Trang chủ Luyện thi IOE 200+ từ vựng IOE lớp 3 theo 14 chủ đề cập nhật...

200+ từ vựng IOE lớp 3 theo 14 chủ đề cập nhật đầy đủ nhất kèm bài tập ôn luyện

0

Để đạt được điểm cao trong kỳ thi IOE, thí sinh cần nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Với danh sách hơn 200 từ vựng IOE lớp 3 theo 14 chủ đề đa dạng và hấp dẫn, quá trình hỗ trợ con ôn luyện của các bậc phụ huynh sẽ trở nên dễ dàng hơn. Mời quý phụ huynh cùng FLYER khám phá danh sách từ vựng trong bài viết này để để giúp con đạt điểm cao nhất trong kỳ thi IOE.

Từ vựng IOE lớp 3
Từ vựng IOE lớp 3

1. Từ vựng IOE lớp 3 

1.1. Số đếm từ 1 đến 100

Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề số đếm từ 1 đến 100
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
one/wʌn/một
two/tuː/hai
three/θriː/ba
four/fɔːr/bốn
five/faɪv/năm
six/sɪks/sáu
seven/ˈsev.ən/bảy
eight/eɪt/tám
nine/naɪn/chín
ten/ten/mười
eleven/ɪˈlev.ən/mười một
twelve/twelv/mười hai
thirteen/ˌθɜːrˈtiːn/mười ba
fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/mười bốn
fifteen/ˌfɪfˈtiːn/mười năm
sixteen/sɪkˈstiːn/mười sáu
seventeen/ˌsevənˈtiːn/mười bảy
eighteen/ˌeɪtˈtiːn/mười tám
nineteen/ˌnaɪnˈtiːn/mười chín
twenty/ˈtwen.ti/hai mươi
fifty/ˈfɪf.ti/năm mươi
sixty/ˈsɪks.ti/sáu mươi
seventy/ˈsev.ən.ti/bảy mươi
twenty-one/ˌtwen.tiˈwʌn/hai mươi mốt
twenty-two/ˌtwen.tiˈtuː/hai mươi hai
thirty/ˈθɜːr.ti/ba mươi
forty/ˈfɔːr.ti/bốn mươi
eighty/ˈeɪ.ti/tám mươi
ninety/ˈnaɪn.ti/chín mươi
one hundred/wʌn ˈhʌn.drəd/một trăm
Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề số đếm

Xem thêm video hướng dẫn đọc số đếm từ 1 đến 100:

1.2. Màu sắc

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bluen/bluː/màu xanh
pinkn/pɪŋk/màu hồng
greenn/ɡriːn/màu xanh lá cây
purplen/ˈpɜːrpl̩/màu tím
orangen/ˈɔːrɪndʒ/màu cam
redn/red/màu đỏ
yellown/ˈjel.əʊ/màu vàng
blackn/blæk/màu đen
whiten/waɪt/màu trắng
brownn/braʊn/màu nâu
greyn/ɡreɪ/màu xám
Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề màu sắc

Học từ vựng về màu sắc qua bài hát:

1.3. Trường học

Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề trường học
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bagn/bæɡ/cái túi
boardn/bɔːrd/cái bảng
bookn/bʊk/cuốn sách
bookcasen/ˈbʊk.keɪs/giá sách
chairn/tʃer/cái ghế
cupboardn/ˈkʌp.bərd/tủ
deskn/desk/bàn làm việc
erasern/ɪˈreɪsər/cục tẩy
notebookn/ˈnoʊtbʊk/quyển vở
penn/pen/bút
penciln/ˈpensl/bút chì
pencil casen/ˈpensl keɪs/hộp bút chì
pupiln/ˈpjuːpl̩/học sinh
rulern/ˈruːlər/thước kẻ
tablen/ˈteɪbl/cái bàn
teachern/ˈtiːtʃər/giáo viên
Danh sách từ vựng chủ đề trường học

1.4. Đồ vật

Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề đồ vật 
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
balln/bɔːl/quả bóng
biken/baɪk/xe đạp
cameran/ˈkæm.rə/máy ảnh
carn/kɑːr/xe ô tô
computern/kəmˈpjuː.tər/máy tính
computer gamen/kəmˈpjuː.tər ɡeɪm/trò chơi máy tính
dolln/dɒl/búp bê
kiten/kaɪt/con diều
robotn/ˈroʊ.bət/người máy, robot
trainn/treɪn/tàu hỏa
watchn/wɑːtʃ/đồng hồ đeo tay
Từ vựng chủ đề đồ vật

1.5. Giới từ chỉ vị trí

Giới từ chỉ vị trí IOE lớp 3
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
inprep/ɪn/trong
onprep/ɒn/trên
underprep/ˈʌn.dər/dưới
next toprep/nekst tuː/kế bên, bên cạnh
Danh sách giới từ chỉ vị trí trong chương trình lớp 3

1.6. Gia đình

Từ vựng chủ đề gia đình
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
babyn/ˈbeɪ.bi/em bé
brothern/ˈbrʌð.ər/anh/em trai
sistern/ˈsɪs.tər/chị/em gái
cousinn/ˈkʌz.ən/anh/chị/em họ
fathern/ˈfɑː.ðər/cha
mothern/ˈmʌð.ər/mẹ
grandfathern/ˈɡræn.fɑː.ðər/ông 
grandmothern/ˈɡrænˌmʌð.ər/bà 
unclen/ˈʌŋ.kəl/chú
auntn/ænt/cô/bác
youngadj/jʌŋ/trẻ, trẻ tuổi
oldadj/oʊld/già, lớn tuổi
Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề gia đình

1.7. Tính từ chỉ tính chất

Tính từ chỉ tính chất
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
beautifuladj/ˈbjuː.tə.fəl/đẹp, xinh đẹp
bigadj/bɪɡ/to, lớn
cleanadj/kliːn/sạch
dirtyadj/ˈdɜːr.t̬i/dơ, bẩn
fatadj/fæt/béo
happyadj/ˈhæp.i/vui vẻ
longadj/lɔːŋ/dài
oldadj/oʊld/già
sadadj/sæd/buồn
shortadj/ʃɔːrt/ngắn
smalladj/smɔːl/nhỏ
thinadj/θɪn/gầy, mảnh khảnh
uglyadj/ˈʌɡ.li/xấu
youngadj/jʌŋ/trẻ, trẻ tuổi
Các tính từ chỉ tính chất

1.8. Động vật

Từ vựng IOE lớp 3 theo chủ đề động vật
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bearn/ber/gấu
birdn/bɜːrd/chim
catn/kæt/mèo
chickenn/ˈtʃɪk.ɪn/con gà
crocodilen/ˈkrɑː.kə.daɪl/cá sấu
dogn/dɔːɡ/chó
dolphinn/ˈdɒl.fɪn/cá heo
duckn/dʌk/vịt
elephantn/ˈel.ɪ.fənt/voi
fishn/fɪʃ/
giraffen/dʒɪˈræf/hươu cao cổ
hippon/ˈhɪp.oʊ/hà mã
horsen/hɔːrs/ngựa
lionn/ˈlaɪ.ən/sư tử
monkeyn/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
mousen/maʊs/con chuột
snaken/sneɪk/con rắn
tigern/ˈtaɪ.ɡər/con hổ
Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề động vật

1.9. Cơ thể

Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề các bộ phận cơ thể người
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
armn/ɑːrm/cánh tay
earn/ɪr/tai
eyen/aɪ/mắt
facen/feɪs/khuôn mặt
feetn/fiːt/chân
footn/fʊt/bàn chân
hairn/her/tóc
handn/hænd/bàn tay
headn/hed/đầu
legn/leɡ/chân (bên dưới đầu gối)
mouthn/maʊθ/miệng
neckn/nek/cổ
nosen/noʊz/mũi
shouldern/ˈʃoʊl.dər/vai
tailn/teɪl/đuôi
teethn/tiːθ/răng (n số nhiều)
toothn/tuːθ/răng (n số ít)
Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề cơ thể

1.10. Quần áo

Từ vựng về quần áo
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
dressn/dres/váy
hatn/hæt/
jacketn/ˈdʒæk.ɪt/áo khoác
shirtn/ʃɜːrt/áo sơ mi
shoesn/ʃuz/giày
shortsn/ʃɔːrts/quần short
skirtn/skɜːrt/váy ngắn
socksn/sɑːks/tất
sweatern/ˈswet.ər/áo len
T-shirtn/ˈtiː.ʃɜːrt/áo phông (loại áo)
trousersn/ˈtraʊ.zərz/quần dài
Danh sách từ vựng chỉ quần áo

1.11. Hành động

Từ vựng luyện thi IOE lớp 3 chủ đề hành động
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
dancev/dæns/nhảy múa
drivev/draɪv/lái xe
flyv/flaɪ/bay
listen to musicphr v/ˈlɪs.ən tu ˈmjuː.zɪk/nghe nhạc
play badmintonphr v/pleɪ ˈbæd.mɪn.tən/chơi cầu lông
play basketballphr v/pleɪ ˈbæs.kɪt.bɔːl/chơi bóng rổ
play footballphr v/pleɪ ˈfʊt.bɔːl/chơi bóng đá
play tennisphr v/pleɪ ˈten.ɪs/chơi tennis
play the guitarphr v/pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/chơi guitar
play the pianophr v/pleɪ ðə piˈæ.noʊ/chơi piano
read bookphr v/riːd bʊk/đọc sách
ridev/raɪd/cưỡi (xe, ngựa)
ride a bikephr v/raɪd ə baɪk/đi xe đạp
singv/sɪŋ/hát
swimv/swɪm/bơi
walkv/wɔːk/đi bộ
watch TVphr v/wɑːtʃ ˈtiːˈviː/xem ti vi
Từ vựng chỉ hành động

1.12. Phương tiện đi lại

Từ vựng IOE lớp 3 theo chủ đề phương tiện đi lại
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
biken/baɪk/xe đạp
boatn/boʊt/thuyền, xuồng
busn/bʌs/xe buýt
helicoptern/ˈhel.ɪˌkɑːp.tər/trực thăng
lorryn/ˈlɔːr.i/xe tải
carn/kɑːr/ô tô
motorbiken/ˈmoʊ.tər.baɪk/xe máy
planen/pleɪn/máy bay
trainn/treɪn/tàu hỏa
Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề phương tiện

1.13. Ngôi nhà

Từ vựng IOE lớp 3 – các phần của ngôi nhà
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
armchairn/ˈɑːrm.tʃer/ghế bành
bathn/bæθ/bồn tắm
bathroomn/ˈbæθ.ruːm/phòng tắm
bedn/bed/giường
bedroomn/ˈbed.ruːm/phòng ngủ
clockn/klɑːk/đồng hồ
clockn/klɑːk/đồng hồ
dining roomn/ˈdaɪ.nɪŋ ruːm/phòng ăn
kitchenn/ˈkɪtʃ.ən/nhà bếp
lampn/læmp/đèn
living roomn/ˈlɪv.ɪŋ ruːm/phòng khách
matn/mæt/chiếu
mirrorn/ˈmɪr.ər/gương
phonen/foʊn/điện thoại
picturen/ˈpɪk.tʃər/tranh
roomn/ruːm/phòng
sofan/ˈsoʊ.fə/ghế sofa
wardroben/ˈwɔːr.droʊb/tủ quần áo
Từ vựng chủ đề ngôi nhà

1.14. Thức ăn

Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề thức ăn
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
applen/ˈæp.l̩/quả táo
bananan/bəˈnæn.ə/quả chuối
breadn/bred/bánh mì
caken/keɪk/bánh
chocolaten/ˈtʃɒk.lət/sô cô la
cookien/ˈkʊk.i/bánh quy
grapen/ɡreɪp/quả nho
hamburgern/ˈhæmˌbɜːr.ɡər/bánh hamburger
ice-creamn/ˈaɪs.kriːm/kem
orangen/ˈɔːr.ɪndʒ/quả cam
pineapplen/ˈpaɪnˌæpl̩/quả dứa
potaton/pəˈteɪ.toʊ/khoai tây
strawberryn/ˈstrɔː.bər.i/quả dâu tây
tomaton/təˈmeɪ.toʊ/cà chua
watermelonn/ˈwɔː.tərˌmel.ən/dưa hấu

Từ vựng IOE lớp 3 chủ đề thức ăn

Tổng hợp từ vựng IOE lớp 3 file pdf:

2. Bài tập ôn luyện từ vựng IOE lớp 3

2.1. Chọn đáp án đúng

1. Where _______ my pen, Mum?

2. I can't see the laptop _____ my room!

3. Here is a picture _____ my room.

4. There are 6 books and a pen _____ the desk.

5. These are my books ______ bags.

2.2. Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống

1. The sunset over the ocean was . (beautiful/ long)

2. The elephant walked slowly through the forest. (big/ sad)

3. After cleaning the house, everything was and tidy. (dirty/ clean)

4. She felt when she received a surprise gift from her friend. (young/ happy)

5. My grandmother is very , but she's still full of energy. (old/ young)

6. The movie's ending was quite , leaving many in tears. (fun/ sad)

7. The boy couldn't reach the cookie jar on the top shelf. (young/ old)

8. The kitten played with a ball. (small/ clean)

9. What's the opposite of "thin"? (fat/ beautiful)

10. Why was she feeling so after hearing the bad news? (sad/ old)

2.3. Chọn đáp án chính xác

1. Which fruit is typically yellow and can be peeled?

2. What dessert is made from cocoa beans and is often sweet?

3. What is a round, sweet, baked food that often has chocolate chips?

4. Which fruit is known for its prickly skin and sweet taste?

5. What is a round, juicy fruit that is often red and used in salads?

6. Which food is made from ground meat and is usually served in a bun?

7. Which fruit is small, sweet, red color and often used to make jams or desserts?

8. What is a popular side dish made from sliced and fried potatoes?

9. What is a frozen dessert made from cream and sugar?

10. Which fruit is typically large and green on the outside with sweet red or pink flesh?

2.4. Hoàn thành các câu sau dựa vào từ vựng IOE lớp 3 gợi ý

wardrobe bed kitchen clock dining room

1. I sleep in a comfortable in my bedroom.

2. I store my clothes in the in my bedroom.

3. There's a large on the wall in the living room.

4. We have dinner together as a family in the .

5. I prepare meals in the using the stove and oven.

2.5. Hoàn thành các câu sau

1. She waved her to say hello.

2. He listened carefully with his to the door.

3. The cat's swayed as it walked.

4. She touched her and felt it was cold.

5. His were tired after a long day of walking.

6. The dog wagged its happily.

7. She combs her to make it neat.

8. He nodded his in agreement.

9. The baby grabbed the colorful toy with her .

10. She smiles and shows her .

Tổng kết

Quý phụ huynh vừa xem qua 14 chủ đề với hơn 200 từ vựng IOE lớp 3. FLYER hy vọng qua các bài tập ôn luyện trong bài viết, phụ huynh có thể hỗ trợ con luyện thi tốt hơn, giúp con nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi đối mặt với các thử thách trong bài thi IOE. 

Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
wpDiscuz
0
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x
Exit mobile version