩnh vực
security guardn/sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/bảo vệ
singern/ˈsɪŋər/ca sĩ
subjectn/ˈsʌbdʒɛkt/môn học
surgeonsn/ˈsɜːrdʒənz/bác sĩ phẫu thuật
tailorn/ˈteɪ.lər/thợ may
teachern/ˈtiːtʃər/giáo viên
varietyn/vəˈraɪəti/đa dạng
vocationaladj/voʊˈkeɪʃənl/nghề nghiệp, chuyên nghiệp
waitern/ˈweɪ.tər/người phục vụ nam
weldern/ˈwɛldər/thợ hàn
writern/ˈraɪtər/nhà văn
Từ vựng TOEFL Junior chủ đề nghề nghiệp

1.14. Environment: Môi trường

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề môi trường
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
belong tophr/bɪˈlɔŋ tuː/thuộc về
biodiversityn/ˌbaɪoʊdɪˈvɜːrsəti/đa dạng sinh học
bucketn/ˈbʌkɪt/
car tirephr/kɑːr ˈtaɪər/lốp xe ô tô
carbon footprintphr/ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/dấu chân carbon
climate changephr/ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/biến đổi khí hậu
compostn/v/ˈkɑːmpoʊst/phân cám, làm phân cám
confirmv/kənˈfɜːrm/xác nhận, thực thị
congratulationn/kənˌɡrætʃuˈleɪʃən/sự chúc mừng
conservationn/ˌkɒnsərˈveɪʃən/bảo tồn, bảo vệ
conservev/kənˈsɜːrv/bảo tồn, bảo vệ
deforestationn/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃən/sự phá rừng
delightedadj/dɪˈlaɪtɪd/vui mừng
depositn/v/dɪˈpɑːzɪt/gửi, chứa, mạng
detergent liquidphr/dɪˈtɜːrdʒənt ˈlɪkwɪd/chất tẩy rửa lỏng
dipv/n/dɪp/nhúng, dìm, chỗ sâu
dryv/adj/draɪ/sấy khô, khô
dungn/dʌŋ/phân động vật
eco-friendlyadj/ˈikoʊ ˈfrɛndli/thân thiện với môi trường
ecosystemn/ˈiːkoʊsɪstəm/hệ sinh thái
emissionn/ɪˈmɪʃən/khí thải
environmentaladj/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl̩/liên quan đến môi trường
explainv/ɪksˈpleɪn/giải thích
fabricn/ˈfæbrɪk/vải
glasswaren/ˈɡlæsˌwɛər/đồ thủy tinh
global warmingphr/ˈɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ/nóng lên toàn cầu
grain productphr/ɡreɪn ˈprɑːdʌkt/sản phẩm hạt
greenhouse effectphr/ˈɡrinhaʊs ɪˈfɛkt/hiệu ứng nhà kính
habitatn/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
heapn/v/hiːp/đối, đáp, đối xứng
industryn/ˈɪndəstri/ngành công nghiệp
intended shapephr/ɪnˈtɛndɪd ʃeɪp/hình dáng được dự kiến
landfilln/ˈlændˌfɪl/nơi chôn rác
leathern/ˈlɛðər/da
look forphr/lʊk fɔr/tìm kiếm
mankindn/ˈmænkaɪnd/nhân loại
mashv/n/mæʃ/nghiền, ép, thức ăn nghiền nhuyễn
meltv/mɛlt/nấu chảy, nóng chảy
metaln/ˈmɛtl̩/kim loại
milkmann/ˈmɪlkmən/người phát hàng sữa
mixturen/ˈmɪkstʃər/hỗn hợp, pha trộn
natural resourcesphr/ˈnæʧərəl rɪˈsɔːrsɪz/tài nguyên thiên nhiên
non-renewable resourcesphr/nɒn rɪˈnuːəbl rɪˈsɔːrsɪz/tài nguyên không thể tái tạo
ozone layerphr/ˈoʊzoʊn ˈleɪər/tầng ozone
pipen/v/paɪp/ống, ống
plastic pollutionphr/ˈplæstɪk pəˈluːʃən/ô nhiễm rác thải nhựa
pollutionn/pəˈluːʃən/ô nhiễm
pressv/n/prɛs/ép, áp lực, máy bấm
pull outphr/pʊl aʊt/lộ ra, kéo ra, bốc ra
recyclingn/ˌriːˈsaɪklɪŋ/tái chế
reducev/rɪˈduːs/giảm, làm nhỏ lại
refillv/n/riːˈfɪl/làm đầy, đóng lại, lấy thêm
reforestationn/ˌriːfɔːrɪˈsteɪʃən/trồng rừng lại
renewableadj/rɪˈnuːəbl/tái tạo, có thể tái chế
renewable energyphr/rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi/năng lượng tái tạo
renewable resourcesphr/rɪˈnuːəbl rɪˈsɔːrsɪz/tài nguyên tái tạo
representativen/adj/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/đại diện, đại diện
reusev/n/riːˈjuːz/tái sử dụng
sandaln/ˈsændəl/giày đế ra
scatterv/n/ˈskætər/rải ra, xạ, phân tán
soakv/n/soʊk/ngâm, ngâm nước
sunlightn/ˈsʌnlaɪt/ánh nắng
sustainableadj/səˈsteɪnəbl/bền vững
wasten/v/weɪst/chất thải
waste managementphr/weɪst ˈmænɪdʒmənt/quản lý chất thải
wildlifen/ˈwaɪldlaɪf/động vật hoang dã
woodenadj/ˈwʊdn̩/gỗ
wrapv/n/ræp/bọc, gói, vật liệu bọc, gói
Từ vựng TOEFL Junior chủ đề môi trường

1.15. Inventions: Các phát minh

Từ vựng về các phát minh
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
ballpoint penphr/ˈbɔːlˌpɔɪnt pɛn/bút bi
cacaon/kəˈkaʊ/ca cao
chipn/ʧɪp/con chíp điện tử
conveyor-beltn/kənˈveɪər bɛlt/băng chuyền
crushv/n/krʌʃ/nghiền, nát, sự nghiền nát
defrostv/n/diːˈfrɔːst/rã đông, sự rã đông
drainn/v/dreɪn/cống, xả, thoát nước
facsimilen/ˈfækˌsɪməl/bản sao, sao chép
fermentv/n/fərˈmɛnt/lên men, sự lên men
fibern/ˈfaɪbər/sợi
foremann/ˈfɔːrmən/công đoàn trưởng, quản đốc
grindv/n/ɡraɪnd/nghiền, xay
helicoptern/ˈhɛlɪˌkɑptər/trực thăng
ingredientn/ɪnˈɡriːdiənt/nguyên liệu
lasern/ˈleɪzər/tia laze
liquefyv/ˈlɪkwɪfaɪ/làm chảy
liquorn/ˈlɪkər/nước mạnh, nước men
loudspeakern/ˌlaʊdˈspiːkər/loa
manufacturev/n/ˌmænjuˈfækʧər/sản xuất
microphonen/ˈmaɪkrəfoʊn/mic thu âm
microwaven/v/ˈmaɪkrəˌweɪv/lò vi sóng
milln/v/mɪl/máy nghiền, cối xay gió xay, nghiền
mixturen/ˈmɪkstʃər/hỗn hợp
moldn/v/moʊld/khuôn, đúc, nấu (để tạo hình)
mortarn/v/ˈmɔːrtər/cối, gạch, bê tông
papyrusn/pəˈpaɪrəs/giấy cói
proceduren/prəˈsidʒər/thủ tục, quy trình
processn/v/ˈprɑːsɛs/quá trình, chế biến
pulpn/pʌlp/máy ép
refinev/rɪˈfaɪn/tinh chế
reinforced concretephr/ˌriːɪnˈfɔrst ˌkɒnkrɪt/bê tông cốt thép
rinsev/n/rɪns/rửa sạch
samplen/v/ˈsæmpəl/mẫu, lấy mẫu
threshv/θrɛʃ/xay, đập, lấy hạt
utensiln/juːˈtɛnsəl/dụng cụ, đồ dùng
vacuumn/v/ˈvækjuːm/chân không
vanillan/vəˈnɪlə/vani
winnowv/n/ˈwɪnoʊ/sàng, tách hạt, sự tách hạt
X-rayn/ˈɛksreɪ/tia X
zipper (AE), zip (BE)n/v/ˈzɪpər/khóa kéo, thao tác kéo khóa kéo
Từ vựng về các phát minh

1.16. Teen stress and pressure: Căng thẳng và áp lực tuổi teen

Từ vựng chủ đề Teen stress and pressure
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
adolescencen/ˌædəˈlɛsns/tuổi dậy thì
adulthoodn/ˈædʌlthʊd/tuổi trưởng thành
astonishedadj/əˈstɑːnɪʃt/ngạc nhiên
breakdownn/ˈbreɪkdaʊn/sự sụp đổ, hỏng hóc
calmadj/n/v/kɑːm/bình tĩnh
cognitive skillphr/ˈkɑːɡnətɪv skɪl/kỹ năng nhận thức
concentratev/n/ˈkɑːnsəntreɪt/tập trung
confidentadj/ˈkɑːnfɪdənt/tự tin
conflictn/ˈkɑːnflɪkt/xung đột, va chạm
degreen/dɪˈɡriː/bằng cấp, độ (nhiệt độ, góc)
delightedadj/dɪˈlaɪtɪd/vui mừng
depressedadj/dɪˈprɛst/trầm cảm
designern/dɪˈzaɪnər/nhà thiết kế
disappointv/ˌdɪsəˈpɔɪnt/làm thất vọng
doubtn/v/daʊt/nghi ngờ
embarrassedadj/ɪmˈbærəst/xấu hổ
emergencyn/ɪˈmɜːrdʒənsi/tình huống khẩn cấp
emotionn/ɪˈmoʊʃən/cảm xúc
expectv/ɪkˈspɛkt/kỳ vọng
frustratedadj/ˈfrʌstreɪtɪd/thất vọng
graduatev/n/ˈɡrædʒuːt/tốt nghiệp
helplinen/ˈhɛlplaɪn/đường dây hỗ trợ, đường dây cứu hộ
house-keeping skillphr/haʊs-ˈkipɪŋ skɪl/kỹ năng quản lý nhà cửa
independencen/ˌɪndɪˈpɛndəns/sự độc lập
informed decisionphr/ɪnˈfɔrmd dɪˈsɪʒən/quyết định có hiểu biết
left outphr/lɛft aʊt/bị bỏ qua
life skillphr/laɪf skɪl/kỹ năng sống
medicinen/ˈmɛdɪsɪn/thuốc
organn/ˈɔːrɡən/cơ quan
performv/pərˈfɔrm/biểu diễn, thực hiện
put in sb’s shoesphr/pʊt ɪn sʌm bɒdiz ʃuz/đặt mình vào vị trí của người khác
relaxedadj/rɪˈlækst/thư thái
remindv/rɪˈmaɪnd/nhắc nhở
resolvev/n/rɪˈzɑːlv/giải quyết, sự quyết tâm
resolve conflictphr/rɪˈzɑːlv ˈkɑːnflɪkt/giải quyết xung đột
risk takingphr/rɪsk ˈteɪkɪŋ/sự thách thức
self-awareadj/sɛlf əˈwɛr/tự nhận thức
self-disciplinedphr/sɛlf ˈdɪsəplɪnd/có kỷ luật bản thân
stay up latephr/steɪ ʌp leɪt/thức khuya
stressedadj/strɛst/căng thẳng
sufferv/ˈsʌfər/chịu đựng, chịu thiệt hại
tenseadj/n/tɛns/căng thẳng, thì, thời kỳ
worriedadj/ˈwɜːrid/lo lắng
Một số từ vựng nâng cao

1.17. Country life and City Life: Cuộc sống nông thôn và thành thị

Từ vựng chủ đề Country life and City Life
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
accessibleadj/əkˈsɛsəbl/có thể tiếp cận
adequateadj/ˈædɪkwət/đủ, tương xứng
balconyn/ˈbælkəni/ban công
boatn/boʊt/thuyền, xuồng
createv/kriˈeɪt/tạo ra
definitelyadv/ˈdɛfɪnətli/chắc chắn, rạch ròi
delayn/v/dɪˈleɪ/sự trễ, trì hoãn
droughtn/draʊt/hạn hán
eventn/ɪˈvɛnt/sự kiện
floodn/v/flʌd/lũ, lụt
fresh airphr/frɛʃ ɛr/không khí trong lành
goodsn/ɡʊdz/hàng hóa
governmentn/ˈɡʌvərnmənt/chính quyền, chính phủ
humann/adj/ˈhjuːmən/con người
increasen/v/ɪnˈkris/sự tăng, tăng
medical facilityphr/ˈmɛdɪkl fəˈsɪlɪti/cơ sở y tế
mentionv/n/ˈmɛnʃən/đề cập, sự đề cập
migrantn/adj/ˈmaɪɡrənt/người di cư
opinionn/əˈpɪnjən/ý kiến
opportunityn/ˌɑːpərˈtuːnəti/cơ hội
overcrowdingphr/ˈoʊvərˌkraʊdɪŋ/tình trạng quá đông
permanentlyadv/ˈpɜːrmənəntli/một cách vĩnh viễn
plentifuladj/ˈplɛntɪfəl/dồi dào
pressuren/ˈprɛʃər/áp lực
provincen/ˈprɑːvɪns/tỉnh
rainforestn/ˈreɪnˌfɔːrɪst/rừng mưa
refrigeratorn/rɪˈfrɪʤəreɪtər/tủ lạnh
relativen/adj/ˈrɛlətɪv/người thân, tương đối
remoteadj/rɪˈmoʊt/xa, hẻo lánh
ruraladj/ˈrʊrəl/nông thôn
strainn/v/streɪn/sự căng thẳng, căng thẳng
strugglen/v/ˈstrʌɡəl/sự đấu tranh, đấu tranh
to be awayphr/tuː bi əˈweɪ/vắng mặt
traffic jamphr/ˈtræfɪk ʤæm/tắc nghẽn giao thông
tragedyn/ˈtrædʒədi/thảm kịch
transportn/v/ˈtrænspɔːrt/phương tiện giao thông
typhoonn/taɪˈfuːn/bão
urbanadj/ˈɜːrbən/đô thị
villan/ˈvɪlə/biệt thự
Từ vựng Country life and City Life

1.18. Space Travel: Du hành không gian

Từ vựng TOEFL Junior chủ đề Space Travel
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
altituden/ˈæltɪˌtud/độ cao
astronautn/ˈæstrənɔːt/phi hành gia
astronomy/əˈstrɑːnəmi/thiên văn học
attachv/əˈtæʧ/đính kèm
cometn/ˈkɒmɪt/sao chổi
constellationn/ˌkɒnstəˈleɪʃən/chòm sao
descendv/dɪˈsɛnd/hạ xuống
discoveryn/dɪˈskʌvəri/khám phá
floatv/floʊt/lơ lửng
galaxyn/ˈɡæləksi/thiên hà
habitableadj/ˈhæbɪtəbl/có thể sống
impressiveadj/ɪmˈprɛsɪv/ấn tượng
International Space Stationn/ˌɪntərˈnæʃənl speɪs ˈsteɪʃən/Trạm Không gian Quốc tế
landv/n/lænd/hạ cánh, đất
launchv/n/lɔːntʃ/phóng, sự phóng
maintenancen/ˈmeɪntənəns/bảo dưỡng
meteoriten/ˈmiːtiəˌraɪt/thiên thạch
missionn/ˈmɪʃən/nhiệm vụ
operatev/ˈɑːpəreɪt/hoạt động
orbitn/v/ˈɔːrbɪt/quỹ đạo
parabolic flightn/ˌpærəˈbɑːlɪk flaɪt/chuyến bay parabol
rinselessadj/ˈrɪnsləs/không cần xả
rocketn/ˈrɒkɪt/tên lửa
roller coastern/ˈroʊlər ˈkoʊstər/đường ray xe lửa
satelliten/ˈsætəlaɪt/vệ tinh
scuba divingn/ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/lặn biển sâu
solar systemn/ˈsoʊlər ˈsɪstəm/hệ mặt trời
space tourismn/speɪs ˈtʊrɪzəm/du lịch không gian
spacecraftn/ˈspeɪsˌkræft/tàu vũ trụ
spacelinen/ˈspeɪsˌlaɪn/hãng vận chuyển vũ trụ
spacesuitn/ˈspeɪssuːt/áo tàu vũ trụ
spacewalkn/ˈspeɪswɔːk/đi bộ trong không gian
telescopen/ˈtɛlɪskoʊp/kính viễn vọng
universen/ˈjuːnəˌvɜːrs/vũ trụ
zero gravityn/ˈzɪəroʊ ˈɡrævəti/không trọng lực
Từ vựng TOEFL Junior chủ đề Space Travel

File tổng hợp từ vựng TOEFL Junior PDF:

2. Bài tập ôn luyện từ vựng TOEFL Junior

2.1. Chọn đáp án đúng

1. After their ____________, they remained good friends and continued to co-parent their children.

2. The art gallery features a ____________ of paintings, sculptures, and photographs.

3. I have a large ____________ with aunts, uncles, cousins, and even great-grandparents.

4. She is my older ____________, and we've always been very close.

5. Let's ____________ the waste properly and recycle whatever we can.

2.2. Chọn đáp án đúng

1. Every evening, they gather at the cafe to _________ and share stories about their day.

2. She has a talent for __________ and creates beautiful bouquets for various occasions.

3. He enjoys spending his weekends _________ in the countryside.

4. They embarked on a thrilling adventure of _________ to conquer the highest peak in the range.

5. Don't forget to bring your _________ to the airport to board your flight.

2.3. Hoàn thành các câu sau dựa vào đáp án gợi ý

make up her mind

hand luggage

The flight attendant

break the bank 

my cup of tea

1. ensured that the passengers were comfortable and safe during the journey.

2. She travels light and only carries a small bag as her .

3. After careful consideration, she finally managed to about which university to attend.

4. Reading science fiction is , I love exploring new worlds and technologies in books.

5. They found a beautiful vacation spot that did not and still offered stunning views.

2.4. Chọn đáp án đúng

1. On special occasions, she loves to ___________ for her family and friends.

2. During the Lunar New Year, it's traditional to ____________ to children as a symbol of good luck.

3. The ocean is facing a major threat due to _________ from discarded plastic products.

4. Her __________ are exceptional; her home is always organized and clean.

5. He has a keen interest in _________ and spends nights observing the stars and planets.

2.5. Hoàn thành các câu sau dựa vào danh sách từ gợi ý

reforestationwidowspouserocketcousin
recyclingtwinscollectwaiterozone layer

1. The launched into space, carrying a satellite to orbit the Earth.

2. My mother's brother has two children, making them my .

3. He is my and we've been happily married for over twenty years.

4. Sarah and Jessica are because they were born on the same day.

5. After her husband's passing, she became a .

6. The process of separating materials from waste to be used again is called .

7. Planting trees to replace those that have been cut down is known as .

8. The in the atmosphere is responsible for protecting us from harmful UV radiation.

9. The took my order and served me a delicious meal.

10. He likes to stamps from different countries as a hobby.

3. Tổng kết

Trên đây là danh sách từ vựng TOEFL Junior mà FLYER đã tổng hợp theo từng chủ đề. Mong rằng bài viết trên sẽ góp phần giúp ba mẹ hỗ trợ con chinh phục kỳ thi đặc biệt này. Ba mẹ cũng đừng quên khuyến khích con ôn luyện từ vựng mỗi ngày thông qua các bài luyện tập và giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày nhé. Chúc phụ huynh cùng các con ôn bài hiệu quả! 

Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
wpDiscuz
0
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x
Exit mobile version