Trang chủ Luyện thi IOE Từ vựng IOE lớp 4 theo 11 chủ đề (kèm bài tập...

Từ vựng IOE lớp 4 theo 11 chủ đề (kèm bài tập + đáp án)

0

Từ vựng IOE lớp 4 thuộc các chủ đề có tính ứng dụng cao như: Ngày tháng, các môn học, đồ ăn thức uống, địa điểm, trang phục,… Những dạng bài tập thường xuất hiện trong các vòng thi là: chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại, điền từ thích hợp vào chỗ trống, nối từ với tranh thích hợp,… Trong bài viết dưới đây, FLYER tổng hợp 11 chủ đề từ vựng IOE lớp 4, đồng thời cung cấp thêm một số dạng bài tập nhằm giúp ba mẹ hỗ trợ bé ôn luyện từ vựng có hệ thống và ghi nhớ dễ dàng hơn. 

1. Tổng hợp 11 chủ đề từ vựng IOE lớp 4

1.1. Đất nước và quốc tịch

Từ vựngPhiên âmNghĩa
America/əˈmɛrɪkə/nước Mỹ
American/əˈmɛrɪkən/người Mỹ
Australia/ɒˈstreɪliːə/nước Úc
Australian/ɒˈstreɪliən/người Úc
country/ˈkʌntri/đất nước
England/ˈɪŋɡlənd/nước Anh
English/ˈɪŋɡlɪʃ/người Anh
France/ˈfrɑːns/nước Pháp
French/frɛnʧ/người Pháp
Japan/ʤəˈpæn/nước Nhật
Japanese/ˌʤæpəˈniːz/người Nhật
Malaysia/məˈleɪʒə/nước Mã Lai
Malaysian/məˈleɪziən/người Mã Lai
nationality/ˌnæʃᵊnˈæləti/quốc tịch
Vietnam/ˌvjɛtˈnɑːm/Việt Nam
Vietnamese/ˌvjɛtnəˈmiːz/người Việt
Từ vựng IOE lớp 4: Đất nước và quốc tịch
từ vựng ioe lớp 4
Từ vựng IOE lớp 4: chủ đề Đất nước và quốc tịch

Ví dụ:

  • Where are you from?

Bạn đến từ đâu?

– I’m from Vietnam.

Tôi đến từ Việt Nam.

  • What is your nationality/ What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

– I’m Vietnamese.

Tôi là người Việt Nam.

Exercise 1: Fill in the missing letters in the blanks based on the picture below.

1. Aerica
2.  apan
3. Malayia
4. Austrlia
5. Englan

1.2. Thứ, ngày, tháng

Từ vựngPhiên âmNghĩa
April/ˈeɪprᵊl/tháng 4
August/ˈɔːɡəst/tháng 8
birthday/ˈbɜːθdeɪ/ngày sinh nhật
Children’s Day/ˈʧɪldrənz deɪ/ngày thiếu nhi
Christmas/ˈkrɪsməs/Giáng Sinh
date/deɪt/ngày trong tháng
December/dɪˈsɛmbə/tháng 12
February/ˈfɛbruᵊri/tháng 2
festival/ˈfɛstɪvᵊl/lễ hội
firework/ˈfaɪəwɜːk/pháo hoa
Friday/ˈfraɪdeɪ/thứ Sáu
January/ˈʤænjuəri/tháng 1
July/ʤʊˈlaɪ/tháng 7
June/ʤuːn/tháng 6
lucky money/ˈlʌki ˈmʌni/tiền lì xì
March/mɑːʧ/tháng 3
May/meɪ/tháng 5
Monday/ˈmʌndeɪ/thứ Hai
New Year/njuː jɪə/Năm mới
November/nəʊˈvɛmbə/tháng 11
October/ɒkˈtəʊbə/tháng 10
Saturday/ˈsætədeɪ/thứ Bảy
school day/skuːl deɪ/ngày đi học
September/sɛpˈtɛmbə/tháng 9
Sunday/ˈsʌndeɪ/Chủ Nhật
Thursday/ˈθɜːzdeɪ/thứ Năm
today/təˈdeɪ/hôm nay
tomorrow/təˈmɒrəʊ/ngày mai
Tuesday/ˈʧuːzdeɪ/thứ Ba
Wednesday/ˈwɛnzdeɪ/thứ Tư
weekday/ˈwiːkdeɪ/ngày trong tuần
weekend/ˈwiːkˈɛnd/cuối tuần
yesterday/ˈjɛstədeɪ/hôm qua
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề: Thứ, ngày, tháng

Ví dụ:

  • What day is it today?

Hôm nay là thứ mấy?

– It’s Monday.

Hôm nay là thứ Hai.

  • When is your birthday?

Sinh nhật cậu là ngày mấy?

– My birthday is on Thursday.

Sinh nhật tớ vào thứ Năm.

Exercise 2: Listen and fill in the blank.

https://luyenthicambridge.net/wp-content/uploads/2023/12/Audio-exercise-2.mp3?_=1
An: Hi, Nam. Is today your ?

Nam: No, it doesn’t. My birthday is next Friday.

An: Next ? Oh, it's the 1st of , Children’s Day?

Nam: Yes, it is. I like ’s Day.

An: Me too. When is our school celebrated?

Nam: .

 

1.3. Số thứ tự

Từ vựngPhiên âmViết tắtNghĩa
first/fɜːst/1stthứ nhất
second/ˈsɛkənd/2ndthứ 2
third/θɜːd/3rdthứ 3
fourth/fɔːθ/4ththứ 4
fifth/fɪfθ/5ththứ 5
sixth/sɪksθ/6ththứ 6
seventh/ˈsɛvᵊnθ/7ththứ 7
eighth/eɪtθ/8ththứ 8
ninth/naɪnθ/9ththứ 9
tenth/tɛnθ/10ththứ 10
eleventh/ɪˈlɛvnθ/11ththứ 11
twelfth/twɛlfθ/12ththứ 12
Từ vựng tiếng Anh IOE lớp 4: Số thứ tự

Lưu ý: Khi dùng số thứ tự, bạn cần thêm mạo từ “the” đằng trước.

Ví dụ:

  • The first day of the month.

Ngày đầu tiên của tháng.

  • The second drink on the menu is my favorite.

Đồ uống thứ 2 trong thực đơn là món ưa thích của tôi.

Từ vựng IOE lớp 4: Số thứ tự
Exercise 3: Fill in the blank the English words of the given ordinal numbers.

1st -  

3rd -  

5th -  

11th -  

2nd -  

1.4. Các hoạt động

Danh từ về trò chơi thể thao, môn giải trí

Từ vựngPhiên âmNghĩa
badminton/ˈbædmɪntᵊn/cầu lông
chess/ʧɛs/cờ vua
music/ˈmjuːzɪk/âm nhạc
paint/peɪnt/vẽ, tô màu
pianopɪˈænəʊđàn piano
table tennis/ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/bóng bàn
volleyball/ˈvɒlɪˌbɔːl/bóng chuyền
Từ vựng lớp 4: Danh từ về trò chơi thể thao, môn giải trí

Động từ miêu tả hành động

Từ vựngPhiên âmNghĩa
collect stamps/kəˈlɛkt stæmps/sưu tập tem
cook/kʊk/nấu ăn
dance/dɑːns/nhảy, múa
draw/drɔː/vẽ
fly/flaɪ/bay
fly a kite/flaɪ ə kaɪt/thả diều
go fishing/ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/đi câu cá
go on a boat cruise/ɡəʊ ɒn ə bəʊt kruːz/đi du lịch bằng thuyền
play/pleɪ/chơi
read/riːd/đọc
ride/raɪd/lái (xe), cưỡi (ngựa)
run/rʌn/chạy
sing/sɪŋ/hát
skate/skeɪt/trượt (patin), trượt (băng)
skip/skɪp/nhảy (dây)
swim/swɪm/bơi
swing/swɪŋ/đu, đánh đu
take photographs/teɪk ˈfəʊtəɡrɑːfs/chụp ảnh
use a computer/juːz ə kəmˈpjuːtə/dùng máy tính
walk/wɔːk/đi bộ, đi
watch TV/wɒʧ ˌtiːˈviː/xem tivi
write/raɪt/viết
Động từ chỉ các hoạt động giải trí

Ví dụ:

  • What do you do on the weekend?

Bạn làm gì vào cuối tuần?

– I ride a bike.

Tớ lái xe đạp.

  • What can you do?

– I can play the piano.

Tôi có thể chơi đàn piano.

Exercise 4: Match column A to column B and fill in the blanks with the correct answer.

1. sing

A. dùng máy tính

2. collect stamps

B. đi du lịch bằng tàu

3. go on a boat cruise

C. chụp ảnh

4. use a computer

D. hát

5. takes photograph

E. sưu tầm tem

A - , B - , C - , D - , E -

1.5. Các môn học

Từ vựngPhiên âmNghĩa
Art/ɑːt/Mỹ thuật
Engineering/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/Kỹ thuật
English/ˈɪŋɡlɪʃ/tiếng Anh
Ethics/ˈɛθɪks/Đạo đức
Geography/ʤiˈɒɡrəfi/Địa lí
History and Geography/ˈhɪstᵊri ænd ʤiˈɒɡrəfi/Lịch sử và Địa lý
Information Technology (IT)/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi /Tin học
Maths/mæθs/Toán
Music/ˈmjuːzɪk/Âm nhạc
Physical education (PE)/ˈfɪzɪkᵊl ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn /Giáo dục thể chất
Science/ˈsaɪəns/Khoa học
subject/ˈsʌbʤɪkt/môn học
Technology/tɛkˈnɒləʤi/Công nghệ
Vietnamese/ˌvjɛtnəˈmiːz/môn tiếng Việt
Từ vựng IOE lớp 4: Các môn học
Tên các môn học trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • What subjects do you have tomorrow?

Bạn có môn gì vào ngày mai?

– I have Maths and English.

Tớ học Toán và tiếng Anh.

  • When do you have Ethics?

Khi nào cậu học Đạo Đức?

Exercise 6: Read the passage below and fill in the blank.

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

, Music, Geography

History, Art,

IT, Ethics,

PE, , Science

I have Math on Monday. A morning with numbers, I don’t like it at all! English is my favorite subject. I have it on Tuesday, after studying Art. Technology is fun, but I don’t want to study it after Ethics because I will be sleepy. Do you like Vietnamese? I like Vietnamese. I’m having this subject on Thursday. This weekend, I don’t have to go to school from Friday to Sunday. But I will study IT with my best friend, Lan, on Sunday morning. 

1.6. Đồ ăn thức uống

Danh từ chỉ đồ ăn

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
beef/biːf/nthịt bò
bread/brɛd/nbánh mì
chicken/ˈʧɪkɪn/nthịt gà
chocolateˈʧɒkəlɪt/nsô cô la
delicious/dɪˈlɪʃəs/adjngon (= very good)
fish/fɪʃ/n
meatnthịt (nói chung)
noodles/ˈnuːdᵊlz/n
pork/pɔːk/nthịt heo
rice/raɪs/ncơm, gạo
seafood/ˈsiːfuːd/nhải sản
sweets/swiːts/nđồ ngọt
vegetable/ˈvɛʤtəbᵊl/nrau củ quả
Từ vựng tiếng Anh lớp 4: Danh từ chỉ đồ ăn

Danh từ chỉ đồ uống

Từ vựngPhiên âmNghĩa
coke/kəʊk/coca
drink/drɪŋk/uống
drinks/drɪŋks/đồ uống nói chung
lemonade/ˌlɛməˈneɪd/nước chanh
milk/mɪlk/sữa
orange juice/ˈɒrɪnʤ ʤuːs/nước cam
water/ˈwɔːtə/nước lọc, nước suối
Danh từ tiếng Anh chỉ đồ uống lớp 4

Ví dụ:

  • What’s your favorite food?

Món ăn yêu thích của bạn là gì?

– I like pork.

Tớ thích thịt heo.

  • Would you like some water?

Bạn có dùng nước không?

– I’d love to. Thanks.

Có. Cảm ơn nhé.

Exercise 6: Match the given pictures with the corresponding words.

  1. pork
A.

2. orange

B.

3. lemonade

C.

4. sweets

D.

5. drink

E.

6. noodles

F.

7. delicious

G.
Đáp án: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7

1.7. Tính từ miêu tả tính chất

Tính từ miêu tả bề ngoài

Từ vựngPhiên âmNghĩa
beautiful/ˈbjuːtəfʊl/xinh đẹp
big/bɪɡ/to lớn
fat/fat/mập, béo
old/əʊld/già
short/ʃɔːt/thấp
slim/slɪm/thon thả, mảnh khảnh
small/smɔːl/nhỏ
tall/tɔːl/cao
thick/θɪk/đầy đặn, nhiều thịtdày
thin/θɪn/gầy
young/jʌŋ/trẻ
Tính từ miêu tả bề ngoài

Tính từ miêu tả tính chất bên trong

Từ vựngPhiên âmNghĩa
fast/fɑːst/nhanh
friendly/ˈfrɛndli/thân thiện
funny/ˈfʌni/vui tính, hài hước
scary/ˈskeəri/đáng sợ
smart/smɑːt/thông minh
strong/strɒŋ/mạnh mẽ, mạnh
Tính từ miêu tả tính chất

Lưu ý: Một số tính từ miêu tả ngoại hình mang tính chất tiêu cực, chẳng hạn như “fat” (béo), “thick” (đầy đặn), “thin” (gầy), “short” (thấp),… Vì vậy, ba mẹ cần nhắc bé khéo léo khi sử dụng các tính từ này, tránh phán xét vẻ ngoài (body-shaming) của mọi người. Bên cạnh đó, bé không nên so sánh bản thân với người khác và ngược lại để tránh gây ra những hậu quả về mặt tâm lý và gây bất đồng với bạn bè. 

Ví dụ:

  • You looks so fat!

Nhìn cậu béo quá!

  • She is very slim. I’m not as slim as her!

Cô ấy thật mảnh mai. Tôi thì chẳng được như cô ấy.

Exercise 7: Listen and fill in the blank with the correct word.

https://luyenthicambridge.net/wp-content/uploads/2023/10/EXERCISE-7-1.7.mp3?_=2

fat - beautiful - small - slim - smart


    

 

A. Taylor Swift

B. Chaien


C. Snow White

D. Tinker Bell

E. Conan

1.8. Địa điểm

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
filmn, v/fɪlm/(n) phim (thường dùng trong bối cảnh học thuật)
(v) quay
swimming pooln/ˈswɪmɪŋ puːl/bể bơi
marketn/ˈmɑːkɪt/chợ
sweets shopn/swiːts ʃɒp/cửa hàng bánh kẹo
bookshopn/ˈbʊkʃɒp/hiệu sách
pharmacyn/ˈfärməsē/hiệu thuốc
buyv/baɪ/mua
cineman/ˈsɪnəmə/rạp chiếu phim
supermarketn/ˈsuːpəˌmɑːkɪt/siêu thị
zoon/zuː/sở thú
medicinen/ˈmɛdsɪn/thuốc
Danh từ chỉ địa điểm tiếng Anh

Ví dụ:

  • Where’s the cinema?

Rạp chiếu phim ở đâu vậy?

– It’s in Nguyen Hue street.

Nó ở trên đường Nguyễn Huệ.

  • Where were you yesterday?

Hôm qua cậu đi đâu thế?

– I went to the supermarket with my mother.

Tôi đi siêu thị với mẹ.

Exercise 8: Choose the correct answer.

1. 

2. 

3. 

4. 

5.

1.9. Trang phục

Từ vựngPhiên âmNghĩa
blouse/blaʊz/áo cánh
jacket/ˈʤækɪt/áo khoác
jumper/ˈʤʌmpə/áo len chui đầu
skirt/skɜːt/chân váy
sandals/ˈsændᵊlz/dép xăng-đan
dress/drɛs/đầm
socks/sɒks/đôi tất
a pair of shoes/ə peər ɒv ʃuːz/giày
scarf/skɑːf/khăn choàng
jeans/ʤiːnz/quần bò
shorts/ʃɔːts/quần đùi
trousers/ˈtraʊzəz/quần tây
Danh từ tiếng Anh chỉ trang phục
Danh từ IOE lớp 4 trang phục

Ví dụ:

  • How much is this jumper?

Chiếc áo len chui đầu này bao nhiêu tiền?

– It’s 100.000 vietnam dong.

Một trăm nghìn đồng.

  • I like wearing red socks.

Tôi thích đi tất màu đỏ.

Exercise 9: Guess the words/ phrases describe the picture with the given letters.

1.
(B)

2.
(P)

3.
(S)

4. 
(D)

5.
(S)

1.10. Động vật

Từ vựngPhiên âmNghĩa
animal/ˈænɪmᵊl/động vật, con vật
elephant/ˈɛlɪfənt/voi
crocodile/ˈkrɒkədaɪl/cá sấu
monkey/ˈmʌŋki/khỉ
tiger/ˈtaɪɡə/hổ
zebra/ˈzɛbrə/ngựa vằn
kangaroo/ˌkæŋɡəˈruː/chuột túi
bear/beə/gấu
giraffe/ʤɪˈrɑːf/hươu cao cổ
horse/hɔːs/ngựa
Từ vựng IOE lớp 4 chủ đề Động vật

Ví dụ:

  • I like zebras because they have black stripes on their bodies.

Tôi thích ngựa vằn vì chúng có sọc đen trên thân.

  • Kangaroo is the symbol of Australia.

Chuột túi là biểu tượng của nước Úc.

Exercise 10: Look at the pictures and rearrange the letters.

1. oserh

2. epheatnl

3. angroaok

4. dielcoocr

5. malains

1.11. Nghề nghiệp

Danh từ chỉ nghề nghiệp

Từ vựngPhiên âmNghĩa
clerk/klɑːk/nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng
doctor/ˈdɒktə/bác sĩ, tiến sĩ (có chuyên môn trong lĩnh vực nhất định)
driver/ˈdraɪvə/tài xế
job/ʤɒb/việc làm
nurse/nɜːs/y tá
student/ˈstjuːdᵊnt/học sinh
worker/ˈwɜːkə/công nhân
Danh từ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp

Một số danh từ chỉ địa điểm làm việc

Từ vựngPhiên âmNghĩa
company/ˈkʌmpəni/công ty
factory/ˈfæktəri/nhà máy, công xưởng
field/fiːld/cánh đồng
hospital/ˈhɒspɪtᵊl/bệnh viện
office/ˈɒfɪs/văn phòng
Danh từ tiếng Anh chỉ địa điểm làm việc
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 về nghề nghiệp tương lai

Ví dụ: 

  • What does your father do?

Bố cậu làm nghề gì?

– He’s a doctor.

Ông ấy là bác sĩ.

  • Where does he work?

Ông ấy làm ở đâu?

He works at a big hospital.

Ông ấy làm ở một bệnh viện lớn.

Exercise 11: Read and fill in the blank.

  • My mother is a nurse. She works at the
  • My grandfather was a farmer. He worked in the
  • Lan’s sister works at an office. She is a
  • Factory is my father’s workplace. He is a
  • Nick doesn’t have any . He stays at home all day. 

Từ vựng IOE lớp 4 theo chủ đề (PDF):

2. Bài tập từ vựng IOE lớp 4 tổng hợp

2.1. Bài tập từ vựng IOE lớp 4 cơ bản

Exercise 1: Fill in the blank

  1. She is ways late for school. (2 letters) 
  2. I will s at home because I have to tidy my room. (3 letters) 
  3. The city is noi and beautiful. (2 letters) 
  4. rare (2 letters) 
  5. In , the weather is hot and it’s sometimes rainy. (6 letters) 
Exercise 2: Choose the correct answer

  1. What’s your address? - _____

2. Choose the INCORRECT word/ phrase in the following sentence: My sister rarely drink a glass of fruit juice.

3. My family _____ lunch now.

  1. Luan is Vietnamese but he ____ live in Vietnam. 

5. The house's gate is ____

AUDIO BÀI TẬP

Exercise 3: Look at the picture and fill in the blank the correct word or phrase

1.
2. r
3.
4.  
5.

Exercise 4: Listen and choose the correct answer

  1. We always have fruits ____ the meal.
CÂU 1

  1. My friend and I are talking _____ the phone about the lesson.
https://luyenthicambridge.net/wp-content/uploads/2023/11/CAU-5.mp3?_=6
Exercise 5: There are five pictures and five words. Match the picture to the correct word.

cloudy - ride a bike - peacock - writer - team

1.
2.
3.
4.
5.

2.2. Bài tập từ vựng IOE lớp 4 nâng cao

Exercise 1: Look at Alex's timetable below and answer the question.

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Mat

English

Art

Geography

Music

Vietnamese

History

Science

Ethics

Technology

IT

PE

Engineering

Maths


- When does Alex have Math?

He has Math on (1) and (2)

- Does Alex have Art on Wednesday?

(3), he (4). He has Art on (5)

- Does he have IT on Thursday?

(6) , he (7).

- Alex (8) go to school on Saturday.

Exercise 2: Match the word to the right meanings.

1. pharmacy

2. thirsty

3. sweets

4. zebra

5. swimming pool

Exercise 3: Fill the word.

  1. Cuối tuần
  2. Công ty
  3. Áo len chui đầu
  4. Khăn choàng 
  5. Bánh mì
  6. Thon thả
Exercise 4: Fill the letters.

  1. Lễ hội                              fstival
  2. Lịch sử                            istory
  3. thân thiện                      frindly
  4. quần tây                       trouser
  5. ngon                                delicius
Exercise 5: Find the word that has a different stress from the other words

1.

2.

3.

4.

3. Tổng kết

11 chủ đề từ vựng IOE lớp 4 FLYER đã tổng hợp không quá dài và khó. Mặc dù vậy, các bảng trên không đúc kết 100% những từ sẽ xuất hiện trong các vòng thi. Ban tổ chức có thể lồng ghép thêm kiến thức từ năm lớp 3 hoặc một vài từ vựng nâng cao cùng chủ đề. Vì vậy, bên cạnh việc nắm vững thông tin trong sách giáo khoa, bé cần trau dồi thêm nhiều từ vựng mới để tự tin chinh phục mọi câu hỏi. Chúc ba mẹ và bé gặt hái được nhiều thành công trên chặng đường khám phá Anh ngữ!

Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
wpDiscuz
0
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x
Exit mobile version