Trang chủ Luyện thi TOEFL Luyện thi TOEFL Primary 500 Từ vựng TOEFL Primary step 1 & 2 theo chủ đề...

500 Từ vựng TOEFL Primary step 1 & 2 theo chủ đề cập nhật đầy đủ nhất

0

Từ vựng TOEFL Primary đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình chinh phục bài thi này. Nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng cụ thể của từ vựng sẽ giúp các con làm bài thi hiệu quả hơn. Trong bài viết này, FLYER sẽ tổng hợp 500 từ vựng TOEFL Primary step 1 & 2 kèm bài tập ôn luyện theo từng chủ đề. Mời quý phụ huynh cùng đón đọc. 

Từ vựng TOEFL Primary Step 1 & 2
Từ vựng TOEFL Primary Step 1 & 2

1. Từ vựng TOEFL Primary step 1

Ở chương trình TOEFL Primary Step 1, các con sẽ được học về các chủ đề từ vựng quen thuộc xoay quanh gia đình, trường học và cuộc sống hàng ngày. 

1.1. My family: Gia đình

Từ vựng TOEFL Primary step 1 chủ đề My family
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
auntn/ænt/
brothern/ˈbrʌðər/Anh trai
cousinn/ˈkʌzən/Anh chị em họ
daughtern/ˈdɔtər/Con gái
divorcedadj/dɪˈvɔrst/Ly hôn
father/dadn/ˈfɑðər/dæd/Bố
grandchildrenn/ˈɡrændˌtʃɪldrən/Cháu
grandfathern/ˈɡrændˌfɑðər/Ông nội
grandmothern/ˈɡrændˌmʌðər/Bà ngoại
grandparentsn/ˈɡrændˌpærənts/Ông bà
husbandn/ˈhʌzbənd/Chồng
in-lawsn/ˈɪnˌlɔz/Thông gia
marriedadj/ˈmær.id/Đã kết hôn
mother/momn/ˈmʌðər/mɑm/Mẹ
nephewn/ˈnɛfju/Cháu trai
niecen/nis/Cháu gái
sistern/ˈsɪs.tər/Chị gái
sonn/sʌn/Con trai
unclen/ˈʌŋkl/Chú
wifen/waɪf/Người vợ
Từ vựng TOEFL Primary step 1 chủ đề gia đình

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau

1. My mother's father is my .

2. The wife of my brother is my .

3. The wife of my uncle is my .

4. My father's mother is my .

5. The parents of my spouse are my .

1.2. Appearance: Ngoại hình

Từ vựng TOEFL Primary theo chủ đề ngoại hình

Từ vựng chủ đề ngoại hình

Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
baldadj/bɔːld/Hói, không có tóc
bangsn/bæŋz/Tóc bằng
beardn/bɪrd/Râu
chubbyadj/ˈtʃʌ.bi/Mũm mĩm, đầy thịt
curly hairn/ˈkɜːr.li hɛr/Tóc xoăn
dimplen/ˈdɪm.pl̩/Lúm đồng tiền
frecklen/ˈfrɛk.əl/Nốt tàn nhang
glassesn/ˈɡlæs.ɪz/Kính cận, kính mắt
heightn/haɪt/Chiều cao
long hairn/lɔŋ hɛr/Tóc dài
mustachen/ˈmʌs.tæʃ/Ria mép, ria mày
pimplen/ˈpɪm.pl̩/Mụn trứng cá
plumpadj/plʌmp/Mũm mĩm, đầy thịt
ponytailn/ˈpoʊ.niˌteɪl/Bím đuôi ngựa
scratchv/skrætʃ/Cào, gãi
short hairn/ʃɔːrt hɛr/Tóc ngắn
shortadj/ʃɔːrt/Ngắn, thấp
straight hairn/streɪt hɛr/Tóc thẳng
talladj/tɔːl/Cao
thin/ slimadj/θɪn / slɪm/Gầy, mảnh mai
wrinklen/ˈrɪŋ.kəl/Nếp nhăn, vết nhăn

Bài luyện tập: Hoàn thành các câu sau dựa vào từ gợi ý

glasses  beard bangs freckle dimple

1. She has that frame her face beautifully.

2. His adds a touch of elegance to his appearance.

3. He has a on his chin when he smiles.

4. The baby has a cute on his cheek.

5. She wears to help her see clearly.

1.3. At the library: Tại thư viện

Từ vựng TOEFL Primary step 1
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
availableadj/əˈveɪ.lə.bəl/Có sẵn, có thể sử dụng
bookn/bʊk/Sách
book reportn/bʊk rɪˈpɔːrt/Bài báo cáo về sách
check outphr v/tʃɛk aʊt/Mượn sách (tại thư viện)
check-out deskn/tʃɛk-aʊt dɛsk/Quầy mượn sách
due daten/duː deɪt/Hạn trả sách
fill outphr v/fɪl aʊt/Điền (thông tin, biểu mẫu)
late feen/leɪt fiː/Phí trễ hạn
librariann/laɪˈbrɛə.ri.ən/Thủ thư
libraryn/ˈlaɪ.brər.i/Thư viện
library cardn/ˈlaɪ.brər.i kɑːrd/Thẻ thư viện
look for a bookphr/lʊk fɔr ə bʊk/Tìm kiếm sách
magazinen/ˌmæɡ.əˈziːn/Tạp chí
newspapern/ˈnuːzˌpeɪ.pər/Báo
noisen/nɔɪz/Tiếng ồn
overdueadj/ˌoʊ.vɚˈduː/Quá hạn (trả sách)
payv/peɪ/Trả (phí, tiền)
quietadj/n/ˈkwaɪ.ət/Yên tĩnh, sự yên tĩnh
read a bookphr/rid ə bʊk/Đọc một cuốn sách
return a bookphr/rɪˈtɜːrn ə bʊk/Trả lại sách
Từ vựng TOEFL Primary chủ đề thư viện

Bài luyện tập: Hoàn thành đoạn hội thoại sau dựa vào từ vựng đã học

A: Excuse me, could you help me find a specific book? I’ve been looking for it everywhere.

B: Of course, I’d be happy to help. Do you know the title of the (1) ____________ you’re looking for?

A: Yes, it’s called “Mysteries of the Universe.”

B: Great! Let me check if it’s (2) ____________ right now. Could you please show me your (3)____________?

A: Sure, here’s my (4) ____________.

B: Thank you. It looks like the book is currently (5) ____________, but I can place a hold for you. That way, you’ll be the first to get it once it’s (6) ____________.

A: Got it. Thanks for all your help.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

1.4. At school: Ở trường

Từ vựng TOEFL Primary step 1 chủ đề trường học
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
auditoriumn/ˌɑː.dɪˈtɔːr.i.əm/Khán phòng
cafeterian/ˌkæf.əˈtɪr.i.ə/Quán cà phê
class schedulen/klæs ˈʃedʒ.uːl/Lịch học
classroomn/ˈklæs.ruːm/Lớp học
gymn/dʒɪm/Phòng thể dục
hallwayn/ˈhɔːl.weɪ/Hành lang
high schooln/haɪ skul/Trung học phổ thông
lockern/ˈlɑː.kɚ/Tủ đồ
middle schooln/ˈmɪd.əl skul/Trung học cơ sở
principaln/ˈprɪn.sə.pəl/Hiệu trưởng
recessn/ˈriː.ses/Giải lao
report cardn/rɪˈpɔːrt kɑːrd/Thẻ báo cáo
restroomn/ˈres.tʊrm/Phòng vệ sinh
school busn/skul bʌs/Xe buýt của trường
science labn/ˈsaɪ.əns læb/Phòng thí nghiệm khoa học
semestern/sɪˈmes.tər/Học kỳ
studentn/ˈstuː.dənt/Học sinh, sinh viên
subjectn/ˈsʌb.dʒɪkt/Môn học
teachern/ˈtiː.tʃər/Giáo viên
Từ vựng TOEFL Primary step 1

Bài luyện tập: Hoàn thành đoạn văn sau dựa vào từ gợi ý

science lab subjects school bus cafeteria classrooms recess auditorium locker teacher

I go to high school. It's a big school. We have lots of (1) where we learn. We have different (2) like math, reading, and science.

At (3) , we eat lunch. It's a big room with many tables. After lunch, we have (4) . We play games outside and have fun.

We also have a (5) . It takes us to and from school. In school, we have a (6) . We learn about cool things there. Sometimes, we do experiments.

I have a (7) . It's where I keep my books and things. Our (8) is really nice. They help us when we need it.

My favorite place is the (9) . We have special events there. I love this school.

1.5. In my backpack: Trong balo của tôi

Từ vựng TOEFL Primary step 1
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
backpackn/ˈbæk.pæk/Balo
ballpoint penn/ˈbɔːlˌpɔɪnt pen/Bút bi
bindern/ˈbaɪn.dər/Kẹp tài liệu
calculatorn/ˈkæl.kjəˌleɪ.t̬ɚ/Máy tính
colored penciln/ˈkʌl.ɚd ˈpen.səl/Bút chì màu
erasern/ˈɪr.ə.sɚ/Tẩy/gôm
gluen/ɡluː/Hồ dán
gym clothesn/dʒɪm kloʊðz/Quần áo tập thể dục
highlightern/ˈhaɪ.laɪt̬.ɚ/Bút đánh dấu
markern/ˈmɑːr.kɚ/Bút lông
mechanical penciln/məˈkæn.ɪ.kəl ˈpen.səl/Bút chì kim
notebookn/ˈnoʊt.bʊk/Vở
notepadn/ˈnoʊt.pæd/Sổ tay
penciln/ˈpen.səl/Bút chì
pencil casen/ˈpen.səl keɪs/Hộp bút
rulern/ˈruː.lɚ/Thước kẻ
textbookn/ˈtekstˌbʊk/Sách giáo khoa
text suppliesn/ɑːrt səˈplaɪzɪz/Đồ dùng mỹ thuật
Từ vựng TOEFL Primary step 1

Bài luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. What do you use to write with?

2. Which item is used to correct mistakes?

3. Which tool is used for drawing lines?

4. What is a container for holding pencils, pens, and other writing tools called?

5. Which writing instrument has ink and a small ball at the tip?

1.6. Fruits & Vegetables: Rau củ quả

Từ vựng chủ đề rau củ quả
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
apricotn/ˈeɪ.prɪˌkɑt/Quả mơ
asparagusn/əˈspær.ə.ɡəs/Măng tây
avocadon/ˌæv.əˈkɑː.doʊ/Quả bơ
bean sproutsn/bin spraʊts/Giá đỗ
broccolin/ˈbrɑː.kəl.i/Bông cải xanh
cabbagen/ˈkæb.ɪdʒ/Bắp cải
cantaloupen/ˈkæn.t̬ə.luːp/Quả dưa lưới
cauliflowern/ˈkɑː.lɪˌflaʊ.ər/Súp lơ trắng
celeryn/ˈsel.ər.i/Cần tây
eggplantn/ˈɛɡ.plænt/Cà tím
garlicn/ˈɡær.lɪk/Tỏi
grapefruitn/ˈɡreɪpˌfruːt/Quả bưởi
mangon/ˈmæŋ.ɡoʊ/Quả xoài
pearn/pɛr/Quả lê
pineapplen/ˈpaɪnˌæpəl/Quả dứa
plumn/plʌm/Quả mận
pomegranaten/ˈpɒm.ɡræn.ɪt/Quả lựu
sweet potaton/swiːt pəˈteɪ.toʊ/Khoai lang
watermelonn/ˈwɔ.t̬ɚˌmel.ən/Quả dưa hấu
zucchinin/zʊˈkiː.ni/Trái bí
Từ vựng TOEFL Primary step 1 về chủ đề rau củ quả

Bài luyện tập: Điền từ vựng về rau củ quả tương ứng với hình 

Bài tập Từ vựng TOEFL Primary step 1

1.

2.

3.

4.

5.

6.

1.7. Jobs: Nghề nghiệp

Từ vựng TOEFL Primary step 1 chủ đề nghề nghiệp
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
architectn/ˈɑːr.kɪ.tekt/Kiến trúc sư
athleten/ˈæθ.liːt/Vận động viên
barbern/ˈbɑːr.bɚ/Thợ hớt tóc
baristan/bəˈriː.stə/Nhân viên pha chế
bank tellern/bæŋk ˈtɛl.ɚ/Giao dịch viên ngân hàng
bus drivern/bʌs ˈdraɪ.vɚ/Tài xế xe bus
cashiern/kæˈʃɪr/Thu ngân
chefn/ʃef/Bếp trưởng
childcare workern/ˈtʃaɪld.ker ˈwɜːrkɚ/Người chăm sóc trẻ
computer programmern/kəmˈpjuː.t̬ɚ ˈproʊ.ɡræm.ɚ/Lập trình viên máy tính
doctorn/ˈdɑːk.tɚ/Bác sĩ
fashion designern/ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nɚ/Nhà thiết kế thời trang
firefightern/ˈfaɪrˌfaɪ.t̬ɚ/Lính cứu hoả
floristn/ˈflɔːr.ɪst/Người bán hoa
janitorn/ˈdʒæn.ɪ.t̬ɚ/Người trông coi toà nhà
lawyern/ˈlɔɪ.ɚ/Luật sư
musiciann/mjuˈzɪʃ.ən/Nhạc sĩ
police officern/pəˈliːs ˈɔː.fɪ.sɚ/Cảnh sát
taxi drivern/ˈtæk.si ˈdraɪ.vɚ/Tài xế taxi
writern/ˈraɪ.t̬ɚ/Nhà văn
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp

Bài luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. An ________ designs buildings and houses.

2. An ________ runs, jumps, and plays sports.

3. A ________ cuts and styles hair.

4. A ________ makes delicious coffee and drinks.

5. A ________ helps people with their money at the bank.

1.8. Personality: Tính cách

Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
aggressiveadj/əˈɡres.ɪv/Xâm lược, hùng hổ
bookwormn/ˈbʊk.wɜːrm/Mọt sách
calmadj/kɑːm/Bình tĩnh
caringadj/ˈker.ɪŋ/Chu đáo, quan tâm
cheerfuladj/ˈtʃɪr.fəl/Vui vẻ
crybabyn/ˈkraɪˌbeɪ.bi/Người hay khóc
darkadj/dɑːrk/Tối tăm, u ám
easy-goingadj/ˈiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/Thoải mái, dễ tính
friendlyadj/ˈfren.dli/Thân thiện, bạn lành
helpfuladj/ˈhelp.fəl/Hữu ích, giúp đỡ
kindadj/kaɪnd/Tốt bụng, tử tế
meanadj/miːn/Ác độc, keo kiệt
outgoingadj/ˈaʊtˌɡoʊ.ɪŋ/Hoạt bát, dám nói
passiveadj/ˈpæs.ɪv/Thụ động, chịu đựng
quietadj/ˈkwaɪ.ət/Yên tĩnh
selfishadj/ˈself.ɪʃ/Ích kỷ, tự cao tự đại
shyadj/ʃaɪ/Rụt rè, nhút nhát
smartadj/smɑːrt/Thông minh, lanh lợi
sneakyadj/ˈsniː.ki/Ranh mãnh, lén lút
talkativeadj/ˈtɑː.kə.t̬ɪv/Nói nhiều, hoạt bát
Từ vựng về tính cách

Luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. Sarah is very ________ and always has a smile for everyone.

2. Tim is a real ________, he loves to read all the time.

3. Alex is very ________, he always gets good grades in school.

4. Emily is so ________, she takes care of her little brother when he's sick.

5. Jake is an ________ boy, he loves making new friends.

1.9. At the supermarket: Tại siêu thị

Từ vựng chủ đề At the supermarket
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
aislen/aɪl/Lối đi, ngã tư hàng hóa trong cửa hàng
bakeryn/ˈbeɪ.kər.i/Tiệm bánh
barcode scannern/ˈbɑːrˌkoʊd ˈskæn.ɚ/Máy quét mã vạch
beveragesn/ˈbev.ər.ɪdʒɪz/Đồ uống
canned goodsn/kænd ɡʊdz/Đồ hộp
cash registern/kæʃ ˈredʒ.ɪs.tɚ/Máy tính tiền
cleaning productsn/ˈkliː.nɪŋ ˈprɑː.dʌkts/Sản phẩm làm vệ sinh
dairy productsn/ˈder.i ˈprɑː.dʌkts/Sản phẩm từ sữa
deli countern/ˈdel.i ˈkaʊn.t̬ɚ/Quầy bán thịt, thực phẩm tươi
frozen foodsn/ˈfroʊ.zən fuːdz/Thực phẩm đóng đá
meatn/mit/Thịt
paper bagn/ˈpeɪ.pɚ bæɡ/Túi giấy
pet foodn/pɛt fuːd/Thức ăn cho thú cưng
plastic bagn/ˈplæs.tɪk bæɡ/Túi nhựa
producev/n/prəˈduːs/Sản xuất, sản phẩm nông sản
poultryn/ˈpoʊl.tri/Thịt gia cầm
receiptn/rɪˈsiːt/Hóa đơn
shoppern/ˈʃɑː.pɚ/Người mua sắm
shopping basketn/ˈʃɑː.pɪŋ ˈbæs.kɪt/Giỏ hàng
shopping cartn/ˈʃɑː.pɪŋ kɑːrt/Xe đẩy mua sắm
Từ vựng TOEFL Primary step 1 chủ đề siêu thị

Bài luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. The _______ in the store is where people walk between the shelves.

2. The _______ sells fresh bread and delicious pastries.

3. The _______ used the barcode scanner to scan the items.

4. The store offers a variety of _______, like juice and soda.

5. We go to ________ area to buy frozen fish and meat.

1.10. At the clothing store: Tại cửa hàng quần áo

Từ vựng TOEFL Primary step 1
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
coatn/koʊt/Áo khoác
dressn/drɛs/Váy
hatn/hæt/Mũ đội
jacketn/ˈdʒæk.ɪt/Áo khoác
jeansn/dʒinz/Quần jeans
overallsn/ˈoʊ.vɚ.ɔlz/Quần yếm 
pantsn/pænts/Quần đùi, quần dài
rain bootsn/reɪn buːts/Ủng đi mưa
raincoatn/ˈreɪn.koʊt/Áo mưa
shirtn/ʃɜːrt/Áo sơ mi
shortsn/ʃɔːrts/Quần short
suitn/sut/Bộ đồ vest
sweatern/ˈswɛt.ər/Áo len, áo sweater
sweatpantsn/swɛt pænts/Quần sweatpants
sweatshirtn/swɛt.ʃɜːrt/Áo nỉ
T-shirtn/ˈtiː.ʃɜːrt/Áo thun
tien/taɪ/Cà vạt
windbreakern/ˈwɪnd.breɪ.kɚ/Áo khoác gió
Từ vựng TOEFL Primary step 1

Bài luyện tập: Điền đáp án đúng vào hình tương ứng

Bài tập từ vựng TOEFL Primary step 1

1.

2.

3.

4.

5.

6.

1.11. Things in the kitchen: Đồ vật trong nhà bếp

Things in the kitchen
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
blendern/ˈblɛn.dər/Máy xay
bowln/boʊl/Bát
chairn/tʃɛr/Ghế
chopsticksn/ˈtʃɑːp.stɪks/Đũa
coffeemakern/ˈkɒf.i.meɪ.kər/Máy pha cà phê
cutting boardn/ˈkʌt.ɪŋ bɔːrd/Tấm thớt cắt thực phẩm
dishwashern/ˈdɪʃˌwɑː.ʃər/Máy rửa chén
forkn/fɔːrk/Nĩa
glassn/ɡlæs/Ly
microwaven/ˈmaɪ.krə.weɪv/Lò vi sóng
mugn/mʌɡ/Cốc
platen/pleɪt/Đĩa
refrigeratorn/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.tər/Tủ lạnh
shelfn/ʃɛlf/Kệ
sinkn/sɪŋk/Bồn rửa chén
spoonn/spun/Muỗng
stoven/stoʊv/Bếp
tablen/ˈteɪ.bl̩/Bàn
teapotn/ˈtiː.pɑːt/Ấm đun nước
toastern/ˈtoʊ.stɚ/Máy nướng bánh mì
Từ vựng TOEFL Primary step 1

Bài luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. We use a _________ to make smoothies and milkshakes.

2. Mom serves soup in a _________ for dinner.

3. I sit on a _________ when I eat.

4. In some countries, people use _________ to eat their food.

5. The _________ brews coffee every morning.

1.12. Hobby: Sở thích

Từ vựng TOEFL Primary theo chủ đề sở thích
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
board gamen/bɔːrd ɡeɪm/Trò chơi bàn
build modelsv/bɪld ˈmɑː.dəlz/Xây dựng mô hình
card gamen/kɑːrd ɡeɪm/Trò chơi bài
chessn/tʃɛs/Cờ vua
collect miniature carsv/kəˈlɛkt ˈmɪn.iə.tʃʊr kɑːrz/Sưu tầm ô tô thu nhỏ
computer gamen/kəmˈpjuː.tər ɡeɪm/Trò chơi máy tính
drawv/drɔː/Vẽ
embroideryn/ɪmˈbrɔɪ.dəri/Thêu
go see a moviephr/ɡoʊ siː ə ˈmuː.vi/Đi xem phim
knitv/nɪt/Đan
listen to musicphr/ˈlɪs.ən tu ˈmjuː.zɪk/Nghe nhạc
photographv/ˈfoʊ.toʊ.ɡræf/Chụp ảnh
play sportsphr/pleɪ spɔrts/Chơi thể thao
play with dollsphr/pleɪ wɪð dɒlz/Chơi búp bê
puzzlen/ˈpʌz.l̩/Trò chơi ghép hình
read booksphr/riːd bʊks/Đọc sách
shoppingn/ˈʃɑː.pɪŋ/Mua sắm
singv/sɪŋ/Hát
watch TVphr/wɑːtʃ ˈtiːˈviː/Xem TV
Từ vựng chủ đề sở thích

2. Từ vựng TOEFL Primary step 2

Bài thi TOEFL Primary Step 2 đòi hỏi bạn phải có vốn từ vựng phong phú hơn với độ khó cao hơn so với Step 1. Với danh sách 12 chủ đề từ vựng kèm bài luyện dưới đây, bạn sẽ tự tin hơn khi chinh phục bài thi này.

2.1. My best friend: Bạn thân nhất của tôi

Từ vựng TOEFL Primary step 2
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
best friendn/best frɛnd/Người bạn thân nhất
co-workern/koʊ ˈwɜrkər/Đồng nghiệp
competev/kəmˈpiːt/Cạnh tranh
competitiveadj/kəmˈpɛtətɪv/Có tính cạnh tranh
dislikev/n/dɪsˈlaɪk/Không thích, sự không thích
duringpre/ˈdʊrɪŋ/Trong thời gian
fightv/n/faɪt/Chiến đấu, cuộc đấu tranh
friendn/frɛnd/Bạn bè
friendshipn/ˈfrɛndʃɪp/Tình bạn, mối quan hệ bạn bè
funnyadj/ˈfʌni/Hài hước, buồn cười
habitn/ˈhæbɪt/Thói quen
laughv/n/læf/Cười
likev/pre/laɪk/Thích, giống nhau, sự thích
movev/n/muːv/Di chuyển, sự di chuyển
partnern/ˈpɑːrtnər/Đối tác, bạn đồng hành
respectv/n/rɪˈspɛkt/Tôn trọng, sự tôn trọng
secretn/adj/ˈsiːkrɪt/Bí mật, kín đáo
sharev/n/ʃɛr/Chia sẻ, phần
teammaten/ˈtiːmˌmeɪt/Đồng đội
winverb/n/wɪn/Thắng, chiến thắng
Từ vựng chủ đề bạn bè

Bài luyện tập: Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý

co-workers dislike best friend compete competitive

1. My is always there to play with me.

2. Mom and Dad are my in taking care of our home.

3. Let's in the running race.

4. The spirit in the soccer game makes it exciting.

5. I eating vegetables.

2.2. Community helpers: Những người giúp đỡ cộng đồng

Từ vựng chủ đề Community helpers
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
conductorn/kənˈdʌktər/Người điều hành, người chỉ đạo, đốc công, nhạc trưởng
dentistn/ˈdɛntɪst/Nha sĩ
doctorn/ˈdɑːktər/Bác sĩ
drivern/ˈdraɪvər/Người lái, tài xế
farmern/ˈfɑːrmər/Nông dân
firefightern/ˈfaɪərˌfaɪtər/Lính cứu hỏa
fishermann/ˈfɪʃərmən/Ngư dân
librariann/laɪˈbrɛriən/Thủ thư
mail carriern/meɪl ˈkæriər/Người phân phát thư
mayorn/meɪər/Thị trưởng
nursen/nɜrs/Y tá
paramedicn/ˌpærəˈmɛdɪk/Nhân viên cấp cứu
pharmacistn/ˈfɑrməsɪst/Dược sĩ
police officern/pəˈlis ˈɔfɪsər/Cảnh sát, trinh sát
sanitation workern/ˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜrkər/Công nhân vệ sinh
soldiern/ˈsoʊldʒər/Chiến sĩ
teachern/ˈtiːtʃər/Giáo viên
volunteer workern/ˌvɑːlənˈtɪr ˈwɜrkər/Người làm tình nguyện
weather forecastern/ˈwɛðər ˈfɔrkæstər/Dự báo thời tiết
Từ vựng TOEFL Primary step 2 chủ đề Community helpers

Luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. The ___________ helps take care of our teeth.

2. The ___________ helps us when we are sick.

3. The ___________ takes us to school on the bus.

4. The ___________ grows delicious vegetables and fruits.

5. The ___________ bravely puts out fires and helps people.

2.3. In the house: Trong nhà

Từ vựng TOEFL Primary step 2
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
apartmentn/əˈpɑːrtmənt/Căn hộ
atticn/ˈætɪk/Gác mái, gian phòng trên mái nhà
bathroomn/ˈbæθruːm/Phòng tắm
bedroomn/ˈbɛdruːm/Phòng ngủ
chimneyn/ˈʧɪmni/Ống khói
doorn/dɔːr/Cửa vào
doorbelln/ˈdɔːrˌbɛl/Chuông cửa
gardenn/ˈɡɑːrdən/Vườn hoa, sân vườn
garagen/ˈɡærɪdʒ/Gara
kitchenn/ˈkɪʧən/Nhà bếp
laundry roomn/ˈlɔːndri ruːm/Phòng giặt
living roomn/ˈlɪvɪŋ ruːm/Phòng khách
mailboxn/ˈmeɪlˌbɑːks/Hộp thư
parking lotn/ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/Bãi đậu xe
porchn/pɔːrʧ/Hiên nhà, hiên trước
roofn/ruːf/Mái nhà
stairsn/stɛrz/Bậc cầu thang
windown/ˈwɪndoʊ/Cửa sổ
yardn/jɑːrd/Sân nhỏ
Từ vựng chủ đề In the house

Luyện tập: Hoàn thành các câu sau

1. We cook and eat in the .

2. Our car is parked in the .

3. We watch TV and relax in the .

4. I sleep in my cozy .

5. The water closet is called the .

2.4. At the bank: Tại ngân hàng

Từ vựng TOEFL Primary step 2 “At the bank”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
accountn/əˈkaʊnt/Tài khoản
account numbern/əˈkaʊnt ˈnʌmbər/Số tài khoản
ATMn/ˌeɪˌtiːˈɛm/Máy rút tiền tự động
balancen/v/ˈbæləns/Số dư, cân đối, cân nhắc
bankn/bæŋk/Ngân hàng
bankbookn/ˈbæŋkˌbʊk/Sổ tiết kiệm
bank tellern/bæŋk ˈtɛlər/Nhân viên ngân hàng
cashn/kæʃ/Tiền mặt
checkn/v/ʧɛk/Séc, kiểm tra, kiểm tra
credit cardn/ˈkrɛdɪt kɑrd/Thẻ tín dụng
depositn/v/dɪˈpɑzɪt/Tiền gửi, đặt cọc
enterv/ˈɛntər/Nhập, đi vào
interestn/ˈɪntrəst/Lãi suất
loann/loʊn/Khoản vay
PINn/pɪn/Mã PIN
removev/rɪˈmuːv/Loại bỏ, lấy ra
safe deposit boxn/seɪf dɪˈpɑzɪt bɑks/Hộp đựng đồ giá trị an toàn
security guardn/sɪˈkjʊrəti ɡɑrd/Bảo vệ, bảo vệ
signv/n/saɪn/Ký tên, biểu tượng
withdrawv/wɪðˈdrɔː/Rút (tiền), rút (khỏi), rút về
yardn/jɑːrd/Sân nhỏ
Từ vựng về ngân hàng

Luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. You can keep your money in a _______.

2. You use a _______ card to buy things.

3. A _______ helps you with your transactions.

4. You can put your money in the bank and it's called a _______.

5. You can take money out of your account with an _______.

2.5. For here or to go?: Dùng tại chỗ hay mang đi?

Từ vựng TOEFL Primary step 2 theo chủ đề gọi đồ ăn nhanh
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
baked potaton/beɪkt pəˈteɪtoʊ/Khoai tây nướng
burriton/bəˈritoʊ/Bánh burrito
deliveryn/dɪˈlɪvəri/Giao hàng
doughnutn/ˈdoʊnət/Bánh rán (hình tròn có lỗ ở giữa)
fish and chipsn/fɪʃ ənd tʃɪps/Cá và khoai tây chiên (món ăn truyền thống của Anh)
French friesn/frɛntʃ fraɪz/Khoai tây chiên
hamburgern/ˈhæmbɜːrgər/Bánh hamburger
hot dogn/ˈhɑːt dɔːɡ/Xúc xích nóng
ketchupn/ˈkɛʧəp/Nước sốt cà chua
muffinn/ˈmʌfɪn/Bánh nướng nhỏ
nachosn/ˈnɑːtʃoʊz/Bánh nachos
noodlesn/ˈnuːdlz/Mì, bún
pizzan/ˈpiːtsə/Bánh pizza
ricen/raɪs/Gạo, cơm
sandwichn/ˈsænwɪʤ/Bánh mì kẹp
spaghettin/spəˈɡɛti/Mì sợi
sushin/ˈsuːʃi/Sushi
tacon/ˈtɑːkoʊ/Bánh taco
takeoutn/ˈteɪkˌaʊt/Đồ ăn mang đi
Từ vựng TOEFL Primary step 2

Luyện tập: Điền từ vựng tương ứng với ảnh

Bài tập từ vựng TOEFL Primary step 2

Đáp án:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

2.6. Things in the hardware store: Đồ trong cửa hàng kim khí

Things in the hardware store
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
axn/æks/Cái rìu
boltn/boʊlt/Bulông
drilln/v/drɪl/Máy khoan
electrical tapen/ɪˈlɛktrɪkəl teɪp/Băng keo điện
flashlightn/ˈflæʃˌlaɪt/Đèn pin
hammern/ˈhæmər/Búa
handsawn/ˈhændsɔː/Cưa tay
light bulbn/laɪt bʌlb/Bóng đèn
nailn/neɪl/Đinh
nutn/nʌt/Đai ốc
pipen/paɪp/Ống
pliersn/ˈplaɪərz/Kìm
pocket knifen/ˈpɑːkɪt naɪf/Dao gập, con dao đa năng
ropen/roʊp/Dây thừng
screwdrivern/ˈskruːˌdraɪvər/Cờ lê
shoveln/ˈʃʌvəl/Xẻng
sandpapern/ˈsændˌpeɪpər/Giấy nhám
tool beltn/tuːl bɛlt/Thắt lưng cỡ
wiren/waɪr/Dây điện
wrenchn/rɛntʃ/Mỏ lết
Từ vựng TOEFL Primary step 2

Bài tập: Hoàn thành các câu sau dựa vào từ gợi ý

wrench  flashlight screwdriver ax hammer

1. We use a to see in the dark.

2. A is a tool used to hit nails.

3. A is used to turn screws.

4. An is a tool for cutting wood.

5. A is used to tighten or loosen bolts.

2.7. Jobs and town: Việc làm và thị trấn

Từ vựng TOEFL Primary step 2 Jobs and town
Từ vựngTừ loạiPhiên âm
accountantn/əˈkaʊntənt/Kế toán viên
archaeologistn/ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/Nhà khảo cổ
artistn/ˈɑːrtɪst/Nghệ sĩ
carpentern/ˈkɑːrpəntər/Thợ mộc
editorn/ˈɛdɪtər/Biên tập viên
engineern/ˌɛnʤɪˈnɪr/Kỹ sư
graphic designern/ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế đồ họa
hairdressern/ˈhɛrˌdrɛsər/Thợ làm tóc
movie directorn/ˈmuːvi dəˈrɛktər/Đạo diễn phim
nursen/nɜrs/Y tá
photographern/fəˈtɑːɡrəfər/Nhiếp ảnh gia
physical therapistn/ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpɪst/Nhà vật lý trị liệu
pilotn/ˈpaɪlət/Phi công
realtorn/ˈriːəltər/Môi giới bất động sản
scientistn/ˈsaɪəntɪst/Nhà khoa học
security guardn/sɪˈkjʊrəti ɡɑrd/Bảo vệ
soldiern/ˈsoʊldʒər/Chiến sĩ
stockbrokern/ˈstɑːkˌbroʊkər/Chứng khoán viên
tour guiden/ˈtʊr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
travel agentn/ˈtrævəl ˈeɪʤənt/Đại lý du lịch
Từ vựng Jobs and town

Luyện tập: Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý

artist archaeologist engineer scientist nurse

1. An studies ancient artifacts.

2. An designs and builds things like bridges.

3. An creates beautiful paintings and sculptures.

4. A takes care of people when they are sick.

5. A conducts experiments to learn about the world.

2.8. Historical figures: Những nhân vật lịch sử

Từ vựng TOEFL Primary step 2 về nhân vật lịch sử
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
achievementn/əˈʧiːvmənt/Thành tựu
animatorn/ˈænəˌmeɪtər/Hoạ sĩ hoạt hoạ
biographyn/baɪˈɑːɡrəfi/Tiểu sử, tiểu thuyết/bài viết về cuộc đời ai đó
buildv/bɪld/Xây dựng, xây
co-foundv/ˌkoʊ ˈfaʊnd/Sáng lập cùng
createv/kriˈeɪt/Tạo, sáng tạo
diaryn/ˈdaɪəri/Nhật ký
discoveryn/dɪˈskʌvəri/Sự khám phá
heron/ˈhɪroʊ/Anh hùng
historical figuren/hɪsˈtɔrɪkəl ˈfɪɡjər/Nhân vật lịch sử
historyn/ˈhɪs.tər.i/Lịch sử
inventorn/ɪnˈvɛntər/Nhà phát minh
leadern/ˈliːdər/Lãnh đạo
moneyn/ˈmʌni/Tiền
playwriten/ˈpleɪ.raɪt/Nhà viết kịch, tác giả kịch
presidentn/ˈprɛzɪdənt/Tổng thống
respectn/v/rɪˈspɛkt/Sự tôn trọng, tôn trọng
screenwritern/ˈskrinˌraɪtər/Nhà viết kịch bản cho phim
tragedyn/ˈtrædʒədi/Bi kịch, thảm kịch
voyagen/ˈvɔɪɪdʒ/Hành trình, cuộc hành trình
Từ vựng TOEFL Primary step về nhân vật lịch sử

Luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. An __________ creates new things like machines.

2. A __________ is someone brave and admired.

3. We learn about the past from __________.

4. An __________ is something you are proud of.

2.9. Places to visit: Địa điểm tham quan

Từ vựng TOEFL Primary step 2
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
abroadadv/əˈbrɔːd/Ở nước ngoài
accommodationn/əˌkɑːməˈdeɪʃən/Chỗ ở
ancientadj/ˈeɪnʃənt/Cổ, cổ xưa
arrivaln/əˈraɪvl/Sự đến, sự đến nơi
artifactn/ˈɑːrtɪfækt/Hiện vật, tác phẩm cổ
archaeologistn/ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/Nhà khảo cổ
cultural heritagephr/ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/Di sản văn hóa
culture shockphr/ˈkʌltʃər ʃɑːk/Sự sốc văn hóa
departuren/dɪˈpɑːrʧər/Sự rời đi, sự khởi hành
discoverv/dɪˈskʌvər/Khám phá, phát hiện
festivaln/ˈfɛstɪvl/Lễ hội
fossiln/ˈfɑːsl/Hóa thạch
ruinsn/mæp/Bản đồ
monumentn/ˈmɑːnjəmənt/Tượng đài, tượng tưởng
mummyn/ˈmʌmi/Xác ướp
paraden/v/pəˈreɪd/Cuộc diễu hành
passportn/ˈpæspɔːrt/Hộ chiếu
ruinsn/ˈruːɪnz/Tàn tích, tàn phế
travelv/n/ˈtrævl/Đi lại, du lịch
travelern/ˈtrævələr/Người du lịch
Từ vựng chủ đề địa điểm tham quan 

Luyện tập: Hoàn thành đoạn văn ngắn sau dựa vào từ gợi ý 

cultural heritage abroad travel ruins ancient

My family and I love to travel to new places. Last year, we went (1) to a country with a rich (2) . We saw many interesting things, like (3) buildings and (4) from long ago. It was an amazing (5) experience for our family!

2.10. At the airport: Tại sân bay 

Từ vựng TOEFL Primary step 2
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
baggagen/ˈbæɡɪdʒ/Hành lý
baggage claimn/ˈbæɡɪdʒ kleɪm/Khu vực lấy hành lý
boarding passn/ˈbɔːrdɪŋ pæs/Thẻ lên máy bay
boarding timephr/ˈbɔːrdɪŋ taɪm/Thời gian lên máy bay
carry-on bagphr/ˈkæri ɒn bæɡ/Hành lý xách tay
check-in counterphr/ʧɛk ɪn ˈkaʊntər/Quầy làm thủ tục
customsn/ˈkʌstəmz/Hải quan
destinationn/ˌdɛstɪˈneɪʃən/Điểm đến
domesticadj/dəˈmɛstɪk/Trong nước
duty-freeadj/ˈduːti friː/Miễn thuế
emergency exitn/ɪˈmɜːrdʒənsi ˈɛksɪt/Lối thoát hiểm
flight attendantn/ˈflaɪt əˌtɛndənt/Tiếp viên hành khách
gaten/ɡeɪt/Cổng
immigrationn/ˌɪmɪˈɡreɪʃən/Sự nhập cảnh
local timephr/ˈloʊkl taɪm/Giờ địa phương
passengern/ˈpæsɪndʒər/Hành khách
pilotn/ˈpaɪlət/Phi công
security checkpointphr/sɪˈkjʊrəti ˈʧɛkˌpɔɪnt/Điểm kiểm tra an ninh
terminaln/ˈtɜːrmɪnl/Nhà ga
transferv/n/ˈtrænsfər/Chuyển tiếp, sự chuyển tiếp
Từ vựng TOEFL Primary step 2

Luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. The __________ is where they check your bags and make sure you're safe to fly.

2. After you get your __________, you can go to the gate and wait for your flight.

3. The __________ helps you on the plane and takes care of you during the flight.

4. The __________ flies the airplane and makes sure you have a smooth journey.

5. When you arrive at a new country, you go through __________ to show your passport.

2.11. Animal: Động vật

Từ vựng TOEFL Primary step 2 chủ đề động vật
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
animal trainern/ˈænəml ˈtreɪnər/Người huấn luyện thú
cagen/keɪdʒ/Chuồng
carnivoren/ˈkɑːrnɪvɔːr/Động vật ăn thịt
donkeyn/ˈdɒŋki/Con lừa
endangeredadj/ɪnˈdeɪndʒərd/Cực kỳ nguy cấp
feedv/fiːd/Cho ăn, cung cấp thức ăn
habitatn/ˈhæbɪtæt/Môi trường sống
herbivoren/ˈhɜːrbɪvɔːr/Động vật ăn cỏ
molen/moʊl/Chuột chũi
owln/aʊl/Cú mèo
porcupinen/ˈpɔːr.kjʊ.paɪn/Con nhím
predatorn/ˈprɛdətər/Động vật săn mồi
preyn/preɪ/Con mồi
raccoonn/rəˈkuːn/Gấu mèo
roostern/ˈruːstər/Gà trống
sharpadj/ʃɑːrp/Sắc, nhọn
squirreln/ˈskwɜːrəl/Con sóc
zoon/zuː/Sở thú
zookeepern/ˈzuːˌkiːpər/Người chăm sóc động vật ở sở thú
Từ vựng TOEFL Primary step 2 chủ đề động vật

Luyện tập: Chọn đáp án đúng

1. An ______ trainer teaches animals tricks and commands.

2. A ______ is a small enclosure for animals to stay in.

3. A ______ is an animal that eats meat.

4. A ______ is a strong animal that can carry heavy things.

5. Some animals are ______, which means there aren't many left.

2.12. All about weather: Tất cả về thời tiết

Từ vựng chủ đề thời tiết
Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
air pollutionphr/ɛr pəˈluːʃən/Ô nhiễm không khí
air pressurephr/ɛr ˈprɛʃər/Áp suất không khí
climaten/ˈklaɪmət/Khí hậu
currentn/ˈkɜːrənt/Dòng chảy, dòng biển
droughtn/draʊt/Hạn hán
dust stormphr/dʌst stɔrm/Bão cát
forecastn/v/ˈfɔːrˌkæst/Dự báo
hailn/heɪl/Mưa đá
humidadj/ˈhjuːmɪd/Ẩm ướt
humidityn/hjuːˈmɪdɪti/Độ ẩm
ice stormphr/aɪs stɔrm/Bão tuyết
sandstormn/ˈsændstɔrm/Bão cát
smogn/smɑːɡ/Sương mù
snowfalln/ˈsnoʊfɔːl/Lượng tuyết rơi
sunrisen/ˈsʌn.raɪz/Bình minh
sunsetn/ˈsʌn.set/Hoàng hôn
temperaturen/ˈtɛmpərətʃər/Nhiệt độ
thunderstormn/ˈθʌndərstɔrm/Bão sấm
typhoonn/taɪˈfuːn/Bão lớn, bão táp
vaporn/ˈveɪpər/Hơi
Từ vựng chủ đề thời tiết

Luyện tập: Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý

Current sunrise drought Air pressure climate

1. The is when the sun comes up in the morning.

2. tells us how heavy the air is.

3. A is the usual weather in a place.

4. is the flow of water in a river or ocean.

5. A is when there's not enough rain for a long time.

File tổng hợp từ vựng TOEFL Primary step 1 & 2:

3. Bài tập ôn luyện từ vựng TOEFL Primary step 1 & 2

3.1. Điền đáp án chính xác vào hình tương ứng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

3.2. Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý

laundry roomatticaccount numberpocket knifehandsaw
yardbalancechimneyloandrill
stairssignPINropepliers

1. We keep our clothes clean in the .

2. The is a great place to play outside.

3. We go up the to reach the bedrooms.

4. The is a room at the top of the house.

5. The roof has a on top.

6. Your helps the bank identify your account.

7. Don't forget to your name on the check.

8. The is how much money is in your account.

9. You can take out money from the ATM using your .

10. The helps you buy a new car or house.

11. We can cut things with a .

12. We use a to cut wood.

13. A is used to make holes.

14. A is a strong material we can tie things with.

15. We use to grip and turn things.

3.3. Chọn đáp án đúng

1. __________ works with wood to build furniture.

2. __________ cuts and styles hair.

3. __________ director tells actors how to act in a film.

4. __________ takes pictures to capture memories.

5. __________ guard keeps places safe.

6. __________ protects the country.

7. __________ shows people around interesting places.

8. __________ helps people plan their trips.

9. __________ helps people with their muscles and movement.

10. __________ helps people buy and sell houses.

3.4. Hoàn thành các câu sau dựa vào từ gợi ý

emergency exitdairy productscleaning productsfrozen foodsdeli counter
terminalbaggage claimlocal timecash registertransfer

1. At the , you can pick up your bags after your flight.

2. The is a door you can use if there's a problem on the plane.

3. If you have a short stop before your next flight, you might need to go to the area.

4. The is the big building where you wait for your flight.

5. The time in the place you're visiting is called the .

6. The is where the cashier adds up the total cost.

7. The aisle has soap and detergents.

8. The section has milk, cheese, and yogurt.

9. The sandwiches at the look delicious.

10. The section has ice cream and frozen vegetables.

3.5. Các câu sau đúng hay sai? 

1. A dust storm is when strong winds blow dirt in the air.

2. The weather forecast tells us what the weather will be like.

3. We toast bread in the blender for breakfast.

4. If the air has a lot of water, it's humid.

5. I use chopsticks to eat cereal and soup.

6. Smog is dirty air that's hard to breathe.

7. Snowfall is when snow comes down from the sky.

8. The sunrise is when the sun goes down in the evening.

9. Temperature tells us how hot or cold it is.

10. We keep our food cold in the toaster.

Tổng kết

Từ vựng luôn là một phần không thể thiếu trong quá trình xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc và chinh phục các chứng chỉ quốc tế. FLYER hy vọng rằng với danh sách 500 từ vựng TOEFL Primary step 1 & 2 trong bài viết, phụ huynh sẽ không còn gặp nhiều khó khăn trong thời gian hỗ trợ và hướng dẫn con ôn luyện. Phụ huynh đừng quên tham khảo thêm các bài viết về ngữ pháp TOEFL Primary để giúp con chuẩn bị kỹ càng hơn cho kỳ thi này nhé.

Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
wpDiscuz
0
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x
Exit mobile version