Trang chủ Ôn tập kiến thức Lớp 4 Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Global Success đầy đủ và chi...

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Global Success đầy đủ và chi tiết nhất

0
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 Global Success.

Theo nhận định từ Bộ GD&ĐT, lớp 4 là một năm học có khối lượng kiến thức khá nặng đối với tất cả các môn học. Trong đó, từ vựng tiếng Anh lớp 4 có nhiều thay đổi với chương trình sách giáo khoa mới (Bộ SGK “Global Success”). Vậy làm sao để trẻ nắm vững kiến thức này và áp dụng tốt vào các bài tập ở trường? Dưới đây sẽ là bài tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng, kèm theo bài tập và đáp án chi tiết. Ngoài ra, FLYER cũng chia sẻ một số phương pháp học hiệu quả để phụ huynh luyện tập cùng các con mỗi ngày. 

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1

Với chương trình SGK mới – “Global Success” của Bộ GD&ĐT, có 10 Unit xuyên suốt học kỳ 1 tiếng Anh lớp 4. Để giúp học sinh nắm chắc kiến thức này và đạt kết quả tốt trong học tập, FLYER đã tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng mục dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Global Success đầy đủ.
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 – học kỳ 1 theo chương trình SGK mới.

1.1. Unit 1: My friends

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Americanoun/əˈmɛrɪkə/Nước Mỹ
Australianoun/ɔˈstreɪliə/Nước Úc
Britainnoun/ˈbrɪtn̩/Nước Anh
Japannoun/ˈdʒæpən/Nước Nhật
Malaysianoun/məˈleɪʒə/Nước Malaysia
Singaporenoun/ˈsɪŋəpɔːr/Nước Singapore
Thailandnoun/ˈtaɪlænd/Nước Thái Lan
Vietnamnoun/ˌviətˈnæm/Nước Việt Nam
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 1.
Luyện tập 1: Chọn đáp án đúng cho những câu sau:

1. Who's that? - It's ________ new friend, John.

2. Where is Maria from? - She's from ____________.

3._____ nationality is she? - She's British.

4. She is from Japan. She is ____________.

5. I have three new ________, Tony, Lisa, and Emma.

1.2. Unit 2: Time and daily routines

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
atpreposition/æt/tại, lúc
breakfastnoun/ˈbrekfəst/bữa sáng
fifteennoun/fɪfˈtiːn/mười lăm
forty-fivenoun/fɔːˈtiːfaɪv/bốn mươi lăm
get upverb/ɡet ʌp/thức dậy
go (to bed)verb/ɡəʊ tə bed/đi ngủ
go (to school)verb/ɡəʊ tə skul/đi học
haveverb/hæv/có, ăn
o’clocknoun/əˈklɒk/giờ
thirtynoun/ˈθʌɾti/ba mươi
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 2.
Luyện tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu sau:

1. When do you meet the dentist? - ______________.

2. She always gets up at 6 o’clock. _____ you? - I get up at 7 o’clock.

3. When do you usually _______ dinner? - At six thirty.

4. Choose the odd one out.

5. We have a meeting ______3 p.m.

1.3. Unit 3: My week

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 trong Unit 3 của giáo trình “Global Success”.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Mondaynoun/ˈmʌndeɪ/thứ Hai
Tuesdaynoun/ˈtjuːzdeɪ/thứ Ba
Wednesdaynoun/ˈwɛnzdeɪ/thứ Tư
Thursdaynoun/ˈθɜːrzdeɪ/thứ Năm
Fridaynoun/ˈfraɪdeɪ/thứ Sáu
Saturdaynoun/ˈsætərdeɪ/thứ Bảy
Sundaynoun/ˈsʌndeɪ/Chủ nhật
listen to musicverb phrase/ˈlɪsən tə ˈmjuːzɪk/nghe nhạc
study at schoolverb phrase/ˈstʌdi æt skuːl/học ở trường
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 3.
Luyện tập 3: Sử dụng một trong các cụm từ sau để hoàn thành câu: on Sunday, to music, what, Monday.

1. She enjoys listening in the evenings.
2. do you usually do housework? - I do it on Saturdays.
3. I like to clean the house on .
4. What do you do ? - I usually go to a music class.
5. is it today? - It's Wednesday.

1.4. Unit 4: My birthday party

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Januarynoun/ˈdʒænjuəri/tháng một
Februarynoun/ˈfɛbruəri/tháng hai
Marchnoun/mɑːtʃ/tháng ba
Aprilnoun/ˈeɪprəl/tháng tư
Maynoun/meɪ/tháng năm
birthdaynoun/ˈbɜːrθdeɪ/sinh nhật
chipsnoun/ʧɪps/khoai tây chiên
grapenoun/greɪp/nho
jamnoun/dʒæm/mứt
juicenoun/dʒuːs/nước trái cây
lemonadenoun/ˌlɛməˈneɪd/nước chanh
partynoun/ˈpɑːrti/bữa tiệc
waternoun/ˈwɔːtər/nước
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 4.
Luyện tập 4: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:

1.

2.

3.

4.

5.

1.5. Unit 5: Things we can do

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo Unit 5 sách “Global Success”.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
butconjunction/bət/nhưng
canmodal verb/kæn/có thể
cookverb/kʊk/nấu ăn
play the pianoverb phrase/pleɪ ðə piˈænoʊ/chơi đàn piano
play the guitarverb phrase/pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/chơi đàn guitar
roller skateverb/ˈroʊlər skeɪt/trượt patin
ride (a bike)verb phrase/raɪd (ə baɪk)/đi xe đạp
ride (a horse)verb phrase/raɪd (ə hɔrs)/cưỡi ngựa
swimverb/swɪm/bơi
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 5.
Video học từ vựng Unit 5 – Things they can do
Luyện tập 5: Chọn câu trả lời đúng:

1. Can you swim?

2. What can she do?

3. Can he fix the car?

4. She can draw a nice picture.

5. Can they speak French?

1.6. Unit 6: Our school facilities

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
citynoun/ˈsɪti/thành phố
computer roomnoun phrase/kəmˈpjuː.tər ruːm/phòng máy tính
gardennoun/ˈɡɑːrdən/vườn
mountainnoun/ˈmaʊntən/núi
playgroundnoun/ˈpleɪɡraʊnd/sân chơi
townnoun/taʊn/thị trấn
villagenoun/ˈvɪlɪdʒ/làng xã
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 6.
Luyện tập 6: Đọc đoạn văn dưới đây và chọn ĐÚNG hoặc SAI: 

My name is Sarah. I am a teacher. My school is in the city. It's a small and old school. There is only one building at my school. We have a small playground, but it's nice. There is a library for students to read books. I love the science lab the most because I enjoy doing experiments. There is a science lab next to the an art room. During lunch breaks, we like to read in the library and play in the playground. I cherish my school very much.

1. Sarah's school is new and big.

2. There is only one building at Sarah's school.

3. There is an art room at her school.

4. Sarah loves the science lab the most.

5. The science lab is opposite the art room.

1.7. Unit 7: Our timetable

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 của Unit 7.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
artnoun/ɑːrt/môn nghệ thuật
Englishnoun/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/môn tiếng Anh
history and geographyphrase/ˈhɪs.tər.i ənd ˌdʒiːˈɒɡ.rə.fi/môn lịch sử và địa lý
mathsnoun/mæθs/môn toán học
musicnoun/ˈmjuː.zɪk/môn âm nhạc
sciencenoun/ˈsaɪəns/môn khoa học
Vietnamesenoun/ˌviː.əˈnæm.iːz/môn tiếng Việt
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 7.
Luyện tập 4: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:

1.

2.

3.

4.

5.

1.8. Unit 8: My favourite subjects

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
becauseconjunction/bɪˈkɒz/bởi vì
English teachernoun phrase/ˈɪŋɡlɪʃ ˈtiːʧər/giáo viên tiếng Anh
information technology (IT)noun phrase/ˌɪnfəˈrmeɪʃən tɛkˈnɒlədʒi/công nghệ thông tin
maths teachernoun phrase/mæθs ˈtiːʧər/giáo viên toán học
physical education (PE)noun phrase/ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/giáo dục thể chất
whyadverb/waɪ/tại sao
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 8.
Luyện tập 8: Hoàn thành các câu sau:

  1. My favouriteis English.
  2. I likebecause I want to be a singer.
  3. Mysubject is Vietnamese.
  4. I want to be aMy favourite subject is art. 
  5. My favourite subject is music. I want to be ateacher.

1.9. Unit 9: Our sports day

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 của chủ đề Our sports day.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Junenoun/dʒuːn/tháng Sáu
Julynoun/dʒʊˈlaɪ/tháng Bảy
Augustnoun/ɔːˈɡʌst/tháng Tám
Septembernoun/sɪpˈtem.bər/tháng Chín
Octobernoun/ɒkˈtoʊ.bər/tháng Mười
Novembernoun/nəʊˈvem.bər/tháng Mười Một
Decembernoun/dɪˈsem.bər/tháng Mười Hai
sports daynoun/spɔːts deɪ/ngày thể thao
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 9
Luyện tập 9: Tìm lỗi sai trong mỗi câu:

1. Is their sports day in November? - Yes, it isn't.

2. Is your sports day in Augut? - No, it isn't.

3. Their sports day is on March.

4. What's your sports day? - It is in December.

5. The boys play basketball in our sports day.

1.10. Unit 10: Our summer holidays

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
agoadverb/əˈɡoʊ/trước đây, cách đây
Bangkoknoun/ˈbæŋ.kɒk/Bangkok
beachnoun/biːʧ/bãi biển
campsitenoun/ˈkæmp.saɪt/trại cắm
countrysidenoun/ˈkʌn.tri.saɪd/nông thôn
lastadjective/læst/cuối cùng, trước đây
Sydneynoun/ˈsɪdni/Sydney
Tokyonoun/ˈtoʊ.kioʊ/Tokyo
yesterdayadverb/ˈjes.tə.deɪ/ngày hôm qua
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 10.
Luyện tập 10: Hoàn thành các câu sau:

  1. I wasBangkok last summer. 
  2. Were you in Tokyo last summer? - Yes, I
  3. was you last summer? - I was on the beach. 
  4. you in the countryside yesterday?
  5. I was in the mountain three hours.

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2

Tương tự học kỳ 1, tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 cũng được chia thành 10 Unit, bao gồm: My home, Jobs, Appearance, Daily activities, My family’s weekend, Weather, In the city, At the shopping centre, The animal world và At summer camp. Dưới đây, FLYER sẽ gửi tới ba mẹ bảng tổng hợp từ vựng và bài luyện tập theo mỗi Unit. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 – học kỳ 2 theo chương trình SGK mới.

2.1. Unit 11: My home

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bigadjective/bɪɡ/lớn, to
busyadjective/ˈbɪzi/bận rộn, đông đúc
liveverb/lɪv/sống, ở
noisyadjective/ˈnɔɪ.zi/ồn ào
parentsnoun/ˈper.ənts/bố mẹ, cha mẹ
quietadjective/kwaɪət/yên tĩnh
roadnoun/roʊd/con đường, đường
streetnoun/striːt/con đường, phố
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 11.
Luyện tập 11: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. live?/ do/ you/ Where

2. My/ is/ at/ house/ Tran Hung Dao Street.

3. It/ village./ is/ a/ quiet

4. This/ is/ town/ noisy./ very

5. I’m hungry! I want to go to the_______

2.2. Unit 12: Jobs

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
actornoun/ˈæk·tər/diễn viên
factorynoun/ˈfæk·təri/nhà máy, xí nghiệp
farmnoun/fɑːrm/trang trại, nông trại
farmernoun/ˈfɑːr·mər/nông dân
hospitalnoun/ˈhɑːs·pɪ·təl/bệnh viện
office workernoun phrase/ˈɔfɪs ˈwɜr·kər/nhân viên văn phòng
nursenoun/nɝːs/y tá
nursing homenoun phrase/ˈnɝːs·ɪŋ ˌhoʊm/viện dưỡng lão
policemannoun/ˈpɑː·ləs·mən/cảnh sát
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 12.
Luyện tập 12: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau: 

(Đáp án chỉ mang tính tham khảo)

1. She’s a nurse. 

2. He works at a farm.

3. He’s a doctor.

4. They work at a factory.

5. Yes, she is. She works at a hospital.

2.3. Unit 13: Appearance

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 13 của giáo trình “Global Success”.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bigadjective/bɪɡ/lớn, to
eyesnoun/aɪz/mắt
facenoun/feɪs/khuôn mặt
hairnoun/her/tóc
longadjective/lɔŋ/dài
roundadjective/raʊnd/tròn
shortadjective/ʃɔrt/ngắn
slimadjective/slɪm/mảnh mai, thon thả
smalladjective/smɔl/nhỏ, bé
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 13.
Luyện tập 13: Hoàn thành các câu sau:

  1. Her is very long.
  2. Hisis round like a ball.
  3. I have big brown.
  4. The cat is and cute.
  5. Heis seven.

2.4. Unit 14: Daily activities

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
at noonprepositional phrase/æt nuːn/vào buổi trưa
clean the floorverb phrase/kliːn ðə flɔːr/lau sàn nhà
help with the cookingverb phrase/help wɪð ðə ˈkʊkɪŋ/giúp đỡ trong việc nấu ăn
in the afternoonprepositional phrase/ɪn ði ˌɑːftəˈnuːn/vào buổi chiều
in the morningprepositional phrase/ɪn ði ˈmɔːrnɪŋ/vào buổi sáng
in the eveningprepositional phrase/ɪn ði ˈiːvənɪŋ/vào buổi tối
wash the dishesverb phrase/wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/rửa bát đĩa
wash the clothesverb phrase/wɒʃ ðə kləʊðz/giặt quần áo
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 14.
Luyện tập 14: Chọn câu trả lời đúng:

1. What do you do after having a meal?

2. When do you clean your room?

3. What household chore involves using soap and water to make your plates and utensils clean?

4. Which of these is an activity you might do before having dinner?

5. What time of day comes after the morning and before the evening?

2.5. Unit 15: My family’s weekend

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
cinemanoun/ˈsɪn·ə·mə/rạp chiếu phim
cook mealsverb phrase/kʊk milz/nấu bữa ăn
do yogaverb phrase/du ˈjoʊ·ɡə/tập yoga
play tennisverb phrase/pleɪ ˈtɛn·ɪs/chơi tennis
shopping centrenoun/ˈʃɑp·ɪŋ ˈsɛn·tər/trung tâm mua sắm
sports centrenoun/spɔrts ˈsɛn·tər/trung tâm thể thao
stay at homeverb phrase/steɪ æt hoʊm/ở nhà
swimming poolnoun/ˈswɪm·ɪŋ puːl/bể bơi
watch filmsverb phrase/wɑtʃ fɪlmz/xem phim
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 15.
Luyện tập 15: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh:

1. Where/ he/ does/ go/ on Friday?

2. She/ to/ goes/ cinema./the

3. Is/ at home/ stay/ your parents/ on Sunday?

4. go/ They/ the/ swimming pool./to

5. your father/ on Saturday?/ go/ Where/does

2.6. Unit 16: Weather

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề thời tiết.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bakerynoun/ˈbeɪ·kə·ri/tiệm bánh mỳ
book shopnoun phrase/bʊk ʃɑ·p/cửa hàng sách
cloudyadjective/ˈklaʊ·di/âm u, nhiều mây
food stallnoun phrase/fuːd stɔːl/quầy thức ăn
happyadjective/ˈhæp·i/hạnh phúc
lovelyadjective/ˈlʌv·li/đáng yêu, đẹp đẽ
rainyadjective/ˈreɪ·ni/mưa
sunnyadjective/ˈsʌn·i/nắng
windyadjective/ˈwɪn·di/gió
weathernoun/ˈweð·ər/thời tiết
water parknoun phrase/ˈwɔ·tər pɑrk/công viên nước
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 Unit 16
Luyện tập 16: Chọn câu trả lời đúng:

1. What’s the weather like today, Linda?

2. What was the weather like in Ha Noi yesterday?

3. Where were you last weekend?

4. What a beautiful day! It is________

5. I’m hungry! I want to go to the_______

2.7. Unit 17: In the city

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
getverb/ɡet/lấy, nhận
go straightphrase/ɡoʊ streɪt/đi thẳng
leftaoun/adjective/left/trái
rightnoun/adjective/raɪt/phải
stopverb/stɑp/dừng lại
turnverb/tɜrn/quay, rẽ
turn leftverb phrase/tɜrn left/rẽ trái
turn rightverb phrase/tɜrn raɪt/rẽ phải
turn roundverb phrase/tɜrn raʊnd/quay đầu, xoay quanh
Danh sách từ vựng Tiếng Anh lớp 4 – Unit 17.
Luyện tập 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

  1. When you want to change direction to the opposite side, you.
  2. To continue in the same direction without turning, you .
  3. If you want to stop walking or moving, you should .
  4. If you need to pick up something, you should .
  5. If you want to change direction to the left, you .

2.8. Unit 18: At the shopping centre

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 18 theo chương trình SGK mới.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
behindpreposition/bɪˈhaɪnd/phía sau, đằng sau
betweenpreposition/bɪˈtwiːn/ở giữa
buyverb/baɪ/mua
clothes shopnoun phrase/kloʊðz ʃɑːp/cửa hàng quần áo
gift shopnoun phrase/ɡɪft ʃɑːp/cửa hàng quà tặng
nearpreposition/nɪr/gần
oppositepreposition/ˈɑːpəzɪt/đối diện
skirtnoun/skɜːrt/váy
shoe shopnoun phrase/ʃuː ʃɑːp/cửa hàng giày
T-shirtnoun/ˈtiːˌʃɜːrt/áo phông
thousandnoun/ˈθaʊzənd/nghìn
toy shopnoun phrase/tɔɪ ʃɑːp/cửa hàng đồ chơi
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 18.
Luyện tập 18: Điền T (True) hoặc F (False) trước các câu sau:

1. A skirt is typically worn on the upper body.

2.  A T-shirt is a type of clothing.

3. A gift shop is a place to buy toys.

4. "Opposite" means being in a position facing something.

5. A clothes shop is where you can purchase books.

2.9. Unit 19: The animal world

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
beautifullyadverb/ˈbyu·tɪ·fl·i/đẹp đẽ, tuyệt vời
braveadjective/breɪv/gan dạ, dũng cảm
crocodilesnoun/ˈkrɑː.kə.daɪlz/cá sấu
danceverb/dæns/nhảy múa
giraffesnoun/dʒɪˈræfs/hươu cao cổ
hipposnoun/ˈhɪp·oʊz/hà mã
lionsnoun/ˈlaɪ.ənz/sư tử
loudlyadverb/ˈlaʊd·li/lớn tiếng
merrilyadverb/ˈmer·ə·li/mừng mừng, vui vui
quickadjective/kwɪk/nhanh, nhanh chóng
roarverb/rɔr/hú, gầm rú
runverb/rʌn/chạy, chạy nhanh
singverb/sɪŋ/hát
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 19.
Luyện tập 19: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: (dance/run/roar)

1. The giraffes merrily in the savanna.

2. The lions loudly in the jungle.

3. The crocodiles beautifully in the river.

4. The hippos quickly in the swamp.

5. The bunnies playfully in the grass of the lush forest.

2.10. Unit 20: At summer camp

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề cắm trại.
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
building a campfireverb phrase/ˈbɪldɪŋ ə ˈkæmpˌfaɪr/xây lửa trại
dancing around the campfireverb phrase/ˈdænsɪŋ əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪr/nhảy múa quanh lửa trại
emailnoun/verb/ˈiːˌmeɪl/thư điện tử, gửi thư điện tử
playing tug of warverb phrase/ˈpleɪɪŋ tʌɡ ʌv wɔr/chơi kéo co
playing card gamesverb phrase/ˈpleɪɪŋ kɑːrd ɡeɪmz/chơi trò bài
putting up a tentverb phrase/ˈpʊtɪŋ ʌp ə tɛnt/dựng lều
singing songsverb phrase/ˈsɪŋɪŋ sɔŋz/hát bài hát
taking a photoverb phrase/ˈteɪkɪŋ ə ˈfoʊ·toʊ/chụp ảnh
telling a storyverb phrase/ˈtɛlɪŋ ə ˈstɔri/kể chuyện
visitverb/ˈvɪz.ɪt/thăm, ghé thăm
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 20.
Luyện tập 20: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 

1. put up a tent / She / always / when they go camping/

2. telling a story / My dad / enjoys / before bedtime.

3. visit / every summer / I / my grandparents.

4. taking a photo/ are/ of the beautiful flowers in the garden / We.

5. He/ an email/ to/ sent/ customers.

3. 3 phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 dễ nhớ và hứng thú cho trẻ

Như vậy, FLYER đã cung cấp đầy đủ tới ba mẹ và các con về danh sách từ mới của chương trình tiếng Anh lớp 4 cần nắm vững. Nhưng làm sao để trẻ mới học có thể dễ dàng ghi nhớ và không có cảm giác chán nản? Các bậc phụ huynh hãy tham khảo ngay 3 phương pháp học hữu ích dưới đây. 

3.1. Học với hình ảnh và flashcards

Học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả hơn với hình ảnh và flashcards.

Đây là phương pháp học đã được chứng minh về độ hiệu quả và áp dụng thường xuyên tại trường học, trung tâm, cơ sở dạy tiếng Anh,… Vậy với các bé là học sinh tiểu học, ba mẹ nên tận dụng cách học bổ ích này như sau:

  • Hình ảnh: Theo kết quả đánh giá, trẻ em thường ghi nhớ và hình dung một từ mới nhanh hơn thông qua việc gắn từ đó với hình ảnh cụ thể. Phụ huynh có thể sử dụng tranh minh họa hoặc hướng dẫn bé tự vẽ hình liên quan/ miêu tả chính xác từ vựng.
  • Flashcards: Đây là một tấm thẻ gồm 2 mặt, mặt trước là hình ảnh miêu tả và mặt sau có thể là phiên âm hoặc dịch nghĩa. Ba mẹ hãy giơ một mặt của tấm thẻ lên (ví dụ là hình ảnh) và để bé đọc nghĩa trong tiếng Anh, rồi lật thẻ lại kiểm tra xem có đúng hay không. Với khả năng kết hợp linh hoạt cùng nhiều trò chơi, phương pháp học bằng flashcards chắc chắn không gây nhàm chán mà còn tạo hứng thú học tập cho trẻ. 

3.2. Học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với câu chuyện và bài hát

Học sinh thích thú khi học từ vựng tiếng Anh lớp 4 qua câu chuyện và bài hát.

Một phương pháp hay nữa mà ba mẹ có thể tham khảo, đó chính là học thông qua những câu chuyện và bài hát. Đây là cách học vô cùng thông minh, vừa ghi nhớ được nhiều từ vựng vừa rèn thêm cả kỹ năng nghe, nói tiếng Anh của trẻ: 

  • Với câu chuyện: Ba mẹ hãy tìm những mẩu truyện ngắn trên mạng hay trong sách, báo và có liên quan đến từ vựng các con cần học. Sau đó, để trẻ tiếp xúc với câu chuyện bằng cách nghe, viết hoặc đọc to thành tiếng. Nhờ thế, các bạn nhỏ dễ dàng hiểu rõ ý nghĩa từ vựng để ghi nhớ và áp dụng vào ngữ cảnh thực tế.
  • Với bài hát: Ngoài câu chuyện, học từ vựng qua bài hát cũng là một cách cực kỳ hữu ích. Ba mẹ hãy sử dụng nhạc sẵn có trên internet, sách hoặc sáng tạo ra bản nhạc riêng. Để trẻ cảm thấy vui vẻ và học từ vựng một cách thoải mái, ba mẹ có thể bắt nhịp và hát cùng. 

3.3. Vừa học vừa chơi với FLYER

Trẻ vừa chơi vừa học từ vựng tiếng Anh lớp 4 mỗi ngày cùng FLYER.

Bên cạnh 2 phương pháp truyền thống kể trên, phụ huynh cũng có thể để bé vừa chơi vừa học cùng với phòng thi ảo FLYER. Tại đây, các con sẽ được rèn luyện đầy đủ cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và đa dạng hình thức học để không gây áp lực hay cảm giác nhàm chán. 

Ngoài ra, trẻ còn được chọn cấp độ học theo lứa tuổi, năng lực và sẽ nâng hạng dần nếu đạt kết quả tốt trong bài test. Tại đây, bé sẽ được ôn luyện Cambridge thông qua tính năng mô phỏng game đặc sắc. Ba mẹ hãy tìm hiểu thêm về phương pháp học này và cùng trải nghiệm với bé để hình thành thói quen học tiếng Anh mỗi ngày. 

4. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo các dạng

Luyện từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả với các dạng bài tập.

Bài 1: Nối các từ ở cột bên trái với nghĩa của chúng ở cột bên phải.

1. Australiaa. At the back of something
2. Breakfastb. A country known for kangaroos and the Sydney Opera House
3. Mondayc. To move through the water using your arms and legs
4. Swimd. Information about the atmosphere
5. History and Geographye. The first day of the week
6. Behindf. The first meal of the day
7. Weatherg. Giant reptiles found in rivers
8. Crocodilesh. A subject in school that teaches about the past and places

Đáp án: 1-b, 2-f, 3-e, 4-c, 5-h, 6-a, 7-d, 8-g

Bài 2: Đọc truyện và trả lời các câu hỏi sau:

My family and I decided to visit the zoo on a sunny Sunday. We saw lions, giraffes, and even crocodiles. The weather was perfect. After the zoo, we went to a park and had a picnic. It was a merrily day.

1. When did the family visit the zoo?

2. Which animals did they see in the zoo?

3. How was the weather?

4. What did they do after visiting the zoo?

5. How would you describe their day?

Bài 3: Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành câu:

Ví dụ: wears/ My brother / a red T-shirt => My brother wears a red T-shirt.

1. She / how to play the guitar / learns

2. in / is / My birthday / February

3. the computer room / study IT / We / in

4. weekday / every / go to school / They

5. a red T-shirt / My brother / wears

5. Tổng kết

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp chi tiết về danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 trong cả năm học theo giáo trình “Global Success” và các dạng bài tập thường gặp. Cùng với đó là phần chia sẻ phương pháp học và nâng cao vốn từ trong tiếng Anh vô cùng hiệu quả. Hy vọng, nguồn thông tin bổ ích này sẽ giúp phụ huynh có thêm kinh nghiệm và kiến thức khi dạy trẻ. 

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 035.866.2975 hoặc 033.843.1068

Xem thêm:

Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
wpDiscuz
0
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x
Exit mobile version