Theo nhận định từ Bộ GD&ĐT, lớp 4 là một năm học có khối lượng kiến thức khá nặng đối với tất cả các môn học. Trong đó, từ vựng tiếng Anh lớp 4 có nhiều thay đổi với chương trình sách giáo khoa mới (Bộ SGK “Global Success”). Vậy làm sao để trẻ nắm vững kiến thức này và áp dụng tốt vào các bài tập ở trường? Dưới đây sẽ là bài tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng, kèm theo bài tập và đáp án chi tiết. Ngoài ra, FLYER cũng chia sẻ một số phương pháp học hiệu quả để phụ huynh luyện tập cùng các con mỗi ngày.
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1
Với chương trình SGK mới – “Global Success” của Bộ GD&ĐT, có 10 Unit xuyên suốt học kỳ 1 tiếng Anh lớp 4. Để giúp học sinh nắm chắc kiến thức này và đạt kết quả tốt trong học tập, FLYER đã tổng hợp đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng mục dưới đây:
1.1. Unit 1: My friends
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
America
noun
/əˈmɛrɪkə/
Nước Mỹ
Australia
noun
/ɔˈstreɪliə/
Nước Úc
Britain
noun
/ˈbrɪtn̩/
Nước Anh
Japan
noun
/ˈdʒæpən/
Nước Nhật
Malaysia
noun
/məˈleɪʒə/
Nước Malaysia
Singapore
noun
/ˈsɪŋəpɔːr/
Nước Singapore
Thailand
noun
/ˈtaɪlænd/
Nước Thái Lan
Vietnam
noun
/ˌviətˈnæm/
Nước Việt Nam
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 1.
Time's up
1.2. Unit 2: Time and daily routines
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
at
preposition
/æt/
tại, lúc
breakfast
noun
/ˈbrekfəst/
bữa sáng
fifteen
noun
/fɪfˈtiːn/
mười lăm
forty-five
noun
/fɔːˈtiːfaɪv/
bốn mươi lăm
get up
verb
/ɡet ʌp/
thức dậy
go (to bed)
verb
/ɡəʊ tə bed/
đi ngủ
go (to school)
verb
/ɡəʊ tə skul/
đi học
have
verb
/hæv/
có, ăn
o’clock
noun
/əˈklɒk/
giờ
thirty
noun
/ˈθʌɾti/
ba mươi
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 2.
Time's up
1.3. Unit 3: My week
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
Monday
noun
/ˈmʌndeɪ/
thứ Hai
Tuesday
noun
/ˈtjuːzdeɪ/
thứ Ba
Wednesday
noun
/ˈwɛnzdeɪ/
thứ Tư
Thursday
noun
/ˈθɜːrzdeɪ/
thứ Năm
Friday
noun
/ˈfraɪdeɪ/
thứ Sáu
Saturday
noun
/ˈsætərdeɪ/
thứ Bảy
Sunday
noun
/ˈsʌndeɪ/
Chủ nhật
listen to music
verb phrase
/ˈlɪsən tə ˈmjuːzɪk/
nghe nhạc
study at school
verb phrase
/ˈstʌdi æt skuːl/
học ở trường
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 3.
Time's up
1.4. Unit 4: My birthday party
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
January
noun
/ˈdʒænjuəri/
tháng một
February
noun
/ˈfɛbruəri/
tháng hai
March
noun
/mɑːtʃ/
tháng ba
April
noun
/ˈeɪprəl/
tháng tư
May
noun
/meɪ/
tháng năm
birthday
noun
/ˈbɜːrθdeɪ/
sinh nhật
chips
noun
/ʧɪps/
khoai tây chiên
grape
noun
/greɪp/
nho
jam
noun
/dʒæm/
mứt
juice
noun
/dʒuːs/
nước trái cây
lemonade
noun
/ˌlɛməˈneɪd/
nước chanh
party
noun
/ˈpɑːrti/
bữa tiệc
water
noun
/ˈwɔːtər/
nước
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 4.
Time's up
1.5. Unit 5: Things we can do
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
but
conjunction
/bət/
nhưng
can
modal verb
/kæn/
có thể
cook
verb
/kʊk/
nấu ăn
play the piano
verb phrase
/pleɪ ðə piˈænoʊ/
chơi đàn piano
play the guitar
verb phrase
/pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/
chơi đàn guitar
roller skate
verb
/ˈroʊlər skeɪt/
trượt patin
ride (a bike)
verb phrase
/raɪd (ə baɪk)/
đi xe đạp
ride (a horse)
verb phrase
/raɪd (ə hɔrs)/
cưỡi ngựa
swim
verb
/swɪm/
bơi
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 5.
Time's up
1.6. Unit 6: Our school facilities
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
city
noun
/ˈsɪti/
thành phố
computer room
noun phrase
/kəmˈpjuː.tər ruːm/
phòng máy tính
garden
noun
/ˈɡɑːrdən/
vườn
mountain
noun
/ˈmaʊntən/
núi
playground
noun
/ˈpleɪɡraʊnd/
sân chơi
town
noun
/taʊn/
thị trấn
village
noun
/ˈvɪlɪdʒ/
làng xã
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 6.
Time's up
1.7. Unit 7: Our timetable
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
art
noun
/ɑːrt/
môn nghệ thuật
English
noun
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
môn tiếng Anh
history and geography
phrase
/ˈhɪs.tər.i ənd ˌdʒiːˈɒɡ.rə.fi/
môn lịch sử và địa lý
maths
noun
/mæθs/
môn toán học
music
noun
/ˈmjuː.zɪk/
môn âm nhạc
science
noun
/ˈsaɪəns/
môn khoa học
Vietnamese
noun
/ˌviː.əˈnæm.iːz/
môn tiếng Việt
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 7.
Time's up
1.8. Unit 8: My favourite subjects
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
because
conjunction
/bɪˈkɒz/
bởi vì
English teacher
noun phrase
/ˈɪŋɡlɪʃ ˈtiːʧər/
giáo viên tiếng Anh
information technology (IT)
noun phrase
/ˌɪnfəˈrmeɪʃən tɛkˈnɒlədʒi/
công nghệ thông tin
maths teacher
noun phrase
/mæθs ˈtiːʧər/
giáo viên toán học
physical education (PE)
noun phrase
/ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/
giáo dục thể chất
why
adverb
/waɪ/
tại sao
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 8.
Time's up
1.9. Unit 9: Our sports day
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
June
noun
/dʒuːn/
tháng Sáu
July
noun
/dʒʊˈlaɪ/
tháng Bảy
August
noun
/ɔːˈɡʌst/
tháng Tám
September
noun
/sɪpˈtem.bər/
tháng Chín
October
noun
/ɒkˈtoʊ.bər/
tháng Mười
November
noun
/nəʊˈvem.bər/
tháng Mười Một
December
noun
/dɪˈsem.bər/
tháng Mười Hai
sports day
noun
/spɔːts deɪ/
ngày thể thao
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 9
Time's up
1.10. Unit 10: Our summer holidays
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
ago
adverb
/əˈɡoʊ/
trước đây, cách đây
Bangkok
noun
/ˈbæŋ.kɒk/
Bangkok
beach
noun
/biːʧ/
bãi biển
campsite
noun
/ˈkæmp.saɪt/
trại cắm
countryside
noun
/ˈkʌn.tri.saɪd/
nông thôn
last
adjective
/læst/
cuối cùng, trước đây
Sydney
noun
/ˈsɪdni/
Sydney
Tokyo
noun
/ˈtoʊ.kioʊ/
Tokyo
yesterday
adverb
/ˈjes.tə.deɪ/
ngày hôm qua
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 10.
Time's up
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2
Tương tự học kỳ 1, tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 cũng được chia thành 10 Unit, bao gồm: My home, Jobs, Appearance, Daily activities, My family’s weekend, Weather, In the city, At the shopping centre, The animal world và At summer camp. Dưới đây, FLYER sẽ gửi tới ba mẹ bảng tổng hợp từ vựng và bài luyện tập theo mỗi Unit.
2.1. Unit 11: My home
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
big
adjective
/bɪɡ/
lớn, to
busy
adjective
/ˈbɪzi/
bận rộn, đông đúc
live
verb
/lɪv/
sống, ở
noisy
adjective
/ˈnɔɪ.zi/
ồn ào
parents
noun
/ˈper.ənts/
bố mẹ, cha mẹ
quiet
adjective
/kwaɪət/
yên tĩnh
road
noun
/roʊd/
con đường, đường
street
noun
/striːt/
con đường, phố
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 11.
Time's up
2.2. Unit 12: Jobs
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
actor
noun
/ˈæk·tər/
diễn viên
factory
noun
/ˈfæk·təri/
nhà máy, xí nghiệp
farm
noun
/fɑːrm/
trang trại, nông trại
farmer
noun
/ˈfɑːr·mər/
nông dân
hospital
noun
/ˈhɑːs·pɪ·təl/
bệnh viện
office worker
noun phrase
/ˈɔfɪs ˈwɜr·kər/
nhân viên văn phòng
nurse
noun
/nɝːs/
y tá
nursing home
noun phrase
/ˈnɝːs·ɪŋ ˌhoʊm/
viện dưỡng lão
policeman
noun
/ˈpɑː·ləs·mən/
cảnh sát
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 12.
Time's up
2.3. Unit 13: Appearance
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
big
adjective
/bɪɡ/
lớn, to
eyes
noun
/aɪz/
mắt
face
noun
/feɪs/
khuôn mặt
hair
noun
/her/
tóc
long
adjective
/lɔŋ/
dài
round
adjective
/raʊnd/
tròn
short
adjective
/ʃɔrt/
ngắn
slim
adjective
/slɪm/
mảnh mai, thon thả
small
adjective
/smɔl/
nhỏ, bé
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 13.
Time's up
2.4. Unit 14: Daily activities
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
at noon
prepositional phrase
/æt nuːn/
vào buổi trưa
clean the floor
verb phrase
/kliːn ðə flɔːr/
lau sàn nhà
help with the cooking
verb phrase
/help wɪð ðə ˈkʊkɪŋ/
giúp đỡ trong việc nấu ăn
in the afternoon
prepositional phrase
/ɪn ði ˌɑːftəˈnuːn/
vào buổi chiều
in the morning
prepositional phrase
/ɪn ði ˈmɔːrnɪŋ/
vào buổi sáng
in the evening
prepositional phrase
/ɪn ði ˈiːvənɪŋ/
vào buổi tối
wash the dishes
verb phrase
/wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
rửa bát đĩa
wash the clothes
verb phrase
/wɒʃ ðə kləʊðz/
giặt quần áo
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 14.
Time's up
2.5. Unit 15: My family’s weekend
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
cinema
noun
/ˈsɪn·ə·mə/
rạp chiếu phim
cook meals
verb phrase
/kʊk milz/
nấu bữa ăn
do yoga
verb phrase
/du ˈjoʊ·ɡə/
tập yoga
play tennis
verb phrase
/pleɪ ˈtɛn·ɪs/
chơi tennis
shopping centre
noun
/ˈʃɑp·ɪŋ ˈsɛn·tər/
trung tâm mua sắm
sports centre
noun
/spɔrts ˈsɛn·tər/
trung tâm thể thao
stay at home
verb phrase
/steɪ æt hoʊm/
ở nhà
swimming pool
noun
/ˈswɪm·ɪŋ puːl/
bể bơi
watch films
verb phrase
/wɑtʃ fɪlmz/
xem phim
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 15.
Time's up
2.6. Unit 16: Weather
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
bakery
noun
/ˈbeɪ·kə·ri/
tiệm bánh mỳ
book shop
noun phrase
/bʊk ʃɑ·p/
cửa hàng sách
cloudy
adjective
/ˈklaʊ·di/
âm u, nhiều mây
food stall
noun phrase
/fuːd stɔːl/
quầy thức ăn
happy
adjective
/ˈhæp·i/
hạnh phúc
lovely
adjective
/ˈlʌv·li/
đáng yêu, đẹp đẽ
rainy
adjective
/ˈreɪ·ni/
mưa
sunny
adjective
/ˈsʌn·i/
nắng
windy
adjective
/ˈwɪn·di/
gió
weather
noun
/ˈweð·ər/
thời tiết
water park
noun phrase
/ˈwɔ·tər pɑrk/
công viên nước
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 Unit 16
Time's up
2.7. Unit 17: In the city
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
get
verb
/ɡet/
lấy, nhận
go straight
phrase
/ɡoʊ streɪt/
đi thẳng
left
aoun/adjective
/left/
trái
right
noun/adjective
/raɪt/
phải
stop
verb
/stɑp/
dừng lại
turn
verb
/tɜrn/
quay, rẽ
turn left
verb phrase
/tɜrn left/
rẽ trái
turn right
verb phrase
/tɜrn raɪt/
rẽ phải
turn round
verb phrase
/tɜrn raʊnd/
quay đầu, xoay quanh
Danh sách từ vựng Tiếng Anh lớp 4 – Unit 17.
Time's up
2.8. Unit 18: At the shopping centre
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
behind
preposition
/bɪˈhaɪnd/
phía sau, đằng sau
between
preposition
/bɪˈtwiːn/
ở giữa
buy
verb
/baɪ/
mua
clothes shop
noun phrase
/kloʊðz ʃɑːp/
cửa hàng quần áo
gift shop
noun phrase
/ɡɪft ʃɑːp/
cửa hàng quà tặng
near
preposition
/nɪr/
gần
opposite
preposition
/ˈɑːpəzɪt/
đối diện
skirt
noun
/skɜːrt/
váy
shoe shop
noun phrase
/ʃuː ʃɑːp/
cửa hàng giày
T-shirt
noun
/ˈtiːˌʃɜːrt/
áo phông
thousand
noun
/ˈθaʊzənd/
nghìn
toy shop
noun phrase
/tɔɪ ʃɑːp/
cửa hàng đồ chơi
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 18.
Time's up
2.9. Unit 19: The animal world
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
beautifully
adverb
/ˈbyu·tɪ·fl·i/
đẹp đẽ, tuyệt vời
brave
adjective
/breɪv/
gan dạ, dũng cảm
crocodiles
noun
/ˈkrɑː.kə.daɪlz/
cá sấu
dance
verb
/dæns/
nhảy múa
giraffes
noun
/dʒɪˈræfs/
hươu cao cổ
hippos
noun
/ˈhɪp·oʊz/
hà mã
lions
noun
/ˈlaɪ.ənz/
sư tử
loudly
adverb
/ˈlaʊd·li/
lớn tiếng
merrily
adverb
/ˈmer·ə·li/
mừng mừng, vui vui
quick
adjective
/kwɪk/
nhanh, nhanh chóng
roar
verb
/rɔr/
hú, gầm rú
run
verb
/rʌn/
chạy, chạy nhanh
sing
verb
/sɪŋ/
hát
Danh sách từ mới tiếng Anh lớp 4 – Unit 19.
Time's up
2.10. Unit 20: At summer camp
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Dịch nghĩa
building a campfire
verb phrase
/ˈbɪldɪŋ ə ˈkæmpˌfaɪr/
xây lửa trại
dancing around the campfire
verb phrase
/ˈdænsɪŋ əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪr/
nhảy múa quanh lửa trại
email
noun/verb
/ˈiːˌmeɪl/
thư điện tử, gửi thư điện tử
playing tug of war
verb phrase
/ˈpleɪɪŋ tʌɡ ʌv wɔr/
chơi kéo co
playing card games
verb phrase
/ˈpleɪɪŋ kɑːrd ɡeɪmz/
chơi trò bài
putting up a tent
verb phrase
/ˈpʊtɪŋ ʌp ə tɛnt/
dựng lều
singing songs
verb phrase
/ˈsɪŋɪŋ sɔŋz/
hát bài hát
taking a photo
verb phrase
/ˈteɪkɪŋ ə ˈfoʊ·toʊ/
chụp ảnh
telling a story
verb phrase
/ˈtɛlɪŋ ə ˈstɔri/
kể chuyện
visit
verb
/ˈvɪz.ɪt/
thăm, ghé thăm
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4 – Unit 20.
Time's up
3. 3 phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 dễ nhớ và hứng thú cho trẻ
Như vậy, FLYER đã cung cấp đầy đủ tới ba mẹ và các con về danh sách từ mới của chương trình tiếng Anh lớp 4 cần nắm vững. Nhưng làm sao để trẻ mới học có thể dễ dàng ghi nhớ và không có cảm giác chán nản? Các bậc phụ huynh hãy tham khảo ngay 3 phương pháp học hữu ích dưới đây.
3.1. Học với hình ảnh và flashcards
Đây là phương pháp học đã được chứng minh về độ hiệu quả và áp dụng thường xuyên tại trường học, trung tâm, cơ sở dạy tiếng Anh,… Vậy với các bé là học sinh tiểu học, ba mẹ nên tận dụng cách học bổ ích này như sau:
Hình ảnh: Theo kết quả đánh giá, trẻ em thường ghi nhớ và hình dung một từ mới nhanh hơn thông qua việc gắn từ đó với hình ảnh cụ thể. Phụ huynh có thể sử dụng tranh minh họa hoặc hướng dẫn bé tự vẽ hình liên quan/ miêu tả chính xác từ vựng.
Flashcards: Đây là một tấm thẻ gồm 2 mặt, mặt trước là hình ảnh miêu tả và mặt sau có thể là phiên âm hoặc dịch nghĩa. Ba mẹ hãy giơ một mặt của tấm thẻ lên (ví dụ là hình ảnh) và để bé đọc nghĩa trong tiếng Anh, rồi lật thẻ lại kiểm tra xem có đúng hay không. Với khả năng kết hợp linh hoạt cùng nhiều trò chơi, phương pháp học bằng flashcards chắc chắn không gây nhàm chán mà còn tạo hứng thú học tập cho trẻ.
3.2. Học từ vựng tiếng Anh lớp 4 với câu chuyện và bài hát
Một phương pháp hay nữa mà ba mẹ có thể tham khảo, đó chính là học thông qua những câu chuyện và bài hát. Đây là cách học vô cùng thông minh, vừa ghi nhớ được nhiều từ vựng vừa rèn thêm cả kỹ năng nghe, nói tiếng Anh của trẻ:
Với câu chuyện: Ba mẹ hãy tìm những mẩu truyện ngắn trên mạng hay trong sách, báo và có liên quan đến từ vựng các con cần học. Sau đó, để trẻ tiếp xúc với câu chuyện bằng cách nghe, viết hoặc đọc to thành tiếng. Nhờ thế, các bạn nhỏ dễ dàng hiểu rõ ý nghĩa từ vựng để ghi nhớ và áp dụng vào ngữ cảnh thực tế.
Với bài hát: Ngoài câu chuyện, học từ vựng qua bài hát cũng là một cách cực kỳ hữu ích. Ba mẹ hãy sử dụng nhạc sẵn có trên internet, sách hoặc sáng tạo ra bản nhạc riêng. Để trẻ cảm thấy vui vẻ và học từ vựng một cách thoải mái, ba mẹ có thể bắt nhịp và hát cùng.
3.3. Vừa học vừa chơi với FLYER
Bên cạnh 2 phương pháp truyền thống kể trên, phụ huynh cũng có thể để bé vừa chơi vừa học cùng với phòng thi ảo FLYER. Tại đây, các con sẽ được rèn luyện đầy đủ cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và đa dạng hình thức học để không gây áp lực hay cảm giác nhàm chán.
Ngoài ra, trẻ còn được chọn cấp độ học theo lứa tuổi, năng lực và sẽ nâng hạng dần nếu đạt kết quả tốt trong bài test. Tại đây, bé sẽ được ôn luyện Cambridge thông qua tính năng mô phỏng game đặc sắc. Ba mẹ hãy tìm hiểu thêm về phương pháp học này và cùng trải nghiệm với bé để hình thành thói quen học tiếng Anh mỗi ngày.
4. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo các dạng
Bài 1: Nối các từ ở cột bên trái với nghĩa của chúng ở cột bên phải.
1. Australia
a. At the back of something
2. Breakfast
b. A country known for kangaroos and the Sydney Opera House
3. Monday
c. To move through the water using your arms and legs
4. Swim
d. Information about the atmosphere
5. History and Geography
e. The first day of the week
6. Behind
f. The first meal of the day
7. Weather
g. Giant reptiles found in rivers
8. Crocodiles
h. A subject in school that teaches about the past and places
Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp chi tiết về danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4trong cả năm học theo giáo trình “Global Success” và các dạng bài tập thường gặp. Cùng với đó là phần chia sẻ phương pháp học và nâng cao vốn từ trong tiếng Anh vô cùng hiệu quả. Hy vọng, nguồn thông tin bổ ích này sẽ giúp phụ huynh có thêm kinh nghiệm và kiến thức khi dạy trẻ.
Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?
Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.
✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng
✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…
When you login first time using a Social Login button, we collect your account public profile information shared by Social Login provider, based on your privacy settings. We also get your email address to automatically create an account for you in our website. Once your account is created, you'll be logged-in to this account.
DisagreeAgree
I allow to create an account
When you login first time using a Social Login button, we collect your account public profile information shared by Social Login provider, based on your privacy settings. We also get your email address to automatically create an account for you in our website. Once your account is created, you'll be logged-in to this account.