Friday, November 22, 2024
Trang chủLuyện thi Cambridge500+ Từ vựng Flyers Cambridge theo chủ đề cập nhật đầy đủ...

500+ Từ vựng Flyers Cambridge theo chủ đề cập nhật đầy đủ nhất năm 2023

Chứng chỉ Cambridge Flyers là cấp độ cao nhất trong thang bài thi YLE, để chinh phục được kỳ thi này không hề dễ dàng. Trẻ cần nắm chắc từ vựng Flyers và hoàn thiện các kỹ năng khác để làm thật tốt bài thi. Trong đó, nền tảng từ vựng là phần kiến thức quan trọng nhất. Để giúp con ôn luyện tốt hơn, mời quý thầy cô và phụ huynh cùng tham khảo danh sách 500 từ vựng kèm bài luyện tập chi tiết trong bài viết này.

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers Cambridge

1. Animals: Động vật

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers chủ đề “Animal”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
beetlen/ˈbiːtəl/con bọ cánh cứng
butterflyn/ˈbʌtərflaɪ/con bướm
cameln/ˈkæməl/con lạc đà
creaturen/ˈkriːtʃər/sinh vật
dinosaurn/ˈdaɪnəsɔːr/khủng long
eaglen/ˈiːɡəl/đại bàng
extinctadj/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủng
furn/fɜːr/lông (động vật)
insectn/ˈɪnsekt/côn trùng
nestn/nest/tổ (chim)
octopusn/ˈɒktəpəs/bạch tuộc
swann/swɒn/thiên nga
tortoisen/ˈtɔːtəs/con rùa
wildadj/waɪld/hoang dã
wingn/wɪŋ/cánh
Từ vựng Flyers Cambridge chủ đề “Animal”

Bài tập: Hoàn thành các câu sau

1. The is the king of the jungle.

2. The built a cozy nest in the tree.

3. The has eight long tentacles.

4. We watched a graceful swimming in the pond.

5. The is slow but steady when it walks.

2. The body and the face: Cơ thể và khuôn mặt

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers chủ đề “The body and the face”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
elbown/ˈɛlboʊ/khuỷu tay
fingern/ˈfɪŋɡər/ngón tay
kneen/ni/đầu gối
toen/toʊ/ngón chân
armn/ɑrm/cánh tay
bodyn/ˈbɑdi/cơ thể
earn/ɪr/tai
eyen/aɪ/mắt
facen/feɪs/mặt
footn/fʊt/bàn chân
feetn/fiːt/bàn chân (số nhiều)
hairn/her/tóc
handn/hænd/bàn tay
headn/hɛd/đầu
legn/lɛɡ/cẳng chân
mouthn/maʊθ/miệng
nosen/noʊz/mũi
smilev/n/smaɪl/cười, nụ cười
backn/bæk/lưng
beardn/bɪrd/râu (nam giới)
blondadj/blɒnd/tóc vàng
curlyadj/ˈkɜrli/tóc xoăn
fairadj/fɛr/tóc vàng
fatadj/fæt/béo
moustachen/məˈstæʃ/ria mép
neckn/nɛk/cổ
shouldern/ˈʃoʊldər/vai
stomachn/ˈstʌmək/bụng
thinadj/θɪn/gầy
toothn/tuθ/răng
teethn/tiθ/răng (số nhiều)
The body and the face

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. Use your __________ to point at the picture.

2. I have two __________ that I use to hug my teddy bear.

3. Our __________ needs food and sleep to stay healthy.

4. Be careful not to shout too loudly near someone's __________.

5. Use your __________ to see all the beautiful colors around you.

3. Clothes: Trang phục

từ vựng flyers
Từ vựng A2 Cambridge chủ đề trang phục
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
beltn/bɛlt/thắt lưng
braceletn/ˈbreɪslət/vòng cổ
costumen/ˈkɒstjuːm/trang phục
crownn/kraʊn/vương miện
gloven/ɡlʌv/găng tay
necklacen/ˈnɛklɪs/dây chuyền
pajamas (US)n/pəˈdʒæməz/đồ ngủ
pocketn/ˈpɒkɪt/túi
pyjamas (UK)n/pəˈdʒæməz/đồ ngủ
ringn/rɪŋ/nhẫn
spotn/spɒt/đốm, vệt trắng
spottedadj/ˈspɒtɪd/có đốm, có vết trắng
stripen/straɪp/sọc, vằn
stripedadj/straɪpt/có sọc, có vằn
sunglassesn/ˈsʌnˌɡlæsɪz/kính râm
trainersn/ˈtreɪnərz/giày thể thao
umbrellan/ˌʌmˈbrɛlə/ô
uniformn/ˈjuːnɪfɔːm/đồng phục
Từ vựng A2 Cambridge chủ đề trang phục

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. I need a ________ to keep my pants up.

2. She wore a beautiful gold ________ on her wrist.

3. I wore a superhero ________ for Halloween.

4. The king wears a shiny ________ on his head.

5. Don't forget to wear your warm ________ in the winter.

4. Colours: Màu sắc

từ vựng flyers
Từ vựng chủ đề màu sắc
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
goldn/ɡoʊld/vàng
silvern/ˈsɪlvər/bạc
spotn/v/spɑt/đốm, vết
spottedadj/ˈspɑtɪd/có đốm, có vết
stripen/v/straɪp/sọc, vằn
stripedadj/straɪpt/có sọc, có vằn
Từ vựng về màu sắc

5. Family & friends: Gia đình và bạn bè

từ vựng flyers
Từ vựng A2 Cambridge theo chủ đề “​​Family & friends”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
auntn/ænt/cô (chị hoặc em gái của cha hoặc mẹ)
brothern/ˈbrʌðər/anh em trai
childn/tʃaɪld/đứa trẻ, con cái
childrenn/ˈʧɪldrən/những đứa trẻ
classmaten/ˈklæsˌmeɪt/bạn cùng lớp
cousinn/ˈkʌzən/anh chị em họ
dadn/dæd/bố, cha
daughtern/ˈdɔtər/con gái
familyn/ˈfæməli/gia đình
fathern/ˈfɑðər/cha
friendn/frɛnd/bạn bè
granddaughtern/ˈɡrændˌdɔtər/cháu gái
grandfathern/ˈɡrændˌfɑðər/ông nội
grandman/ˈɡrændˌmɑː/bà nội
grandmothern/ˈɡrændˌmʌðər/bà ngoại
grandpan/ˈɡrændˌpɑː/ông ngoại
grandparentn/ˈɡrændˌperənt/ông bà
grandsonn/ˈɡrændˌsʌn/cháu trai
grown-upn/adj/ɡroʊn ʌp/người lớn, trưởng thành
husbandn/ˈhʌz.bənd/chồng
marriedadj/ˈmær.id/đã kết hôn
mothern/ˈmʌðər/mẹ
parentn/ˈperənt/cha mẹ, phụ huynh
sistern/ˈsɪs.tər/chị em gái
sonn/sʌn/con trai
surnamen/ˈsɜrˌneɪm/họ (tên đệm)
unclen/ˈʌŋ.kəl/bác trai (anh của cha hoặc mẹ)
wifen/waɪf/vợ
Từ vựng A2 Cambridge theo chủ đề “​​Family & friends”

Bài tập: Chọn đáp án phù hợp nhất

1. I like playing with my _______ in the park.

2. Every _______ in the class received a gift.

3. The playground is full of happy _______.

4. My _______ and I are good friends.

5. I have a lot of fun when my _______ visits us.

6. Food & drink: Đồ ăn và thức uống

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers chủ đề “Food & drink”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
biscuitn/ˈbɪskɪt/bánh quy
buttern/ˈbʌtər/
cerealn/ˈsɪriəl/ngũ cốc
chopsticksn/ˈtʃɒpstɪks/đũa
cookien/ˈkʊki/bánh quy nhỏ
flourn/flaʊr/bột mì
forkn/fɔrk/nĩa
honeyn/ˈhʌni/mật ong
jamn/dʒæm/mứt
knifen/naɪf/dao
mealn/miːl/bữa ăn
olivesn/ˈɑːlɪvz/ô liu
peppern/ˈpɛpər/hạt tiêu
piecen/piːs/mảnh, miếng
pizzan/ˈpiːtsə/bánh pizza
saltn/sɔlt/muối
smelln/v/smɛl/mùi
snackn/snæk/đồ ăn vặt
spoonn/spuːn/thìa
strawberryn/ˈstrɔːbəri/dâu tây
sugarn/ˈʃʊɡər/đường
tasten/v/teɪst/vị, nếm vị
yoghurtn/ˈjoʊɡərt/sữa chua
Từ vựng Flyers chủ đề “Food & drink”

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. I love to eat cheese _________ with my favorite toppings.

2. We add a little _________ to make the soup taste better.

3. The fresh-baked _________ has a wonderful smell.

4. After school, I like to have a healthy _________.

5. Use a _________ to scoop out the ice cream.

7. Health: Sức khỏe

từ vựng flyers
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bandagen/ˈbændɪdʒ/băng gạc
chemistn/ˈkɛmɪst/nhà thuốc, dược sĩ
cutv/n/kʌt/cắt, vết cắt
fall overv/fɔl ˈoʊvər/ngã đổ, té ngã
medicinen/ˈmɛdɪsɪn/thuốc
x-rayn/v/ɛks reɪ/tia X, chụp X-quang
Từ vựng liên quan đến chủ đề “Health”

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. If you get a small cut, we can put a on it to make it better.

2. Mom bought some cough syrup from the when I was sick.

3. Be careful with scissors so you don't yourself.

4. I tripped on a rock and while playing in the park.

5. When you're sick, the doctor may give you some to help you feel better.

8. The home: Nhà cửa

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers chủ đề nhà cửa
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
brushn/v/brʌʃ/bàn chải
combn/v/koʊm/lược
cookern/ˈkʊkər/bếp nấu
cushionn/ˈkʊʃən/gối tựa
diaryn/ˈdaɪəri/sổ nhật ký
entrancen/ˈɛntrəns/lối vào
envelopen/ˈɛnvəloʊp/phong bì
fridgen/frɪdʒ/tủ lạnh
gaten/ɡeɪt/cổng
keyn/ki/chìa khóa
lettern/ˈlɛtər/lá thư
ovenn/ˈʌvən/lò nướng
screenn/skrin/màn hình
shampoon/v/ʃæmˈpu/dầu gội
shelfn/ʃɛlf/kệ, giá đỡ
soapn/soʊp/xà phòng
stampn/v/stæmp/tem, dấu
stepn/v/stɛp/bước chân
swingn/v/swɪŋ/xích đu
telephonen/ˈtɛləfoʊn/điện thoại
Từ vựng Flyers các thiết bị nhà cửa

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. I use a ________ to clean my teeth every morning and night.

2. She used a ________ to make her hair neat and tidy.

3. Mom is in the kitchen using the ________ to prepare our dinner.

4. I like to put a soft ________ behind my back when I sit on the sofa.

5. I write about my day in my ________ before going to bed.

6. The entrance to the school is through the big ________.

7. Put the ________ in the envelope before you mail it.

8. The milk is in the ________ to keep it cold.

9. Open the ________ to let the car come in.

10. Don't forget to take your ________ to open the door.

9. Materials: Chất liệu

từ vựng flyers
Từ vựng A2 Cambridge chủ đề “Materials”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
cardn/kɑrd/thẻ
glassn/ɡlæs/kính, cốc
goldn/ɡoʊld/vàng
metaln/ˈmɛtl̩/kim loại
papern/ˈpeɪpər/giấy
plasticn/ˈplæstɪk/nhựa
silvern/ˈsɪlvər/bạc
woodn/wʊd/gỗ
wooln/wʊl/len
Các chất liệu phổ biến trong tiếng Anh

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. The necklace is made of shiny .

2. Some cars are made of strong .

3. We can write or draw on a piece of .

4. Our table is made of strong .

5. I have a soft and warm sweater.

10. Numbers: Số 

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers chủ đề số đếm, số thứ tự

Từ vựng Flyers về số đếm:

SốTừ vựngPhiên âmTiếng Việt
101one hundred and one/wʌn ˈhʌndrəd wʌn/một trăm linh một
102one hundred and two/wʌn ˈhʌndrəd tuː/một trăm linh hai
103one hundred and three/wʌn ˈhʌndrəd θriː/một trăm linh ba
104one hundred and four/wʌn ˈhʌndrəd fɔr/một trăm linh bốn
105one hundred and five/wʌn ˈhʌndrəd faɪv/một trăm linh năm
106one hundred and six/wʌn ˈhʌndrəd sɪks/một trăm linh sáu
112one hundred and twelve/wʌn ˈhʌndrəd twɛlv/một trăm mười hai
113one hundred and thirteen/wʌn ˈhʌndrəd θrɪˈtiːn/một trăm mười ba
114one hundred and fourteen/wʌn ˈhʌndrəd ˈfɔrtiːn/một trăm mười bốn
115one hundred and fifteen/wʌn ˈhʌndrəd ˈfɪfˈtiːn/một trăm mười lăm
116one hundred and sixteen/wʌn ˈhʌndrəd sɪkˈstiːn/một trăm mười sáu
117one hundred and seventeen/wʌn ˈhʌndrəd ˌsɛvənˈtiːn/một trăm mười bảy
118one hundred and eighteen/wʌn ˈhʌndrəd ˈeɪtˈtiːn/một trăm mười tám
119one hundred and nineteen/wʌn ˈhʌndrəd naɪnˈtiːn/một trăm mười chín
120one hundred and twenty/wʌn ˈhʌndrəd ˈtwɛnti/một trăm hai mươi
200two hundred/tuː ˈhʌndrəd/hai trăm
300three hundred/θriː ˈhʌndrəd/ba trăm
400four hundred/fɔr ˈhʌndrəd/bốn trăm
500five hundred/faɪv ˈhʌndrəd/năm trăm
600six hundred/sɪks ˈhʌndrəd/sáu trăm
700seven hundred/ˈsɛvən ˈhʌndrəd/bảy trăm
800eight hundred/eɪt ˈhʌndrəd/tám trăm
900nine hundred/naɪn ˈhʌndrəd/chín trăm
997nine hundred ninety-seven/naɪn ˈhʌndrəd ˌnaɪnˈtiːˈsɛvən/chín trăm chín mươi bảy
998nine hundred ninety-eight/naɪn ˈhʌndrəd ˌnaɪnˈtiːˈeɪt/chín trăm chín mươi tám
999nine hundred ninety-nine/naɪn ˈhʌndrəd ˌnaɪnˈtiːˈnaɪn/chín trăm chín mươi chín
1000one thousand/wʌn ˈθaʊzənd/một nghìn
Từ vựng Flyers về số đếm

Từ vựng Flyers số thứ tự:

Số thứ tựViết tắtTừ vựngPhiên âm
2121sttwenty-first/ˈtwɛnti-fɜrst/
2222ndtwenty-second/ˈtwɛnti-ˈsɛkənd/
2323rdtwenty-third/ˈtwɛnti-θɜrd/
2424thtwenty-fourth/ˈtwɛnti-ˈfɔrθ/
2525thtwenty-fifth/ˈtwɛnti-fɪfθ/
2626thtwenty-sixth/ˈtwɛnti-sɪkθ/
2727thtwenty-seventh/ˈtwɛnti-ˈsɛvənθ/
2828thtwenty-eighth/ˈtwɛnti-ˈeɪtθ/
2929thtwenty-ninth/ˈtwɛnti-ˈnaɪnθ/
3030ththirtieth/ˈθɜr-ti-ɪθ/
3131stthirty-first/ˈθɜr-ti-fɜrst/
Từ vựng Flyers số thứ tự

Từ vựng khác:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
several/ˈsɛvərəl/một vài, nhiều
thousand/ˈθaʊzənd/nghìn
million/ˈmɪljən/triệu
Từ vựng chủ đề số đếm

Bài tập: Viết các số sau thành chữ (bằng tiếng Anh)

300:

100:

203:

205:

214:

655:

734:

838:

901:

946:

999:

1000:

21st:

22nd:

23rd:

25th:

31st:

11. Places & directions: Địa điểm và chỉ dẫn

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers theo chủ đề “Places & directions”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
airportn/ˈɛrˌpɔrt/sân bay
bankn/bæŋk/ngân hàng
bridgen/brɪdʒ/cầu
castlen/ˈkæsl/lâu đài
chemist’sn/ˈkɛmɪsts/hiệu thuốc
clubn/klʌb/câu lạc bộ
collegen/ˈkɒlɪdʒ/trường đại học
cornern/ˈkɔrnər/góc
eastn/adj/ist/phía đông
factoryn/ˈfæktri/nhà máy
fire stationn/ˈfaɪər ˈsteɪʃən/trạm cứu hỏa
frontn/adj/frʌnt/phía trước
get tov/ɡɛt tuː/đến được đâu
hoteln/hoʊˈtɛl/khách sạn
kilometren/ˈkɪləmiːtər/kilômét
leftadj/adv/lɛft/bên trái
Londonn/ˈlʌndən/Luân Đôn
middlen/adj/ˈmɪdəl/giữa, trung tâm
museumn/mjuˈziəm/bảo tàng
northn/adj/nɔrθ/phía bắc
overprep/adv/ˈoʊvər/qua, trên
pathn/pæθ/đường mòn, con đường nhỏ
police stationn/pəˈlis ˈsteɪʃən/trạm cảnh sát
post officen/poʊst ˈɔfɪs/bưu điện
restaurantn/ˈrɛstərɒnt/nhà hàng
rightadj/adv/raɪt/bên phải
rightn/raɪt/quyền
skyscrapern/ˈskaɪˌskreɪpər/tòa nhà chọc trời
southn/adj/saʊθ/phía nam
stadiumn/ˈsteɪdiəm/sân vận động
straight onadv/streɪt ɒn/thẳng vào
theatren/ˈθiətər/nhà hát, rạp
universityn/ˌjuːnɪˈvɜrsəti/trường đại học
wayn/weɪ/đường, cách
westn/adj/wɛst/phía tây
Từ vựng Flyers theo chủ đề “Places & directions”

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. We went to the to catch our flight.

2. Mom goes to the to deposit her money.

3. We crossed the big to get to the other side of the river.

4. The princess lived in a beautiful .

5. Dad bought some medicine from the .

12. School: Trường học

từ vựng flyers
Từ vựng về trường học
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
artn/ɑrt/nghệ thuật, hội họa
backpackn/ˈbækˌpæk/ba lô
binn/bɪn/thùng rác
clubn/klʌb/câu lạc bộ
collegen/ˈkɒlɪdʒ/trường cao đẳng
competitionn/ˌkɒmpəˈtɪʃən/cuộc thi, cạnh tranh
dictionaryn/ˈdɪkʃəˌnɛri/từ điển
flagn/flæɡ/lá cờ
geographyn/dʒiˈɒɡrəfi/địa lý
gluen/v/ɡlu/keo dán, dính
groupn/ɡruːp/nhóm
gymn/dʒɪm/phòng tập
historyn/ˈhɪstəri/lịch sử
languagen/ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ
mathsn/mæθs/toán học
onlineadj/adv/ˈɒnˌlaɪn/trực tuyến
projectn/ˈprɒdʒɛkt/dự án
rucksackn/ˈrʌkˌsæk/ba lô
sciencen/ˈsaɪəns/khoa học
scissorsn/ˈsɪzərz/kéo
screenn/skrin/màn hình
shelfn/ʃɛlf/kệ, giá đỡ
studentn/ˈstuːdənt/sinh viên, học sinh
studyv/n/ˈstʌdi/học, nghiên cứu
subjectn/ˈsʌbdʒɪkt/môn học
timetablen/ˈtaɪmˌteɪbl/thời khóa biểu
universityn/ˌjuːnɪˈvɜrsəti/trường đại học
Từ vựng về trường học

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. I love to learn about animals and nature in class.

2. Use the to cut out the pictures from the magazine.

3. I watch cartoons on the TV .

4. Put your books on the to keep them organized.

5. I am a in the third grade.

13. Sports & leisure: Thể thao và sở thích

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers Cambridge theo chủ đề “Sports & leisure”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
backpackn/ˈbækˌpæk/ba lô
cartoonn/kɑrˈtuːn/phim hoạt hình
channeln/ˈʧænəl/kênh truyền hình
chessn/ʧɛs/cờ vua
collectv/kəˈlɛkt/thu thập, sưu tầm
concertn/ˈkɒnsərt/buổi hòa nhạc
diaryn/ˈdaɪəri/nhật ký
drumn/drʌm/trống, cái trống
festivaln/ˈfɛstɪvəl/lễ hội
flashlightn/ˈflæʃˌlaɪt/đèn pin
golfn/ɡɒlf/môn đánh golf
hoteln/hoʊˈtɛl/khách sạn
instrumentn/ˈɪnstrəmənt/nhạc cụ
invitationn/ˌɪnvɪˈteɪʃən/lời mời
joinv/ʤɔɪn/tham gia
magazinen/ˌmæɡəˈzin/tạp chí
matchn/mæʧ/trận đấu
meetv/miːt/gặp gỡ
membern/ˈmɛmbər/thành viên
onlineadj/adv/ˈɒnˌlaɪn/trực tuyến
pop musicn/pɒp ˈmjuːzɪk/nhạc pop
prizen/praɪz/giải thưởng
programmen/ˈproʊˌɡræm/chương trình
puzzlen/ˈpʌzl/trò chơi xếp hình
pyramidn/ˈpɪrəmɪd/kim tự tháp, khối hình chóp
quizn/kwɪz/cuộc thi, câu đố
racen/reɪs/cuộc đua
rock musicn/rɑk ˈmjuːzɪk/nhạc rock
rucksackn/ˈrʌkˌsæk/ba lô
scoren/v/skɔr/điểm số, ghi điểm
skiv/n/ski/trượt tuyết
sledgen/slɛdʒ/xe trượt tuyết
snowballn/v/ˈsnoʊˌbɔl/quả tuyết
snowboardn/v/ˈsnoʊˌbɔrd/trượt tuyết bằng ván
snowboardingn/ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/môn trượt tuyết bằng ván
snowmann/ˈsnoʊˌmæn/người tuyết
stagen/steɪdʒ/sân khấu
suitcasen/ˈsuːtˌkeɪs/va li
swingv/n/swɪŋ/đu đưa, cái xích đu
teamn/tim/đội, nhóm
tentn/tɛnt/lều, nơi cắm trại
torchn/tɔrʧ/đèn pin
tunen/v/tun/giai điệu, điệu nhạc
tyren/taɪr/lốp xe
umbrellan/ˌʌmˈbrɛlə/
violinn/ˌvaɪˈəlɪn/đàn viôlông
volleyballn/ˈvɒliˌbɔl/bóng chuyền
winnern/ˈwɪnər/người chiến thắng
Từ vựng Flyers Cambridge theo chủ đề “Sports & leisure”

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. I like to watch ________ on Saturday mornings.

2. Let's change the ________ to find a different show.

3. I enjoy playing ________ with my friends.

4. I like to ________ stamps from different countries.

5. We went to a rock ________ last night.

6. I write about my day in my ________ before bed.

7. The school band plays the ________ at the football games.

8. The Lantern ________ is my favorite celebration of the year.

9. We played a fun game of ________ at the beach.

10. Jenny was the ________ of the spelling bee competition.

14. Time: Thời gian

từ vựng flyers
Từ vựng A2 Cambridge 
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
a.m.abbr./ˌeɪˈɛm/trước 12 giờ trưa
afterprep/ˈæftər/sau
agoadv/əˈɡoʊ/trước đây
autumnn/ˈɔtəm/mùa thu
beforeprep/bɪˈfɔr/trước
calendarn/ˈkæləndər/lịch, lịch calendar
centuryn/ˈsɛnʧəri/thế kỷ
daten/deɪt/ngày tháng
earlyadj/adv/ˈɜrli/sớm
endn/v/ɛnd/cuối, kết thúc
falln/v/fɔl/mùa thu, rơi xuống
futuren/adj/ˈfjuːtʃər/tương lai
hourn/aʊr/giờ
how longphrase/haʊ lɔŋ/bao lâu
lateadj/adv/leɪt/muộn
lateradv/ˈleɪtər/sau đó, muộn hơn
middayn/ˈmɪdˌdeɪ/buổi trưa, giữa ngày
midnightn/ˈmɪdˌnaɪt/nửa đêm
minuten/ˈmɪnɪt/phút
monthn/mʌnθ/tháng
p.m.abbr./ˌpiːˈɛm/sau 12 giờ trưa
pastprep/pæst/qua, trôi qua
quartern/ˈkwɔrtər/phần tư
springn/sprɪŋ/mùa xuân
summern/ˈsʌmər/mùa hè
timen/taɪm/thời gian
tomorrowadv/n/təˈmɒroʊ/ngày mai
tonightadv/n/təˈnaɪt/tối nay
wintern/ˈwɪntər/mùa đông
Từ vựng chủ đề thời gian

Các tháng trong 1 năm:

Từ vựngTừ loạiPhiên âmÝ nghĩa
Januaryn/ˈdʒæn.ju.er.i/tháng giêng
Februaryn/ˈfeb.ruː.er.i/tháng hai
Marchn/mɑːrtʃ/tháng ba
Apriln/ˈeɪ.prəl/tháng tư
Mayn/meɪ/tháng năm
Junen/dʒuːn/tháng sáu
Julyn/dʒʊˈlaɪ/tháng bảy
Augustn/ɑːˈɡʌst/tháng tám
Septembern/sɛpˈtɛmbər/tháng chín
Octobern/ɒkˈtoʊbər/tháng mười
Novembern/noʊˈvɛmbər/tháng mười một
Decembern/dɪˈsɛmbər/tháng mười hai
Các tháng trong tiếng Anh

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. In , the leaves on the trees turn beautiful colors.

2. Let's finish our homework dinner.

3. We mark important dates on the .

4. The 20th saw many technological advancements.

5. We wake up to catch the sunrise.

15. Transport: Phương tiện giao thông

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers theo chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
ambulancen/ˈæmbjələns/xe cứu thương
bicyclen/ˈbaɪsɪkəl/xe đạp
fire enginen/faɪr ˈɛn.dʒən/xe cứu hỏa
journeyn/ˈdʒɜrni/hành trình, chuyến đi
liftn/v/lɪft/thang máy, nâng lên
motorwayn/ˈmoʊ.tərˌweɪ/xa lộ, đường cao tốc
passengern/ˈpæsənʤər/hành khách
platformn/ˈplætfɔrm/bảng đón, sân ga
racingn/adj/ˈreɪsɪŋ/đua, đua xe
railwayn/ˈreɪlweɪ/đường sắt
rocketn/ˈrɒkɪt/tên lửa
spaceshipn/ˈspeɪsˌʃɪp/tàu vũ trụ
taxin/ˈtæk.si/xe taxi
tourn/v/tʊr/chuyến du lịch, tham quan
trafficn/ˈtræfɪk/giao thông
wheeln/wil/bánh xe
Các loại phương tiện giao thông trong tiếng Anh

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. The rushed to the scene of the accident to help the injured.

2. I ride my to school every day.

3. The came to put out the fire in the building.

4. Our family took a long to visit grandma.

5. The is the fastest way to travel long distances by car.

16. Weather: Thời tiết

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers về thời tiết
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
sunn/sʌn/mặt trời
cloudn/klaʊd/mây
cloudyadj/ˈklaʊdi/có mây, âm u
icen/aɪs/băng, đá
rainn/v/reɪn/mưa
rainbown/ˈreɪnboʊ/cầu vồng
skyn/skaɪ/bầu trời
snown/v/snoʊ/tuyết
sunnyadj/ˈsʌni/nắng, có nắng
weathern/ˈwɛðər/thời tiết
windn/v/wɪnd/gió
windyadj/ˈwɪndi/có gió, gió mạnh
fogn/fɒɡ/sương mù
foggyadj/ˈfɒɡi/có sương mù
stormn/stɔrm/bão
Từ vựng Flyers về thời tiết

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. It's a day, so let's go to the park.

2. We check the forecast before planning our outdoor activities.

3. The kites fly high on a day.

4. Be careful when driving in weather; it can be hard to see.

5. We stayed indoors during the big last night.

17. Work: Công việc

từ vựng flyers
Từ vựng A2 chủ đề công việc 
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
actorn/ˈæk.tər/diễn viên
airportn/ˈɛrˌpɔrt/sân bay
ambulancen/ˈæm.byə.ləns/xe cứu thương
artistn/ˈɑrtɪst/nghệ sĩ
astronautn/ˈæs.trəˌnɔt/phi hành gia
businessn/ˈbɪznɪs/kinh doanh
businessmann/ˈbɪznɪsˌmæn/doanh nhân nam
businesswomann/ˈbɪznɪsˌwʊmən/doanh nhân nữ
designern/dɪˈzaɪnər/nhà thiết kế
engineern/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/kỹ sư
factoryn/ˈfæk.tri/nhà máy
fire enginen/ˈfaɪr ˈɛn.dʒən/xe cứu hỏa
firefightern/ˈfaɪrˌfaɪ.tər/lính cứu hỏa
jobn/dʒɒb/công việc, nghề
journalistn/ˈdʒɜr.nə.lɪst/nhà báo
managern/ˈmæn.ɪ.dʒər/quản lý
mechanicn/məˈkæn.ɪk/thợ cơ khí
meetingn/ˈmiː.tɪŋ/cuộc họp
newsn/nuz/tin tức
newspapern/ˈnuzˌpeɪ.pər/báo
officen/ˈɔfɪs/văn phòng
photographern/fəˈtɒɡrəfər/nhiếp ảnh gia
pilotn/ˈpaɪ.lət/phi công
police officern/pəˈliːs ˈɔfɪsər/cảnh sát viên
police stationn/pəˈliːs ˈsteɪʃən/trạm cảnh sát
queenn/kwin/nữ hoàng
rocketn/ˈrɒkɪt/tên lửa
singern/ˈsɪŋər/ca sĩ
taxin/ˈtæk.si/taxi
waitern/ˈweɪ.tər/người phục vụ
Từ vựng A2 chủ đề công việc 

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. The ________ painted a beautiful picture of the mountains.

2. I want to be an ________ and explore space.

3. My dad has his own ________ selling computers.

4. The fashion ________ creates stylish clothes.

5. My uncle is an ________ who designs bridges.

18. The world around us: Thế giới quanh ta

từ vựng flyers
Từ vựng Flyers chủ đề “The world around us”
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
airn/ɛr/không khí
bridgen/brɪdʒ/cầu
castlen/ˈkæsl̩/lâu đài
caven/keɪv/hang động
desertn/ˈdez.ɚt/sa mạc
Earthn/ɜrθ/Trái đất
entrancen/ˈɛntrəns/lối vào
environmentn/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
exitn/v/ˈɛksɪt/lối ra, thoát khỏi
firen/v/faɪr/lửa
futuren/adj/ˈfjuːtʃər/tương lai
hilln/hɪl/đồi
landn/v/lænd/đất, đất liền
oceann/ˈoʊʃən/đại dương
planetn/ˈplænɪt/hành tinh
pondn/pɑnd/ao
spacen/speɪs/không gian
stonen/stoʊn/đá
streamn/striːm/suối, dòng suối
viewn/v/vjuː/cảnh, nhìn
woodn/wʊd/khu rừng, gỗ
Từ vựng Flyers chủ đề “The world around us”

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. We need to breathe and stay alive.

2. We crossed the to get to the other side of the river.

3. The princess lived in a beautiful .

4. We explored a dark with a flashlight.

5. Camels are often seen in the hot, sandy .

19. Một số từ vựng Flyers khác theo từ loại

Bên cạnh 18 chủ đề kể trên, vẫn còn một số từ vựng Flyers khác mà các bạn nhỏ cần bổ sung để đạt điểm tối đa trong bài thi này. Mời phụ huynh và thầy cô cùng tham khảo.

19.1. Adverbs: Trạng từ

Từ vựng Flyers
Từ vựng Flyers
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
actually/ˈæk.tʃu.ə.li/Thực tế, trên thực tế
after/ˈɑːf.tər/Sau, sau khi
ago/əˈɡoʊ/Trước, cách đây một khoảng thời gian
already/ɔːlˈrɛdi/Đã, trước đây
also/ˈɔl.soʊ/Cũng, cũng như
anywhere/ˈɛn.i.wɛr/Bất cứ nơi nào
as/æz/Như, như là
as … as/əz … əz/Bằng cách … như
at the moment/æt ðə ˈmoʊ.mənt/Lúc này, hiện tại
away/əˈweɪ/Xa, đi xa
before/bɪˈfɔr/Trước, trước khi
by myself/baɪ ˈmaɪ.sɛlf/Bởi mình, một mình
by yourself/baɪ jərˈsɛlf/Bởi bạn, một mình (dùng để nhắc nhở)
early/ˈɜr.li/Sớm, sớm hơn
else/ɛls/Khác, ngoại trừ
ever/ˈɛv.ər/Bao giờ, từng
everywhere/ˈɛv.riˌwɛr/Khắp mọi nơi
far/fɑːr/Xa, xa hơn
fast/fæst/Nhanh, nhanh chóng
hard/hɑːrd/Khó, cực khổ
how long/haʊ lɔŋ/Bao lâu
instead/ɪnˈstɛd/Thay vì, thay vào
just/dʒʌst/Chỉ, vừa mới
late/leɪt/Muộn, muộn hơn
later/ˈleɪ.tər/Sau, sau này
a little/ə ˈlɪtəl/Một chút
much/mʌʧ/Nhiều, nhiều hơn
next/nɛkst/Tiếp theo, kế tiếp
nowhere/ˈnoʊ.wɛr/Không nơi nào
of course/əv kɔrs/Tất nhiên, dĩ nhiên
once/wʌns/Một lần
over/ˈoʊ.vər/Trên, qua
perhaps/pərˈhæps/Có lẽ, có thể
quite/kwaɪt/Tương đối, khá
so/soʊ/Vì vậy, nên
somewhere/ˈsʌmˌwɛr/Ở đâu đó
soon/sun/Sớm, sớm thôi
still/stɪl/Vẫn còn, vẫn
straight on/streɪt ɒn/Thẳng, thẳng tiến
suddenly/ˈsʌd.nli/Bất ngờ, đột ngột
together/təˈɡɛð.ər/Cùng nhau, cùng với
tomorrow/təˈmɑroʊ/Ngày mai
tonight/təˈnaɪt/Tối nay
usually/ˈjuːʒuəli/Thường, thông thường
yet/jɛt/Chưa, vẫn chưa
Từ vựng Flyers

19.2. Prepositions: Giới từ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
across/əˈkrɔs/qua, băng qua
during/ˈdjʊrɪŋ/trong suốt, trong khoảng thời gian
for/fɔr/trong vòng, trong suốt một khoảng thời gian
over/ˈoʊvər/qua, bên trên
past/pæst/qua, qua phía trước
since/sɪns/từ khi, kể từ
through/θru/qua, xuyên qua
until/ənˈtɪl/cho đến khi, đến khi
without/wɪˈðaʊt/không có, thiếu
Từ vựng Flyers theo từ loại

19.3. Conjunctions: Liên từ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
and/ænd/
but/bʌt/nhưng, tuy nhiên
or/ɔr/hoặc
because/bɪˈkɔz/vì bởi vì
than/ðæn/hơn (so sánh)
when/wɛn/khi
after/ˈæftər/sau khi
before/bɪˈfɔr/trước khi
if/ɪf/nếu
so/soʊ/vì vậy, do đó
while/waɪl/trong khi, trong lúc
Bảng từ vựng Flyers

19.4. Pronouns: Đại từ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
anyone/ˈɛn.i.wʌn/bất kỳ ai, một ai đó
anything/ˈɛn.i.θɪŋ/bất kỳ thứ gì, mọi thứ
each/iʧ/mỗi cái, từng cái
enough/ɪˈnʌf/đủ
much/mʌʧ/nhiều, rất nhiều
no-one/ˈnoʊ.wʌn/không ai, không có ai
other/ˈʌðər/cái khác, người khác, người còn lại
Đại từ

19.5. Verbs irregular: Động từ bất quy tắc

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
begin/bɪˈɡɪn/bắt đầu, khởi đầu
break/breɪk/đập vỡ, làm đứt, hỏng
cut/kʌt/cắt, chặt, cắt bỏ
fall over/fɔl ˈoʊvər/té ngã, ngã xuống
feel/fiːl/cảm thấy, nhận biết
find out/faɪnd aʊt/tìm hiểu, phát hiện
forget/fərˈɡɛt/quên, làm mất kiến thức hoặc thông tin
get to/ɡɛt tu/đến, đi đến, đạt được
go out/ɡoʊ aʊt/đi ra ngoài, ra khỏi nhà
hear/hɪr/nghe, lắng nghe
keep/kip/giữ, bảo quản, duy trì
leave/liv/ra đi, bỏ đi, để lại
let/lɛt/để, cho phép
lie/laɪ/nằm, nằm xuống, nói dối
make sure/meɪk ʃʊr/đảm bảo, chắc chắn
meet/mit/gặp, gặp gỡ, họp mặt
sell/sɛl/bán, tiêu thụ
send/sɛnd/gửi, chuyển đến
should/ʃʊd/nên, nên làm, nên có
smell/smɛl/ngửi, có mùi
speak/spik/nói, nói chuyện
spend/spɛnd/tiêu, tiêu tiền
swing/swɪŋ/đùi, đảo, đảo lắc
take/teɪk/lấy, mang theo, tiến hành, tiêu thụ
teach/tiʧ/dạy, giảng dạy
Động từ bất quy tắc

19.6. Verbs regular: Động từ thường

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
act/ækt/diễn, biểu diễn, đóng
agree/əˈɡri/đồng ý, tán thành
appear/əˈpɪr/xuất hiện, trình diện
arrive/əˈraɪv/đến, tới
believe/bɪˈliːv/tin, tin tưởng
borrow/ˈbɑroʊ/mượn, vay
brush/brʌʃ/chải, lau
burn/bɜrn/đốt cháy, cháy
camp/kæmp/cắm trại
chat/ʧæt/trò chuyện, nói chuyện
collect/kəˈlɛkt/thu thập, sưu tập
comb/koʊm/chải, lược
cycle/ˈsaɪkl/đi xe đạp
decide/dɪˈsaɪd/quyết định, quyết tâm
design/dɪˈzaɪn/thiết kế, lên kế hoạch
disappear/ˌdɪsəˈpɪr/biến mất, biến đi
end/ɛnd/kết thúc, chấm dứt
enter (a competition)/ˈɛntər ə ˌkɒmpəˈtɪʃən/tham gia (một cuộc thi)
explain/ɪkˈspleɪn/giải thích, làm rõ
explore/ɪkˈsplɔr/khám phá, thám hiểm
fetch/fɛʧ/đón, lấy, mang về
finish/ˈfɪnɪʃ/hoàn thành, kết thúc
follow/ˈfɑloʊ/theo, đi theo
glue/ɡlu/dán, kết dính
guess/ɡɛs/đoán, phỏng đoán
happen/ˈhæpən/xảy ra, diễn ra
hate/heɪt/ghét, căm thù
hope/hoʊp/hy vọng, mong đợi
hurry/ˈhɜri/vội vàng, nhanh chóng
improve/ɪmˈpruːv/cải thiện, tiến bộ
invent/ɪnˈvɛnt/phát minh, sáng chế
join (a club)/dʒɔɪn ə klʌb/tham gia (một câu lạc bộ)
land/lænd/hạ cánh, đổ bộ
lift/lɪft/nâng lên, kéo lên
look after/lʊk ˈæftər/chăm sóc, quan tâm đến
look like/lʊk laɪk/giống, trông giống như
mind/maɪnd/quan tâm, để ý
mix/mɪks/trộn, pha trộn
post/poʊst/đăng, gửi bài viết
prefer/prɪˈfɜr/ưa thích, lựa chọn
prepare/prɪˈpɛr/chuẩn bị, sắp xếp
pull/pʊl/kéo, lôi kéo
push/pʊʃ/đẩy, đẩy mạnh
race/reɪs/đua, chạy đua
remember/rɪˈmɛmbər/nhớ, ghi nhớ
repair/rɪˈpɛr/sửa chữa, bảo trì
repeat/rɪˈpiːt/lặp lại, tái diễn
save/seɪv/tiết kiệm, cứu, lưu lại
score/skɔr/ghi điểm, điểm số
search/sɜːrtʃ/tìm kiếm, tra cứu
ski/ski/trượt tuyết, chơi trượt tuyết
sledge/slɛdʒ/xe trượt, sự trượt băng
sound/saʊnd/phát ra âm thanh, nghe thấy
stay/steɪ/ở lại, lưu trú
study/ˈstʌdi/học, nghiên cứu
taste/teɪst/nếm, thử, vị, hương vị
thank/θæŋk/cảm ơn, biểu dương
tidy/ˈtaɪdi/dọn dẹp, gọn gàng
touch/tʌʧ/chạm vào, tiếp xúc, cảm nhận
turn/tɜrn/quay, xoay, chuyển đổi
turn off/tɜrn ɔf/tắt 
turn on/tɜrn ɒn/bật 
use/juz/sử dụng, dùng
visit/ˈvɪzɪt/thăm, đến thăm
whisper/ˈwɪspər/xì xào, thì thầm
whistle/ˈwɪsl/còi, huýt
wish/wɪʃ/mong ước, ước muốn
Từ vựng Flyers

19.7. Determiners: Từ hạn định

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
each/iːʧ/mỗi cái, mỗi người
a few/ə fju/một vài, một số
a little/ə ˈlɪtl/một chút, một ít
much/mʌʧ/nhiều
other/ˈʌðər/khác, người khác, người còn lại
such/sʌʧ/như vậy, như thế, như thế này
Từ vựng Flyers

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. I'm watching my favorite cartoon on TV __________.

2. My friend is __________ on vacation.

3. We always brush our teeth __________ going to bed.

4. I can tie my shoes __________ now.

5. ________ does it take to get to the park?

6. We walked ________ the bridge to get to the other side.

7. I read a book ________ my summer vacation.

8. I will study ________ two hours this evening.

9. Finish your dinner ________ you have dessert.

10. ________ it rains, we will stay inside and play games.

Tổng hợp từ vựng Flyers PDF:

20. Bài tập từ vựng Flyers Cambridge

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I painted a smiley ______ on my paper.

2. Her ______ is long and brown.

3. The doctor took an ______ to see if my bone was broken.

4. I received a lovely birthday ______ from my friend.

5. I'm a member of the art ______ at school.

6. My sister is studying at the ______.

7. The cat is hiding in the _____ of the room.

8. The sun rises in the ______ every morning.

9. My dad works at a big ______.

10. We bake cookies in the ______ to make them crispy.

11. I need to ______ for my math test tomorrow.

12. Cars are made in a ______.

13. The ______ rushed to put out the fire.

14. The brave ______ saved the cat from the tree.

15. When I grow up, I want a ______ that I love.

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dựa vào danh sách từ gợi ý

recycling end subject. timetable university

1. Math is my favorite .

2. Check the to see when our class starts.

3. My brother is going to the to become a doctor.

4. The story has a happy .

5. We should protect the environment by .

Tổng kết

Hy vọng rằng với bộ từ vựng Flyers này, quá trình ôn luyện của trẻ sẽ trở nên dễ dàng hơn. Bên cạnh từ vựng, các con cũng cần ôn luyện thêm ngữ pháp để đạt điểm tối đa trong bài thi A2 Cambridge. Ngoài ra, sự động viên từ phía thầy cô và phụ huynh sẽ là nguồn động lực to lớn giúp trẻ thành công hơn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này. 

Nga Lương
Nga Lương
“Life is a journey, not a destination.”
RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x