Tuesday, July 2, 2024
Trang chủLuyện thi CambridgeLuyện thi KET1000+ Từ vựng KET theo 20 chủ đề thông dụng nhất năm...

1000+ Từ vựng KET theo 20 chủ đề thông dụng nhất năm 2023 (Bài tập + đáp án)

Từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình ôn luyện cho chứng chỉ KET (Cambridge English: Key). Hiện nay, kỳ thi này được phụ huynh vô cùng quan tâm bởi nó không chỉ đánh giá khả năng tiếng Anh của các con mà còn mở ra cơ hội học tập và phát triển kỹ năng quan trọng trong tương lai. Trong bài viết này, FLYER sẽ chia sẻ trọn bộ từ vựng KET thông dụng nhất được chia làm 20 chủ đề giúp các con dễ dàng ghi nhớ. 

1. Appliances (Thiết bị, dụng cụ)

Từ vựng KET về Thiết bị và Dụng cụ

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
cameran/ˈkæmərə/Máy ảnh
CD (player)n/siːˈdiː (ˈpleɪər)/Máy nghe CD
cookern/ˈkʊkər/Bếp (nồi nấu)
DVD (player)n/diːˌviːˈdiː (ˈpleɪər)/Máy DVD (xem phim)
electrica/ɪˌlɛkˈtrɪk/Điện
electricityn/ɪˌlɛktrɪˈsɪti/Điện
fridgen/frɪdʒ/Tủ lạnh
gasn/ɡæs/Khí đốt, khí ga
hairdryern/ˈhɛrˌdraɪər/Máy sấy tóc
heatingn/ˈhitɪŋ/Hệ thống sưởi 
laptopn/ˈlæptɑp/Máy tính xách tay
lightsn/laɪts/Đèn
mobile (phone)n/ˈmoʊbəl (foʊn)/Điện thoại di động
radion/ˈreɪdioʊ/Đài radio
telephonen/ˈtɛləˌfoʊn/Điện thoại để bàn
television (TV)n/ˈtɛləˌvɪʒən/ (/ˌtiːˈviː/)Ti vi (thiết bị truyền tải hình ảnh)
videon/ˈvɪdioʊ/Video
video recordern/ˈvɪdioʊ rɪˈkɔrdər/Máy ghi video
Bảng từ vựng KET chủ đề Thiết bị và Dụng cụ

2. Clothes and Accessories (Quần áo và Phụ kiện)

Từ vựng KET về Quần áo và Phụ kiện

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bagn/bæɡ/Túi, cặp
beltn/bɛlt/Thắt lưng
blousen/blaʊz/Áo blouse
bootsn/buːts/Ủng, giày cao cổ
clothesn/kloʊðz/Quần áo
coatn/koʊt/Áo khoác
costumen/ˈkɒstjuːm/Trang phục
dressn, v/drɛs/Áo đầm, mặc
fashionn/ˈfæʃən/Thời trang
glassesn/ˈɡlæsɪz/Kính
hatn/hæt/
jacketn/ˈdʒækɪt/Áo khoác
jeansn/dʒinz/Quần jeans
pocketn/ˈpɒkɪt/Túi (trên quần áo)
pursen/pɜːrs/Ví (nhỏ)
raincoatn/ˈreɪnkoʊt/Áo mưa
shirtn/ʃɜːrt/Áo sơ mi
shoesn/ʃuz/Giày
shortsn/ʃɔːrts/Quần đùi 
skirtn/skɜːrt/Váy
suitn/suːt/Bộ đồ vest
sweatern/ˈswɛtər/Áo len
T-shirtn/ˈtiːʃɜːrt/Áo phông
tightsn/taɪts/Quần dài (dành cho phụ nữ)
trainersn/ˈtreɪnərz/Giày thể thao
trousersn/ˈtraʊzərz/Quần dài
umbrellan/ʌmˈbrɛlə/Cái ô
uniformn/ˈjuːnɪfɔːrm/Đồng phục
walletn/ˈwɒlɪt/
watchn/wɒtʃ/Đồng hồ
try onv/traɪ ɒn/Thử đồ (mặc để xem vừa không)
wearv/wɛr/Mặc
Bảng từ vựng KET chủ đề Quần áo và Phụ kiện

3. Colours (Màu sắc)

Từ vựng A2 Cambridge về Quần áo và Phụ kiện

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
blackn/blæk/Màu đen
bluen/bluː/Màu xanh dương
brownn/braʊn/Màu nâu
darkn/dɑːrk/Tối, đậm
greenn/ɡriːn/Màu xanh lá cây
greyn/ɡreɪ/Màu xám
lightn/laɪt/Sáng, nhạt
orangen/ˈɔːrɪndʒ/Màu cam
pinkn/pɪŋk/Màu hồng
purplen/ˈpɜːrpl̩/Màu tím
redn/rɛd/Màu đỏ
whiten/waɪt/Màu trắng
yellown/ˈjɛloʊ/Màu vàng
Bảng từ vựng KET chủ đề Màu sắc

4. Communication and Technology (Truyền thông và Công nghệ)

Từ vựng KET về Truyền thông và Công nghệ

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
addressn, v/əˈdrɛs/Địa chỉ
advertisementn/ədˈvɜːrtɪsmənt/Quảng cáo
at / @/æt/Ở, tại/ Ký hiệu “@” trong địa chỉ email
by post/baɪ poʊst/Bằng bưu điện
calln, v/kɔːl/Cuộc gọi/ Gọi điện thoại
cardn/kɑːrd/Thẻ
chatn, v/ʧæt/Trò chuyện, tán gẫu
clickv/klɪk/Nhấp chuột
conversationn/ˌkɑːnvərˈseɪʃən/Cuộc trò chuyện
digitaln/ˈdɪdʒɪtl̩/Số hóa, kỹ thuật số
dotn/dɒt/Dấu chấm (.)
downloadn, v/ˈdaʊnˌloʊd/Tải xuống
emailn, v/ˈiːmeɪl/Thư điện tử
envelopen/ˈɛnvəˌloʊp/Phong bì
formn/fɔːrm/Biểu mẫu
informationn/ˌɪnfərˈmeɪʃən/Thông tin
internetn/ˈɪntərnɛt/Mạng internet
keyboardn/ˈkiːˌbɔːrd/Bàn phím
lettern/ˈlet.ər/Thư
magazinen/ˌmæɡəˈziːn/Tạp chí
mousen/maʊs/Chuột máy tính
messagen/ˈmɛsɪdʒ/Tin nhắn
onlineadj/ˈɒnˌlaɪn/Trực tuyến
screenn/skriːn/Màn hình
talkn, v/tɔːk/Nói chuyện
textn, v/tɛkst/(n) Văn bản; (v) nhắn tin, đánh chữ
websiten/ˈwɛbsaɪt/Trang web
Bảng từ vựng KET chủ đề Truyền thông và Công nghệ

5. Education (Giáo dục)

Từ vựng KET về Giáo dụ

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
advanced diploman/ədˈvænst dɪˈploʊmə/Chứng chỉ nâng cao
beginnern/bɪˈɡɪnər/Người mới học, người mới bắt đầu
boardn/bɔrd/Bảng
bookn/bʊk/Sách
class(room)n/klæs/ (rʊm)Lớp học (phòng học)
clevern/ˈklɛvər/Thông minh, khéo léo
coachn/koʊʧ/Huấn luyện viên
collegen/ˈkɒlɪdʒ/Trường cao đẳng
coursen/kɔːrs/Khóa học, môn học
deskn/dɛsk/Bàn học, bàn làm việc
dictionaryn/ˈdɪkʃəˌnɛri/Từ điển
exam(ination)n/ɪɡˌzæm(ɪˈneɪʃən)/Kỳ thi
Geographyn/dʒiˈɑːɡrəfi/Địa lý
Historyn/ˈhɪstəri/Lịch sử
homeworkn/ˈhoʊmwɜːrk/Bài tập về nhà
instructionn/ɪnˈstrʌkʃən/Hướng dẫn
known, v/noʊ/Biết, hiểu
languagen/ˈlæŋɡwɪdʒ/Ngôn ngữ
learnn, v/lɜːrn/Học
lessonn/ˈlɛsn/Bài học
leveln/ˈlɛvl/Cấp độ
Mathematicsn/ˌmæθəˈmætɪks/Toán học
noten/noʊt/Ghi chú
practicev/ˈpræktɪs/Thực hành, luyện tập
practisen/ˈpræktɪs/Sự thực hành, luyện tập
projectn/ˈprɒdʒekt/Dự án
pupiln/ˈpjuːpl/Học sinh
schooln/skuːl/Trường học
Sciencen/ˈsaɪəns/Khoa học
studentn/ˈstuːdənt/Sinh viên
subjectn/ˈsʌbdʒɪkt/Môn học
teachern/ˈtiːʧər/Giáo viên
termn/tɜːrm/Học kỳ
test (n)n/tɛst/Bài kiểm tra
universityn/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/Đại học
readv/riːd/Đọc
rememberv/rɪˈmɛmbər/Nhớ, nhớ lại
studyv/ˈstʌdi/Học, nghiên cứu
teachv/tiːʧ/Dạy
Bảng từ vựng KET chủ đề Giáo dục

Bài luyện tập từ vựng KET chủ đề 1 đến 5

Bài 1: Điền từ vào chỗ trống

blue - Yes - clothes - shirt - wear


Nam: This is so beautiful. What do you think?

Lan: I don't like red.

Nam: There are many colors such as and yellow.

Lan: I like yellow. I would it with a white skirt.

Nam: Would you wear these to school?

Lan: . Of course.

green - are - colour - book - study


Tony: What you doing?

Peter: I'm ing Math.

Tony: Is that your , Peter?

Peter: No, it isn’t.

Tony: What is it?

Peter: It’s . It’s nice

Bài 2: Sắp xếp lại các chữ cái sau

1. CERCITEL

Điện

2. AERTWSE

Áo len

3. OPJCTRE

Dự án

4. LIGDAIT

Số hóa, kỹ thuật số

5. ENERG

Màu xanh lá

6. CENERS

Màn hình

7. CEPTOK

Túi (trên quần áo)

8. YOHSITR

Môn lịch sử

6. Entertainment (Giải trí)

Từ vựng KET về Giải trí

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
adventuren/ədˈvɛntʃər/Cuộc phiêu lưu
artn/ɑːrt/Nghệ thuật
articlen/ˈɑːrtɪkl̩/Bài báo
barbecuen/ˈbɑːrbɪkjuː/Bữa tiệc nướng ngoài trời
beachn/biːʧ/Bãi biển
bicyclen/ˈbaɪsɪkəl/Xe đạp
biken, v/baɪk/Xe đạp
campn, v/kæmp/Trại, cắm trại
cartoonn/kɑːrˈtuːn/Phim hoạt hình
circusn/ˈsɜːrkəs/Rạp xiếc
classical (music)n/ˈklæsɪkl̩ ˈmjuːzɪk/Nhạc cổ điển
clubn/klʌb/Câu lạc bộ
competitionn/ˌkɒmpəˈtɪʃən/Cuộc thi, cạnh tranh
concertn/ˈkɒnsərt/Buổi hòa nhạc
dancen, v/dæns/Buổi biểu diễn múa/ Nhảy múa 
discon/ˈdɪskoʊ/Quán nhạc disco
drawingn/ˈdrɔːɪŋ/Bức vẽ, hình vẽ
drumn/drʌm/Trống
exhibitionn/ˌɛksɪˈbɪʃən/Triển lãm
festivaln/ˈfɛstɪvəl/Lễ hội
filmn/fɪlm/Phim
groupn/ɡruːp/Nhóm
guitarn/ɡɪˈtɑːr/Đàn guitar
hip hopn/ˌhɪp ˈhɑːp/Nhạc hip hop
hobbyn/ˈhɒbi/Sở thích cá nhân
instrumentn/ˈɪnstrəmənt/Dụng cụ nhạc cụ
membern/ˈmɛmbər/Thành viên
musicn/ˈmjuːzɪk/Âm nhạc
newsn/nuz/Tin tức
newspapern/ˈnuzˌpeɪpər/Báo
operan/ˈɑːprə/Nhạc kịch opera
paintern/ˈpeɪntər/Họa sĩ
partyn/ˈpɑːrti/Bữa tiệc
photographn/ˈfoʊtəˌɡræf/Bức ảnh, hình ảnh
photographyn/fəˈtɑːɡrəfi/Nhiếp ảnh
pianon/piˈænoʊ/Đàn piano
picnicn/ˈpɪknɪk/Cuộc đi chơi ăn ở ngoài trời
picturen/ˈpɪktʃər/Bức tranh
playn/pleɪ/Kịch, vở kịch
pop (music)n/pɒp/ (ˈmjuːzɪk)/Nhạc pop
programmen/ˈproʊɡræm/Chương trình
quizn/kwɪz/Cuộc thi trắc nghiệm
reggaen/ˈrɛɡeɪ/Nhạc reggae
rock (concert)n/rɒk/ (ˈkɒnsərt)/Buổi hòa nhạc rock
shown/ʃoʊ/Chương trình
songn/sɔŋ/Bài hát
tentn/tɛnt/Lều trại
ticketn/ˈtɪkɪt/
actv/ækt/Diễn xuất
collectv/kəˈlɛkt/Thu thập
drawv/drɔː/Vẽ
go outv/ɡoʊ aʊt/Đi ra ngoài
watchv/wɑːtʃ/Xem, theo dõi
joinv/dʒɔɪn/Tham gia
laughv/læf/Cười
listen tov/ˈlɪsən tuː/Nghe
look atv/lʊk æt/Nhìn
paintv/peɪnt/Vẽ
singv/sɪŋ/Hát
Bảng từ vựng KET chủ đề Giải trí

7. Family and Friends (Gia đình và Bạn bè)

Từ vựng KET về Giải trí

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
boyn/bɔɪ/Bé trai
brothern/ˈbrʌðər/Anh, em trai
childn/ʧaɪld/Đứa trẻ
cousinn/ˈkʌzn/Anh chị em họ
dad(dy)n/dæd/ /ˈdædi/Bố
daughtern/ˈdɔːtər/Con gái
familyn/ˈfæməli/Gia đình
fathern/ˈfɑːðər/Bố
friendn/frɛnd/Bạn bè
friendlyn/ˈfrɛndli/Thân thiện
girln/ɡɜːrl/Bé gái
grand(d)adn/ˈɡrændæd/Ông nội, ông ngoại
grandchildn/ˈɡræntʃaɪld/Cháu (con của con)
granddaughtern/ˈɡrændaˌdɔːtər/Cháu gái
grandfathern/ˈɡrændˌfɑːðər/Ông nội
grandman/ˈɡrændˌmɑː/Bà nội
grandmothern/ˈɡrændˌmʌðər/Bà ngoại
grandpan/ˈɡrændˌpɑː/Ông ngoại
grandparentn/ˈɡrændˌperənt/Ông bà
grandsonn/ˈɡrændˌsʌn/Cháu trai
groupn/ɡruːp/Nhóm
guestn/ɡɛst/Khách
guyn/ɡaɪ/Chàng trai, chàng
husbandn/ˈhʌzbənd/Chồng
loven, v/lʌv/Tình yêu
marrieda/ˈmærɪd/Đã kết hôn
Missn/mɪs/Cô (dùng khi không biết hôn phu)
mothern/ˈmʌðər/Mẹ
Mrn/ˈmɪstər/Ông (dùng khi biết tên)
Mrsn/ˈmɪzɪz/Bà (dùng khi biết hôn phu)
Msn/mɪz/Cô (dùng khi không biết hôn phu)
mom (mami)n/mʌm/ /ˈmʌmi/Mẹ
neighbourn/ˈneɪbər/Hàng xóm
parentn/ˈperənt/Cha mẹ
pen-friendn/ˈpɛnˌfrɛnd/Bạn qua thư
sistern/ˈsɪstər/Chị em gái
surnamen/ˈsɜːrneɪm/Họ (tên)
teenagern/ˈtiːnˌeɪdʒər/Thiếu niên
wifen/waɪf/Vợ
Bảng từ vựng KET chủ đề Gia đình và Bạn bè

8. Feelings and Opinions (Cảm xúc và Ý kiến)

Từ vựng KET về Cảm xúc và Ý kiến

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
ableadj/ˈeɪbl/Có khả năng
afraidadj/əˈfreɪd/Sợ
aloneadj/əˈloʊn/Một mình
amazingadj/əˈmeɪzɪŋ/Kỳ diệu, đáng kinh ngạc
angryadj/ˈæŋɡri/Tức giận
badadj/bæd/Tệ, xấu
beautifuladj/ˈbjuːtəfl/Đẹp đẽ
betteradj/ˈbɛtər/Tốt hơn
bigadj/bɪɡ/Lớn
boredadj/bɔːrd/Chán
boringadj/ˈbɔːrɪŋ/Chán
brilliantadj/ˈbrɪljənt/Xuất sắc
busyadj/ˈbɪzi/Bận rộn
carefuladj/ˈkɛrfəl/Cẩn thận
certainadj/ˈsɜːrtən/Chắc chắn
clearadj/klɪr/Rõ ràng
cleveradj/ˈklɛvər/Thông minh
cooladj/kuːl/Mát mẻ, ngầu
differentadj/ˈdɪfrənt/Khác biệt
difficultadj/ˈdɪfɪkəlt/Khó
excellentadj/ˈɛksələnt/Xuất sắc
famousadj/ˈfeɪməs/Nổi tiếng
fastadj/fæst/Nhanh
favouriteadj/ˈfeɪvərɪt/Ưa thích
fineadj/faɪn/Tốt, khá
freeadj/friː/Miễn phí
friendlyadj/ˈfrɛndli/Thân thiện
funadj/fʌn/Vui vẻ
funnyadj/ˈfʌni/Hài hước
goodadj/ɡʊd/Tốt
greatadj/ɡreɪt/Tuyệt vời
happyadj/ˈhæpi/Hạnh phúc
hardadj/hɑːrd/Khó, chăm chỉ
heavyadj/ˈhɛvi/Nặng
highadj/haɪ/Cao
hungryadj/ˈhʌŋɡri/Đói
importantadj/ɪmˈpɔːrtnt/Quan trọng
interestedadj/ˈɪntrəstɪd/Quan tâm
interestingadj/ˈɪntrəstɪŋ/Thú vị
kindadj/kaɪnd/Tốt bụng
lovelyadj/ˈlʌvli/Dễ thương, đáng yêu
luckyadj/ˈlʌki/May mắn
modernadj/ˈmɒdərn/Hiện đại
niceadj/naɪs/Đẹp, dễ thương
noisyadj/ˈnɔɪzi/Ồn ào, ồn ào
oldadj/oʊld/Già
pleasantadj/ˈplɛznt/Dễ chịu
pooradj/pʊr/Nghèo
prettyadj/ˈprɪti/Xinh đẹp
quickadj/kwɪk/Nhanh chóng
quietadj/ˈkwaɪət/Yên tĩnh
readyadj/ˈrɛdi/Sẵn sàng
realadj/riːl/Thực sự, thực tế
richadj/rɪʧ/Giàu
rightadj/raɪt/Đúng, đúng đắn
slowadj/sloʊ/Chậm
smalladj/smɔːl/Nhỏ
softadj/sɒft/Mềm
sorryadj/ˈsɔːri/Xin lỗi
specialadj/ˈspɛʃəl/Đặc biệt
strangeadj/streɪndʒ/Lạ, xa lạ
strongadj/strɔːŋ/Mạnh mẽ
sureadj/ʃʊr/Chắc chắn
sweetadj/swiːt/Ngọt, dễ thương
talladj/tɔːl/Cao (chiều cao)
terribleadj/ˈtɛrəbl/Kinh khủng
tiredadj/ˈtaɪrd/Mệt, mệt mỏi
thirstyadj/ˈθɜːrsti/Khát nước
unhappyadj/ʌnˈhæpi/Không hạnh phúc
usefuladj/ˈjuːsfl/Hữu ích
welladj/wɛl/Tốt
wrongadj/rɔːŋ/Sai, không đúng
youngadj/jʌŋ/Trẻ
Bảng từ vựng KET chủ đề Cảm xúc và Ý kiến

9. Food and Drink (Đồ ăn và Thức uống)

Từ vựng KET về Đồ ăn và Thức uống

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
applen/ˈæpl/Quả táo
bananan/bəˈnænə/Quả chuối
barbecuen/ˈbɑːrbɪkjuː/Thịt nướng
biscuitn/ˈbɪskɪt/Bánh quy
bit of/bɪt ʌv/Một ít
boiln, v/bɔɪl/Sôi, luộc
bottlen/ˈbɑːtl/Chai
bowln/boʊl/
boxn/bɒks/Hộp
breadn/brɛd/Bánh mì
breakfastn/ˈbrɛkfəst/Bữa sáng
burgern/ˈbɜːrgər/Bánh kẹp hình tròn có gà, cá, thịt xay 
burnn, v/bɜːrn/Cháy
buttern/ˈbʌtər/
cafe/ cafén/kæf/ /kæˈfeɪ/Quán cà phê
caken/keɪk/Bánh
cann/kæn/Lon (đồ uống)
cheesen/ʧiːz/Phô mai
chickenn/ˈʧɪkɪn/
chipsn/ʧɪps/Khoai tây chiên
chocolaten/ˈʧɑːklət/Sô-cô-la
coffeen/ˈkɒfi/Cà phê
cookn, v/kʊk/Đầu bếp, nấu
cookern/ˈkʊkər/Nồi nấu
creamn/kriːm/Kem
cupn/kʌp/Cốc
cutn/kʌt/Miếng
dinnern/ˈdɪnər/Bữa tối
dishn/dɪʃ/Đĩa
drinkn, v/drɪŋk/Đồ uống
eatn, v/it/Ăn
eggn/ɛɡ/Trứng
fishn/fɪʃ/
foodn/fuːd/Đồ ăn
forkn/fɔːrk/Nĩa
fruitn/fruːt/Hoa quả
grapen/ɡreɪp/Quả nho
icen/aɪs/Đá lạnh
ice creamn/ˈaɪs krim/Kem
jamn/ʤæm/Mứt
juicen/dʒuːs/Nước trái cây
kitchenn/ˈkɪʧən/Bếp
knifen/naɪf/Dao
lemonn/ˈlɛmən/Quả chanh
lemonaden/ˌlɛməˈneɪd/Nước chanh
lunchn/lʌntʃ/Bữa trưa
main coursen/meɪn kɔːrs/Món chính
mealn/mil/Bữa ăn
meatn/miːt/Thịt
menun/ˈmɛnjuː/Thực đơn
milkn/mɪlk/Sữa
mineral watern/ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/Nước khoáng
oiln/ɔɪl/Dầu
omeletten/ˈɒmlət/Trứng ốp-la
onionn/ˈʌnjən/Hành tây
orangen/ˈɔːrɪndʒ/Quả cam
peppern/ˈpɛpər/Ớt, hạt tiêu
piece of caken/piːs ʌv keɪk/Mảnh bánh
pizzan/ˈpiːtsə/Bánh pizza
platen/pleɪt/Đĩa đựng thức ăn
potaton/pəˈteɪtoʊ/Khoai tây
ricen/raɪs/Gạo
saladn/ˈsæləd/Rau trộn
saltn/sɔːlt/Muối
sandwichn/ˈsændwɪʧ/Bánh mình kẹp
slicen/slaɪs/Lát
snackn/snæk/Đồ ăn vặt
soupn/suːp/Súp
steakn/steɪk/Thịt bò tái
sugarn/ˈʃʊɡər/Đường
sweetn, adj/swiːt/Đồ ngọt, ngọt ngào
tean/tiː/Trà
tomaton/təˈmeɪtoʊ/Cà chua
vegetablen/ˈvɛdʒtəbl/Rau quả
waitern/ˈweɪtər/Phục vụ (nam)
waitressn/ˈweɪtrəs/Phục vụ (nữ)
fryv/fraɪ/Chiên (món ăn)
roastv, adj/roʊst/Nướng, thịt quay
grillv/ɡrɪl/Nướng (trên vỉ sắt)
Bảng từ vựng KET chủ đề Đồ ăn và Thức uống

10. Health and Exercise (Sức khỏe và Luyện tập)

Từ vựng KET về Sức khỏe và Luyện tập

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
accidentn/ˈæksɪdənt/Tai nạn
ambulancen/ˈæmbjələns/Xe cứu thương
appointmentn/əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn
armn/ɑːrm/Cánh tay
babyn/ˈbeɪbi/Em bé
backn/bæk/Lưng
bodyn/ˈbɑːdi/Cơ thể
burnn, v/bɜːrn/Bỏng (vết cháy)
chemistn/ˈkɛmɪst/Dược sĩ, hiệu thuốc
coldn/koʊld/Cảm lạnh, cảm cúm
combn/koʊm/Lược
dangern/ˈdeɪndʒər/Nguy hiểm
deadn, adj/dɛd/Chết
dien, v/daɪ/Chết
earn/ɪr/Tai
exercisen, v/ˈɛksərsaɪz/Tập thể dục
facen/feɪs/Mặt
footn/fʊt/Chân
hairn/hɛr/Tóc
handn/hænd/Tay
headn/hɛd/Đầu
healthn/hɛlθ/Sức khỏe
heartn/hɑːrt/Trái tim
hospitaln/ˈhɑːspɪtl/Bệnh viện
illn, adj/ɪl/Bệnh, ốm
insurancen/ɪnˈʃʊrəns/Bảo hiểm
legn/lɛɡ/Chân
medicinen/ˈmɛdɪsɪn/Thuốc
neckn/nɛk/Cổ
nosen/noʊz/Mũi
painn, v/peɪn/Đau đớn, đau đẻ
pharmacyn/ˈfɑːrməsi/Hiệu thuốc, nhà thuốc
problemn/ˈprɑːbləm/Vấn đề
restn, v/rɛst/(n) Thời gian nghỉ ngơi; (v) nghỉ ngơi
sickn, adj/sɪk/Ốm, bệnh
soapn/soʊp/Xà phòng
stomachn/ˈstʌmək/Dạ dày
temperaturen/ˈtɛmpərətʃər/Nhiệt độ
toothn/tuːθ/Răng
toothbrushn/ˈtuːθˌbrʌʃ/Bàn chải đánh răng
cutv/kʌt/Cắt, vết cắt
cleanv, adj/klin/Sạch, làm sạch
fallv/fɔːl/Ngã
feelv/fil/Cảm thấy
hearv/hɪr/Nghe
hurtv/hɜːrt/Đau đớn
lie downv/laɪ daʊn/Nằm xuống
runv/rʌn/Chạy
swimv/swɪm/Bơi
walkv/wɔːk/Đi bộ
breakv/breɪk/Gãy (xương)
checkv/ʧɛk/Kiểm tra, xem xét
dangerousadj/ˈdeɪndʒərəs/Nguy hiểm
fitadj/fɪt/Khỏe mạnh
tiredadj/taɪrd/Mệt
welladj/wɛl/Khỏe, tốt
Bảng từ vựng KET chủ đề Sức khỏe và Luyện tập

Bài luyện tập từ vựng KET chủ đề 6 đến 10

Bài 1: Điền đáp án phù hợp cho mỗi bức tranh:

hospitalgrapecheesegrandmother
1.

2.

3.

4.

nosetomatoguitarnewspaper

5.

6.

7.

8.

Bài 2: Đọc và nối

1

I’m very

A

the kitchen?

2

My sister

B

some milks?

3

Would you like

C

are watching TV.

4

Where’s

D

is beautiful and clever.

5

They 

E

thirsty.


1 -
2 -
3 -
4 -
5 -

11. House and Home (Ngôi nhà)

Từ vựng KET Cambridge chủ đề House and Home

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
apartmentn/əˈpɑːrtmənt/Căn hộ
bathn/bæθ/Bồn tắm
bathroomn/ˈbæθruːm/Phòng tắm
bedn/bɛd/Giường
bedroomn/ˈbɛdruːm/Phòng ngủ
blanketn/ˈblæŋkɪt/Chăn
bookshelfn/ˈbʊkʃɛlf/Kệ sách
bowln/boʊl/Cái bát
boxn/bɒks/Hộp
carpetn/ˈkɑːrpɪt/Thảm
chairn/tʃɛr/Ghế
clockn/klɑːk/Đồng hồ
computern/kəmˈpjuːtər/Máy tính
cookern/ˈkʊkər/Bếp điện
cupboardn/ˈkʌpbərd/Tủ đựng đồ
curtainsn/ˈkɜːrtənz/Rèm cửa
deskn/dɛsk/Bàn làm việc
dining roomn/ˈdaɪnɪŋ ˈruːm/Phòng ăn
doorn/dɔːr/Cửa
downstairsn/ˌdaʊnˈstɛrz/Tầng dưới
entrancen/ˈɛntrəns/Lối vào
flatn/flæt/Căn hộ
floorn/flɔːr/Sàn nhà
fridgen/frɪdʒ/Tủ lạnh
furnituren/ˈfɜːrnɪtʃər/Đồ nội thất
garagen/ˈɡærɑːʒ/Gara xe
gardenn/ˈɡɑːrdn/Vườn
gasn/ɡæs/Khí đốt
gaten/ɡeɪt/Cổng
halln/hɔːl/Hành lang
heatingn/ˈhiːtɪŋ/Hệ thống sưởi
homen/hoʊm/Nhà
housen/haʊs/Nhà
keyn/kiː/Chìa khóa
kitchenn/ˈkɪtʃɪn/Bếp
lampn/læmp/Đèn bàn
lightn/laɪt/Đèn
living roomn/ˈlɪvɪŋ ˈruːm/Phòng khách
pillown/ˈpɪloʊ/Gối
roofn/ruːf/Mái nhà
roomn/ruːm/Phòng
safen, adj/seɪf/An toàn
shelfn/ʃɛlf/Kệ, giá
showern/ˈʃaʊər/Vòi hoa sen
sitting roomn/ˈsɪtɪŋ ˈruːm/Phòng khách
sofan/ˈsoʊfə/Ghế sofa
toiletn/ˈtɔɪlət/Nhà vệ sinh
toweln/ˈtaʊəl/Khăn tắm
livev/laɪv/Sống
stayv/steɪ/Ở lại, lưu lại
Bảng từ vựng KET chủ đề Ngôi nhà

12. Measurements (Đo lường)

Từ vựng KET về Đo lường

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
centimetren/ˈsɛntɪˌmiːtər/Centimét
degreen/dɪˈɡriː/Độ (đơn vị đo nhiệt độ, góc)
gram(me)n/ɡræm/Gam (đơn vị đo khối lượng)
halfn/hæf/Một nửa
hourn/aʊər/Giờ
kilo(gram[me]) / kgn/ˈkiːloʊ(ˌɡræm)/Kilôgam (đơn vị đo khối lượng)
Kilometre / kmn/ˈkɪləˌmiːtər/Kilômét (đơn vị đo khoảng cách)
litren/ˈliːtər/Lít
metren/ˈmiːtər/Mét (đơn vị đo độ dài)
milen/maɪl/Dặm (đơn vị đo độ dài)
minuten/ˈmɪnɪt/Phút
quartern/ˈkwɔːrtər/Tứ phần, 1/4
secondn/ˈsɛkənd/Giây
temperaturen/ˈtɛmpərətʃər/Nhiệt độ
Bảng từ vựng KET chủ đề Đo lường

13. Nature (Thiên nhiên)

Từ vựng Cambridge A2 chủ đề Thiên nhiên

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
airn/ɛr/Không khí, không gian
beachn/biːʧ/Bãi biển
countryn/ˈkʌntri/Quê hương, đất nước
countrysiden/ˈkʌntrisɑɪd/Nông thôn, vùng quê
eastn/ist/Hướng Đông
fieldn/fiːld/Cánh đồng, bãi cỏ
firen/faɪr/Lửa
flowern/ˈflaʊər/Hoa
forestn/ˈfɔːrɪst/Rừng, khu rừng
grassn/ɡræs/Cỏ
hilln/hɪl/Đồi
hotn, a/hɒt/Nóng
icen, a/aɪs/Băng
islandn/ˈaɪlənd/Đảo
laken/leɪk/Hồ
moonn/mun/Mặt trăng
mountainn/ˈmaʊntən/Núi
northn/nɔːrθ/Hướng Bắc
outdoorn/ˈaʊtˌdɔːr/Ngoài trời
plantn/plænt/Cây cối, cây trồng
rivern/ˈrɪvər/Sông
sean/siː/Biển
skyn/skaɪ/Bầu trời
southn/saʊθ/Hướng Nam
spacen/speɪs/Không gian, vũ trụ
starn/stɑːr/Ngôi sao
treen/triː/Cây
watern/ˈwɔːtər/Nước
westn/wɛst/Hướng Tây
woodn/wʊd/Rừng
wooln/wʊl/Lông cừu, len
worldn/wɜːrld/Thế giới
explorev/ɪksˈplɔːr/Khám phá, thám hiểm
growv/ɡroʊ/Mọc, trồng
Bảng từ vựng KET chủ đề Thiên nhiên

14. Places (Địa điểm)

Từ vựng KET về Địa điểm

14.1. Buildings (Các tòa nhà)

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
apartmentn/əˈpɑːrtmənt/Căn hộ
bankn/bæŋk/Ngân hàng
bookshopn/ˈbʊkʃɑːp/Hiệu sách
buildingn/ˈbɪldɪŋ/Tòa nhà
cafe/ cafén/ˈkæfeɪ/Quán cà phê
castlen/ˈkæsəl/Lâu đài
cathedraln/kəˈθiːdrəl/Nhà thờ chính tòa, giáo đường chính tòa
churchn/tʃɜːrtʃ/Nhà thờ
cineman/ˈsɪnəmə/Rạp chiếu phim
department storen/dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/Cửa hàng, cửa hiệu (chuyên kinh doanh nhiều mặt hàng)
discon/ˈdɪskoʊ/Quán bar, quán nhạc disco
entrancen/ˈɛntrəns/Lối vào
exitn/ˈɛksɪt/Lối ra
factoryn/ˈfæktəri/Nhà máy, xưởng sản xuất
flatn/flæt/Căn hộ
guest-housen/ˈɡɛst haʊs/Nhà khách
hospitaln/ˈhɑːspɪtl/Bệnh viện
hoteln/hoʊˈtɛl/Khách sạn
libraryn/ˈlaɪbrəri/Thư viện
liftn/lɪft/Thang máy
museumn/mjuːˈziːəm/Bảo tàng
newsagentn/ˈnuːzˌeɪdʒənt/Quầy bán báo
officen/ˈɔːfɪs/Văn phòng
police stationn/pəˈliːs ˈsteɪʃən/Đồn cảnh sát
post officen/poʊst ˈɔːfɪs/Bưu điện
railway stationn/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃən/Ga tàu
restaurantn/ˈrɛstərɒnt/Nhà hàng
sports centren/spɔːrts ˈsɛntər/Trung tâm thể dục thể thao
stadiumn/ˈsteɪdiəm/Sân vận động
supermarketn/ˈsuːpərmɑːrkɪt/Siêu thị
swimming pooln/ˈswɪmɪŋ ˌpuːl/Bể bơi
theatren/ˈθɪətər/Nhà hát, rạp hát
universityn/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/Đại học
Bảng từ vựng KET chủ đề Các tòa nhà

14.2. Countryside (Nông thôn)

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
arean/ˈɛriə/Khu vực
campsiten/ˈkæmpsaɪt/Khu trại
canaln/kəˈnæl/Con kênh
farmn/fɑːrm/Nông trại
fieldn/fiːld/Cánh đồng
forestn/ˈfɔːrɪst/Rừng
hilln/hɪl/Đồi
islandn/ˈaɪlənd/Hòn đảo
laken/leɪk/Hồ
mountainn/ˈmaʊntən/Núi
pathn/pæθ/Con đường, lối đi
rainforestn/ˈreɪnˌfɔrɪst/Rừng mưa nhiệt đới
rivern/ˈrɪvər/Sông
sean/siː/Biển
skyn/skaɪ/Bầu trời
villagen/ˈvɪlɪdʒ/Làng, thị trấn
woodn/wʊd/Gỗ
Bảng từ vựng KET chủ đề Nông thô

14.3. City (Thành phố)

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
bridgen/brɪdʒ/Cây cầu
bus stationn/bʌs ˈsteɪʃən/Trạm xe buýt
bus stopn/bʌs stɒp/Điểm dừng xe buýt
car parkn/kɑːr pɑːrk/Bãi đậu xe
city centren/ˈsɪti ˈsɛntər/Trung tâm thành phố
cornern/ˈkɔːrnər/Góc, ngã tư
marketn/ˈmɑːrkɪt/Chợ
motorwayn/ˈmoʊtərˌweɪ/Đường cao tốc
parkn/pɑːrk/Công viên, vườn hoa
petrol stationn/ˈpɛtrəl ˈsteɪʃən/Trạm xăng
playgroundn/ˈpleɪɡraʊnd/Sân chơi, khu vui chơi
roadn/roʊd/Đường
roundaboutn/ˈraʊndəˌbaʊt/Vòng xuyến, ngã tư xoay
squaren/skwɛr/Quảng trường
stationn/ˈsteɪʃən/Trạm, ga
streetn/striːt/Đường phố
townn/taʊn/Thị trấn, thị xã
undergroundn/ˌʌndərˈɡraʊnd/Tàu điện ngầm
zoon/zuː/Vườn thú
Bảng từ vựng A2 Cambridge chủ đề Thành phố

15. Shopping (Mua sắm)

Từ vựng KET chủ đề Shopping

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
assistantn/əˈsɪstənt/Nhân viên
billn/bɪl/Hóa đơn
cashn, v/kæʃ/Tiền mặt, trả bằng tiền mặt
centn/sɛnt/Xu (đơn vị tiền tệ của Mỹ)
changen/ʧeɪndʒ/Tiền thối, thay đổi, đổi tiền
cheapn/ʧiːp/Rẻ
chequen/ʧɛk/Séc
costn, v/kɒst/Giá, giá cả
credit cardn/ˈkrɛdɪt kɑːrd/Thẻ tín dụng
customern/ˈkʌstəmər/Khách hàng
dollarn/ˈdɑːlər/Đô la Mỹ
euron/ˈjʊəroʊ/Euro (đơn vị tiền tệ của châu Âu)
for salen/fɔːr seɪl/Đang bán
pencen/pɛns/Xu (đơn vị tiền tệ của Anh)
pennyn/ˈpɛni/Đồng xu (đơn vị tiền tệ của Anh)
poundn/paʊnd/Bảng Anh (đơn vị tiền tệ)
pricen/praɪs/Giá tiền, giá cả
shopn/ʃɒp/Cửa hàng
shop assistantn/ʃɒp əˈsɪstənt/Nhân viên cửa hàng
shoppern/ˈʃɒpər/Người mua sắm
shoppingn/ˈʃɑːpɪŋ/Mua sắm, cửa hàng
spendn, v/spɛnd/Tiêu, tiêu tiền
storen/stɔːr/Cửa hàng
buyv/baɪ/Mua
closev/kloʊz/Đóng cửa
openv/ˈoʊpən/Mở, mở cửa
pay (for)v/peɪ (fɔːr)/Trả tiền (cho)
rentv/rɛnt/Thuê, tiền thuê
expensiveadj/ɪkˈspɛnsɪv/Đắt
Bảng từ vựng chủ đề Mua sắm

Bài luyện tập từ vựng KET chủ đề 11 đến 15:

Bài 1: Sắp xếp lại các chữ cái sau

1. DOAPUCBR

Tủ đựng đồ

2. RURETQA

Tứ phần, 1/4

3. ADISLN

Hòn đảo

4. ISMATUD

Sân vận động

5. NEAPD

Tiêu, tiêu tiền

6. HATP

Con đường, lối đi

7. AYMOROTW

Đường cao tốc

8. THNEIKC

Bếp

Bài 2: Đọc và tích v vào đáp án đúng

My name’s Peter. This is my house. It’s big and yellow. My father is growing a lot of trees in our garden. My house is near a hospital and market. My mother is buying some food in this market. I don't like going out because the air is hot.

16. Sport (Thể thao)

Từ vựng KET về Thể thao

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
ball gamen/bɔːl ɡeɪm/Trò chơi bóng
baseballn/ˈbeɪsˌbɔːl/Bóng chày
basketballn/ˈbæskɪtˌbɔːl/Bóng rổ
beachn/biːʧ/Bãi biển
boatn/boʊt/Thuyền
competitionn/ˌkɒmpəˈtɪʃən/Cuộc thi
fishingn/ˈfɪʃɪŋ/Câu cá
footballn/ˈfʊtˌbɔːl/Bóng đá
golfn/ɡɒlf/Golf
hockeyn/ˈhɒki/Khúc côn cầu
luckn, v/lʌk/May mắn
membern/ˈmɛmbər/Thành viên
playern/ˈpleɪər/Người chơi
pooln/puːl/Bể bơi
racen, v/reɪs/Cuộc đua/ Đua
racketn/ˈrækɪt/Vợt (thể thao)
riden, v/raɪd/Cưỡi (ngựa, xe đạp)
sailingn/ˈseɪlɪŋ/Lái thuyền
skateboardn/ˈskeɪtˌbɔːrd/Ván trượt
skin, adj/skiː/Trượt tuyết
skiingn/ˈskiːɪŋ/Trượt tuyết
snowboardn/ˈsnoʊˌbɔːrd/Ván trượt tuyết
surfboardn/ˈsɜːrfˌbɔːrd/Ván lướt sóng
swimmingn/ˈswɪmɪŋ/Bơi lội
table-tennisn/ˈteɪbl ˈtɛnɪs/Bóng bàn
teamn/tiːm/Đội
tennisn/ˈtɛnɪs/Tennis
tennis playern/ˈtɛnɪs ˈpleɪər/Vận động viên tennis
trainersn/ˈtreɪnərz/Giày thể thao
winn, v/wɪn/Thắng
winnern/ˈwɪnər/Người chiến thắng
catchv/kæʧ/Bắt (bóng)
cyclev/ˈsaɪkəl/Đạp xe
enter (a competition)v/ˈɛntər/Tham gia cuộc thi
playv/pleɪ/Chơi
skatev/skeɪt/Trượt (ván trượt)
surfv/ˈsɜːrfɪŋ/Lướt sóng
throwv/θroʊ/Ném
Bảng từ vựng KET chủ đề Thể tha

17. Time (Thời gian)

Từ vựng KET về Thời gian

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
a.m./ p.m./ˌeɪˈɛm/ˌpiːˈɛm/Buổi sáng / buổi chiều
afternoonn/ˌæftərˈnuːn/Buổi chiều
appointmentn/əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn
autumnn/ˈɔːtəm/Mùa thu
birthdayn/ˈbɜːrθdeɪ/Sinh nhật
centuryn/ˈsɛnʧəri/Thế kỷ
dailyn/ˈdeɪli/Hàng ngày
daten/deɪt/Ngày
dayn/deɪ/Ngày
eveningn/ˈiːvnɪŋ/Buổi tối
half (past)n/hæf/ (pæst)Rưỡi (30 phút) sau giờ
holidaysn/ˈhɒlədeɪz/Ngày nghỉ, kỳ nghỉ
hourn/aʊər/Giờ
January – Decembern/ˈʤænjuːˌɛri – dɪˈsɛmbər/Tháng 1 – tháng 12
midnightn/ˈmɪdˌnaɪt/Nửa đêm
minuten/ˈmɪnɪt/Phút
momentn/ˈmoʊmənt/Khoảnh khắc
Monday – Sundayn/ˈmʌndeɪ – ˈsʌndeɪ/Thứ Hai – Chủ Nhật
monthlyn/ˈmʌnθli/Hàng tháng
morningn/ˈmɔːrnɪŋ/Buổi sáng
nightn/naɪt/Buổi tối, đêm
noonn/nuːn/Buổi trưa
o’clockn/əˈklɒk/Đúng giờ
pastadj/pæst/Qua, (một giờ) trước
quarter (past/ to)n, v/ˈkwɔːrtər/ (pæst / tu)¼ (15 phút)
secondn/ˈsɛkənd/Giây
springn/sprɪŋ/Mùa xuân
summern/ˈsʌmər/Mùa hè
todayn/təˈdeɪ/Hôm nay
tomorrown/təˈmɒroʊ/Ngày mai
tonightn/təˈnaɪt/Tối nay
weekn/wiːk/Tuần
weekdayn/ˈwiːkdeɪ/Ngày trong tuần
weekendn/ˈwiːkˌɛnd/Cuối tuần
weeklyn/ˈwiːkli/Hàng tuần
wintern/ˈwɪntər/Mùa đông
working hoursn/ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊərz/Giờ làm việc
yearn/jɪr/Năm
Bảng từ vựng KET chủ đề Thời gia

18. Travel and Transport (Du lịch và Phương tiện di chuyển)

Từ vựng A2 Cambridge về Du lịch và Phương tiện di chuyển

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
(aero)planen/ˈɛroʊˌpleɪn/Máy bay
airportn/ˈɛrˌpɔrt/Sân bay
ambulancen/ˈæmbjələns/Xe cứu thương
boatn/boʊt/Thuyền
braken, v/breɪk/Phanh
bridgen/brɪdʒ/Cây cầu
busn/bʌs/Xe buýt
carn/kɑːr/Xe ô tô
coachn/koʊʧ/Xe khách
countryn/ˈkʌntri/Quốc gia, nước
crossingn/ˈkrɒsɪŋ/Đường giao nhau
crossroadsn/ˈkrɒsˌroʊdz/Ngã tư, ngã ba
delayn, v/dɪˈleɪ/ (dɪˈleɪ)Trễ hẹn
delayedn/dɪˈleɪd/Bị trễ hẹn
drivev/draɪv/Lái xe
driving licencen/ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsəns/Giấy phép lái xe
enginen/ˈɛnʤɪn/Động cơ
explore(er)n/ɪksˈplɔːr (ər)/Khám phá viên
faradj/fɑːr/Xa
flightn/flaɪt/Chuyến bay
helicoptern/ˈhɛlɪˌkɒptər/Trực thăng
journeyn/ˈʤɜːrni/Hành trình
leaven, v/liːv/Rời đi, ra đi
leftn/lɛft/Bên trái
lightn/laɪt/Đèn, ánh sáng
lorryn/ˈlɔːri/Xe tải
luggagen/ˈlʌɡɪdʒ/Hành lý
machinen/məˈʃiːn/Máy móc
mapn/mæp/Bản đồ
mirrorn/ˈmɪrər/Gương (ô tô)
missn, v/mɪs/Bỏ lỡ, bỏ qua
motorbiken/ˈmoʊtərˌbaɪk/Xe máy
motorwayn/ˈmoʊtərˌweɪ/Đường cao tốc
moven, v/muːv/Di chuyển
passengern/ˈpæsənʤər/Hành khách
passportn/ˈpæspɔːrt/Hộ chiếu
petroln/ˈpɛtrəl/Xăng
petrol stationn/ˈpɛtrəl ˈsteɪʃən/Trạm xăng
pilotn/ˈpaɪlət/Phi công
planen/pleɪn/Máy bay
platformn/ˈplætfɔːrm/Sân ga
police carn/pəˈliːs kɑːr/Xe cảnh sát
railwayn/ˈreɪlweɪ/Đường sắt
returnn, v/rɪˈtɜːrn/ Sự trở lại
rightn/raɪt/Bên phải
roadn/roʊd/Đường, đường phố
roundaboutn/ˈraʊndəˌbaʊt/Vòng xoay
sailingn/ˈseɪlɪŋ/Đi thuyền, lái thuyền
seatn/siːt/Ghế ngồi
shipn/ʃɪp/Tàu thủy, tàu biển
stationn/ˈsteɪʃən/Nhà ga
streetn/striːt/Đường phố
suitcasen/ˈsuːtˌkeɪs/Va-li
taxin/ˈtæksi/Xe taxi
ticketn/ˈtɪkɪt/
tourn, v/tʊr/ (tʊr)Chuyến tham quan 
tour guiden/tʊr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
touristn/ˈtʊrɪst/Du khách
tourist information centren/ˈtʊrɪst ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɛntər/Trung tâm thông tin du lịch
trafficn/ˈtræfɪk/Giao thông
traffic lightsn/ˈtræfɪk laɪts/Đèn giao thông
tramn/træm/Xe điện
traveln, v/ˈtrævl/Du lịch
travel agentn/ˈtrævl ˈeɪʤənt/Đại lý du lịch
tyren/ˈtaɪər/Lốp xe
undergroundn/ˌʌndərˈɡraʊnd/Tàu điện ngầm
visitorn/ˈvɪzɪtər/Người thăm
wayn/weɪ/ Lối, đường
wheeln/wiːl/Bánh xe
windown/ˈwɪndoʊ/Cửa sổ
flyv/flaɪ/Bay
parkv/pɑːrk/Đỗ (xe)
ridev/raɪd/Lái, điều khiển
repairv/rɪˈpɛr/Sửa chữa
straight onv/streɪt ɒn/Thẳng tới
visitv/ˈvɪzɪt/Thăm, ghé thăm
Bảng từ vựng KET chủ đề Du lịch và Phương tiện di chuyể

19. Weather (Thời tiết) 

Từ vựng KET về Thời tiết

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
cloudn/klaʊd/Mây
coldn, adj/koʊld/Lạnh
fogn/fɒg/Sương mù
hotn, adj/hɒt/Nóng
icen, adj/aɪs/Băng
rainn/reɪn/Mưa
snown/snoʊ/Tuyết
stormn/stɔːrm/Bão, cơn bão
sunn/sʌn/Mặt trời
thunderstormn/ˈθʌndərˌstɔrm/Bão có sấm sét
warmn, adj/wɔːrm/Ấm
weathern/ˈwɛðər/Thời tiết
wetn, adj/wɛt/Ướt
windn, v/wɪnd/Gió
cloudyadj/ˈklaʊdi/Nhiều mây
foggyadj/ˈfɒɡi/Sương mù
sunnyadj/ˈsʌni/Nắng
windyadj/ˈwɪndi/Gió mạnh
Bảng từ vựng KET chủ đề Thời tiết

20. Work and Jobs (Công việc)

Từ vựng KET về Công việc

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
actorn/ˈæk.tər/Diễn viên
artistn/ˈɑːr.tɪst/Họa sĩ
bossn/bɑːs/Sếp
breakn/breɪk/Giờ nghỉ, khoảng thời gian nghỉ
businessn/ˈbɪz.nəs/Kinh doanh
businessmann/ˈbɪz.nəs.mən/Doanh nhân
businesswomann/ˈbɪz.nəsˌwʊm.ən/Doanh nhân nữ
chemistn/ˈkem.ɪst/Nhà hóa học, hiệu thuốc
cleanern/ˈkliː.nər/Nhân viên vệ sinh
dancern/ˈdænsər/Vũ công
dentistn/ˈden.tɪst/Nha sĩ
desk jobn/desk ʤɒb/Công việc văn phòng
diaryn/ˈdaɪəri/Sổ nhật ký
diploman/dɪˈpləʊ.mə/Văn bằng
doctorn/ˈdɑːk.tər/Bác sĩ
drivern/ˈdraɪ.vər/Lái xe
engineern/ˌen.dʒɪˈnɪər/Kỹ sư
explorern/ɪkˈsplɔːr.ər/Nhà thám hiểm
factoryn/ˈfæk.tər.i/Nhà máy, xưởng
farmn/fɑːrm/Nông trại
hairdressern/ˈheər.dres.ər/Thợ làm tóc
journalistn/ˈʤɜːrnəlɪst/Nhà báo
kingn/kɪŋ/Vua
managern/ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý
mechanicn/məˈkæn.ɪk/Thợ máy
meetingn/ˈmiː.tɪŋ/Cuộc họp
musiciann/mjuːˈzɪʃ.ən/Nhạc sĩ
nursen/nɜːrs/Y tá
occupationn/ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/Nghề nghiệp
pilotn/ˈpaɪ.lət/Phi công
police officern/pəˈliːs ˈɔː.fɪs.ər/Cảnh sát viên
postcardn/ˈpoʊstkɑːrd/Bưu thiếp
queenn/kwiːn/Nữ hoàng
receptionistn/rɪˈsep.ʃən.ɪst/Lễ tân
secretaryn/ˈsek.rə.ter.i/Thư ký
singern/ˈsɪŋ.ər/Ca sĩ
staffn/stæf/Nhân viên
studentn/ˈstuː.dənt/Sinh viên
teachern/ˈtiː.tʃər/Giáo viên
tour guiden/tʊr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
workn/wɜːrk/Công việc, làm việc
workern/ˈwɜːrk.ər/Người lao động
writern/ˈraɪtər/Nhà văn
earnv/ɜːrn/Kiếm, thu (tiền)
Bảng từ vựng KET chủ đề Công việc

Bài luyện tập từ vựng KET chủ đề 16 đến 20:

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. My mother is riding a ______.

2. My mother is a _____. She is in the hospital.

3. It's very cold now. It's _____.

4. I'm flying to London by _____.

5. The weather tonight is sunny and _____.

6. There are many ______ lights on the road.

Bài 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

teacher - badminton - pupil - brother - factory

Hi, My name is Linda. There are four people in my family: my parents, my brother and me. My father is a worker. He works in a . My mother is a . She teaches in a secondary school. She is shorter than my father. Hung is my . He is fifteen years old. He likes sports. He plays everyday. I am nine years old. I am a . We are a happy family.

21. Bài tập tổng kết từ vựng KET

Bài 1: Điền từ vào cột thích hợp nhất

desk

chicken

beach

click

swimming

ship

homework

bus station

learn

keyboard

park

bill

website

waiter

street

School

1.

2.

3.

Computer

1.

2.

3.

Restaurant

1.

2.

3.

City

1.

2.

3.

Sea

1.

2.

3.

Bài 2: Điền một số từ ở bài 1 vào chỗ trống để hoàn thành câu

  1. I'm doing my at the library. 
  2. Click to follow the link to our .
  3. The bring us some juices.
  4. We are playing soccer at the
  5. Do you like in the sea or pool?
  6. There is a and two chairs in my bedroom.
  7. I don't like , I like to eat beef.

Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào ô trống

Boat to School

Most pupils go to school each day on (1) ____ or by car, but Peter is different. He lives on the Scottish island of Egilsay. There, the school had to (2) ___ because there weren't any other pupils. The nearest school is in Rousay, across the sea. His family (3)____ a boat, but it is small, and they can only use it in good weather. So every day, Jordan has to take the boat across the sea to go to (4)____. 'I know I have to travel a long way to school each (5)____," he says. 'But I don't mind.'

1.

2.

3.

4.

5.

  • PDF từ vựng (dạng chữ):
  • PDF từ vựng (dạng ảnh):

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ từ vựng KET phổ biến nhất được tổng hợp từ danh sách từ vựng của Cambridge. Các con hãy cố gắng ôn tập mỗi ngày một ít để tăng dần vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé. Có nhiều phương pháp học từ vựng khác nhau, vì vậy ba mẹ hãy tìm hiểu cách học hiệu quả nhất dựa trên phong cách học của các con nhé!

RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x