Trang chủ Luyện thi Cambridge Luyện thi Starters 500+ từ vựng Starters theo 15 chủ đề thông dụng nhất dành...

500+ từ vựng Starters theo 15 chủ đề thông dụng nhất dành cho trẻ tiểu học

0

Để vượt qua bài thi Pre A1 Starters, các con cần nắm vững một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản, cùng với đó là danh sách từ vựng sử dụng trong bài. Trong bài viết này, mời quý phụ huynh cùng FLYER khám phá 500 từ vựng Starters theo các chủ đề thông dụng nhất, giúp con dễ dàng ôn luyện cho các kỳ thi sắp tới.

1. Tổng hợp từ vựng Starters theo chủ đề

1.1. Từ vựng Starters chủ đề Animals

Từ vựng Starters chủ đề Animals
Từ vựng Starters chủ đề Animals
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
animal(n)/ˈæn.ɪ.məl/động vật
bear(n)/beər/gấu
bee(n)/biː/con ong
bird(n)/bɜːrd/con chim
cat(n)/kæt/con mèo
chicken(n)/ˈtʃɪk.ɪn/con gà
cow(n)/kaʊ/con bò
crocodile(n)/ˈkrɒk.ə.daɪl/con cá sấu
dog(n)/dɒɡ/con chó
donkey(n)/ˈdɒŋ.ki/con lừa
duck(n)/dʌk/con vịt
elephant(n)/ˈel.ɪ.fənt/con voi
fish(n)/fɪʃ/
frog(n)/frɒɡ/con ếch
giraffe(n)/dʒɪˈræf/con hươu cao cổ
goat(n)/ɡəʊt/con dê
hippo(n)/ˈhɪp.ə.pɒt.ə.məs/con hà mã
horse(n)/hɔːs/con ngựa
jellyfish(n)/ˈdʒel.i.fɪʃ/con sứa
lizard(n)/ˈlɪz.əd/con thằn lằn
monkey(n)/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
mouse/mice(n)/maʊs/maɪs/con chuột/con chuột nhỏ
pet(n)/pet/thú cưng
polar bear(n)/ˈpəʊ.lə beər/gấu Bắc Cực
sheep(n)/ʃiːp/con cừu
snake(n)/sneɪk/con rắn
spider(n)/ˈspaɪ.dər/con nhện
tail(n)/teɪl/cái đuôi
tiger(n)/ˈtaɪ.ɡər/con hổ
zebra(n)/ˈzeb.rə/con ngựa vằn
zoo(n)/zuː/sở thú
Từ vựng Starters chủ đề Animals

Bài tập: Điền từ thích hợp vào “….”


1. …………………

2. ………………

3…………………….

5…………………..

6………………….

7……………………….

1. The cat is the table.

2. Let's go to the to see the animals.

3. The ball is the box.

4. We can buy toys at the .

5. The slide is at the .

1.2. Từ vựng Starters chủ đề The body and the face

Từ vựng Starters chủ đề The body and the face
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
arm(n)/ɑːm/cánh tay
body(n)/ˈbɒd.i/cơ thể
ear(n)/ɪər/tai
eye(n)/aɪ/mắt
face(n)/feɪs/khuôn mặt
foot/feet(n)/fʊt/ /fiːt/chân/ chân (số nhiều)
hair(n)/heər/tóc
hand(n)/hænd/bàn tay
head(n)/hed/đầu
leg(n)/leɡ/chân
mouth(n)/maʊθ/miệng
nose(n)/nəʊz/mũi
smile(n)/smaɪl/nụ cười
Danh sách từ vựng Starters chủ đề The body and the face

Bài tập: Điền vào chỗ trống

earsfeetteethnosehand

1. I use my to hold things like a pencil.

2. We listen with our .

3. My helps me smell flowers and cookies.

4. I have two that I use for walking and running.

5. I use a toothbrush to clean my .

1.3. Từ vựng Starters chủ đề Clothes

Từ vựng Starters chủ đề Clothes
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bag(n)/bæɡ/túi
baseball cap(n)/ˈbeɪs.bɔːl kæp/mũ lưỡi trai
boots(n)/buːts/ủng
clothes(n)/kloʊðz/quần áo
dress(n)/dres/váy
glasses(n)/ˈɡlæs.ɪz/kính
handbag(n)/ˈhænd.bæɡ/túi xách
hat(n)/hæt/
jacket(n)/ˈdʒæk.ɪt/áo khoác
jeans(n)/dʒiːnz/quần jeans
shirt(n)/ʃɜːrt/áo sơ mi
shoe(n)/ʃuː/giày
shorts(n)/ʃɔːrts/quần short
skirt(n)/skɜːrt/váy ngắn
sock(n)/sɑːk/tất
trousers(n)/ˈtraʊ.zərz/quần
T-shirt(n)/ˈtiː.ʃɜːrt/áo phông
wear(v)/weər/mặc, đội (quần áo, phụ kiện)
Tổng hợp từ vựng chủ đề Clothes

Bài tập: Điền vào chỗ trống

bootsbaghatdressclothes

1. I keep my books and toys in my .

2. When it's sunny, I wear a to protect my face from the sun.

3. In winter, I like to wear warm to keep my feet cozy.

4. I have many different types of in my wardrobe.

5. At my birthday party, I wear a pretty .

1.4. Từ vựng Starters chủ đề Colours

Từ vựng Starters chủ đề Colours
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
black(n)/blæk/màu đen
blue(n)/bluː/màu xanh da trời
brown(n)/braʊn/màu nâu
colour(n)/ˈkʌl.ər/màu sắc
gray(n)/ɡreɪ/màu xám
green(n)/ɡriːn/màu xanh lá cây
grey(n)/ɡreɪ/màu xám
orange(n)/ˈɔːr.ɪndʒ/màu cam
pink(n)/pɪŋk/màu hồng
purple(n)/ˈpɜːr.pəl/màu tím
red(n)/red/màu đỏ
white(n)/waɪt/màu trắng
yellow(n)/ˈjel.oʊ/màu vàng
Từ vựng Starters chủ đề Colours

Bài tập: Điền đúng màu sắc bằng tiếng Anh theo thứ tự từ trái sang phải

1.

2.

3.

4.

5.

1.5. Từ vựng Starters chủ đề Family & Friends

Từ vựng Starters chủ đề Family & Friends
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
baby(n)/ˈbeɪ.bi/em bé
boy(n)/bɔɪ/cậu bé
brother(n)/ˈbrʌð.ər/anh/em trai
child/children(n)/tʃaɪld/ /ˈtʃɪl.dren/trẻ con / trẻ em (số nhiều)
classmate(n)/ˈklæs.meɪt/bạn cùng lớp
cousin(n)/ˈkʌz.ən/anh chị em họ
dad(n)/dæd/bố (thân mật)
family(n)/ˈfæm.ə.li/gia đình
father(n)/ˈfɑː.ðər/bố
friend(n)/frend/bạn
girl(n)/ɡɜːrl/cô gái
grandfather(n)/ˈɡræn(d).ˌfɑː.ðər/ông (nội/ngoại)
grandma(n)/ˈɡræn(d).mɑː/bà (nội/ngoại)
grandmother(n)/ˈɡræn(d).ˌmʌð.ər/bà (nội/ngoại)
grandpa(n)/ˈɡræn(d).pɑː/ông (nội/ngoại)
kid(n)/kɪd/đứa trẻ
live(v)/laɪv/sống
man/men(n)/mæn/ /men/người đàn ông / những người đàn ông
mother(n)/ˈmʌð.ər/mẹ
mum(n)/mʌm/mẹ (thân mật)
old(adj)/oʊld/già
person/people(n)/ˈpɜːr.sən/ /ˈpiː.pəl/người / những người
sister(n)/ˈsɪs.tər/chị/em gái
woman/women(n)/ˈwʊm.ən/ /ˈwɪm.ɪn/người phụ nữ / những người phụ nữ
young(adj)/jʌŋ/trẻ
Từ vựng Starters chủ đề Family & Friends

Bài tập: Điền từ còn thiếu vào “…..”



1. SI_ _ ER


2. _ _ OTHER

3. D _ D


4. FR_ _ ND

5. _ LD

1. SIER

2. OTHER

3. DD

4. FRND

5. LD

1.6. Từ vựng Starters chủ đề Food & Drink

Từ vựng Starters chủ đề Food & Drink
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
apple(n)/ˈæp.əl/quả táo
banana(n)/bəˈnæn.ə/quả chuối
bean(n)/biːn/đậu
bread(n)/bred/bánh mì
breakfast(n)/ˈbrek.fəst/bữa sáng
burger(n)/ˈbɜːr.ɡər/bánh mì kẹp thịt
cake(n)/keɪk/bánh
candy(n)/ˈkæn.di/kẹo
carrot(n)/ˈkær.ət/cà rốt
chicken(n)/ˈtʃɪk.ɪn/
chips (n)/ʧɪps/ khoai tây chiên
chocolate(n)/ˈtʃɒk.lət/sô cô la
coconut(n)/ˈkoʊ.kə.nʌt/quả dừa
dinner(n)/ˈdɪn.ər/bữa tối
drink(v)/drɪŋk/uống
eat(v)/iːt/ăn
egg(n)/eɡ/quả trứng
fish(n)/fɪʃ/
food(n)/fuːd/thức ăn
fries (n)/fraɪz/ khoai tây chiên 
fruit(n)/fruːt/trái cây
grape(n)/ɡreɪp/quả nho
ice cream(n)/ˈaɪs kriːm/kem
juice(n)/dʒuːs/nước trái cây
kiwi(n)/ˈkiːwi/quả kiwi
lemon(n)/ˈlem.ən/quả chanh
lemonade(n)/ˌlem.əˈneɪd/nước chanh
lime(n)/laɪm/quả vải
lunch(n)/lʌntʃ/bữa trưa
mango(n)/ˈmæŋ.ɡoʊ/quả xoài
meat(n)/miːt/thịt
meatballs(n)/ˈmiːt.bɔːlz/viên thịt
milk(n)/mɪlk/sữa
onion(n)/ˈʌn.jən/củ hành
orange(n)/ˈɔːr.ɪndʒ/quả cam
pea(n)/piː/đậu hà lan
pear(n)/per/quả lê
pie(n)/paɪ/bánh
pineapple(n)/ˈpaɪnˌæp.əl/quả dứa
potato(n)/pəˈteɪ.toʊ/khoai tây
rice(n)/raɪs/cơm
sausage(n)/ˈsɔː.sɪdʒ/xúc xích
sweet(s) (n)/swiːt(s)/ kẹo 
tomato(n)/təˈmɑː.toʊ/quả cà chua
water(n)/ˈwɔː.tər/nước
watermelon(n)/ˈwɑː.tərˌmel.ən/dưa hấu
Từ vựng về thực phẩm

Bài tập: Điền vào chỗ trống

friesapplecerealcakejuice

1. I love to eat a juicy as a snack.

2. For breakfast, I usually have a bowl of with milk.

3. My mom made a delicious with chocolate frosting for my birthday.

4. Would you like some with your burger?

5. I enjoy drinking a glass of cold in the morning.

1.7. Từ vựng Starters chủ đề The home

Từ vựng Starters về các vật dụng trong nhà
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
apartment(n)/əˈpɑːrt.mənt/căn hộ
armchair(n)/ˈɑːrm.tʃer/ghế bành
bath(n)/bæθ/bồn tắm
bathroom(n)/ˈbæθ.ruːm/phòng tắm
bed(n)/bed/giường
bedroom(n)/ˈbed.ruːm/phòng ngủ
bookcase(n)/ˈbʊk.keɪs/giá sách
box(n)/bɑːks/hộp
camera(n)/ˈkæm.rə/máy ảnh
chair(n)/tʃer/ghế
clock(n)/klɑːk/đồng hồ
computer(n)/kəmˈpjuː.tər/máy tính
cupboard(n)/ˈkʌp.bərd/tủ, kệ
desk(n)/desk/bàn làm việc
dining room(n)/ˈdaɪ.nɪŋ ruːm/phòng ăn
doll(n)/dɑːl/búp bê
door(n)/dɔːr/cửa
flat(n)/flæt/căn hộ
flower(n)/ˈflaʊ.ər/hoa
garden(n)/ˈɡɑːr.dən/vườn
hall(n)/hɔːl/hành lang
home(n)/hoʊm/ngôi nhà, nhà cửa
house(n)/haʊs/ngôi nhà
kitchen(n)/ˈkɪtʃ.ɪn/nhà bếp
lamp(n)/læmp/đèn bàn
living room(n)/ˈlɪv.ɪŋ ruːm/phòng khách
mat(n)/mæt/chiếu
mirror(n)/ˈmɪr.ər/gương
phone(n)/foʊn/điện thoại
picture(n)/ˈpɪk.tʃər/bức tranh
radio(n)/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio
room(n)/ruːm/phòng
rug(n)/rʌɡ/thảm
sleep(v)/sliːp/ngủ
sofa(n)/ˈsoʊ.fə/ghế sofa
table(n)/ˈteɪ.bl̩/cái bàn
television/TV(n)/ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ /ˈtiːˌviː/ti vi
toy(n)/tɔɪ/đồ chơi
tree(n)/triː/cây
wall(n)/wɔːl/bức tường
watch(n)/wɑːtʃ/đồng hồ đeo tay
window(n)/ˈwɪn.doʊ/cửa sổ
Tổng hợp từ vựng các vật dụng trong nhà

Bài tập: Hoàn thành đoạn hội thoại sau dựa vào danh sách từ gợi ý

sofachairtelevisiontoydining roomhomechair

Amy: Hi, Tim! What are you doing?
Tim: Hi, Amy! I'm playing with my (1) .
Amy: That's fun! I'm reading a book on the (2) .
Tim: After this, let's go to the (3) to have dinner.
Amy: Sure! I'll sit on the (4) .
Tim: OK.
Amy: Our food is in the (5) .
Tim: After dinner, let's watch (6) together.
Amy: This has been a fun day at (7) .

1.8. Từ vựng Starters chủ đề Places & directions

Từ vựng Starters chủ đề Places & directions
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
behind(pre)/bɪˈhaɪnd/phía sau
between(pre)/bɪˈtwiːn/giữa (hai vật)
bookshop(n)/ˈbʊk.ʃɑːp/cửa hàng sách
end(n)/end/đầu, cuối
here(adv)/hɪr/ở đây
in(pre)/ɪn/trong
in front of(pre)/ɪn frʌnt ʌv/ở phía trước
on(pre)/ɒn/trên, ở trên
park(n)/pɑːrk/công viên
playground(n)/ˈpleɪ.ɡraʊnd/sân chơi
shop(n)/ʃɑːp/cửa hàng
store(n)/stɔːr/cửa hàng
street(n)/striːt/đường phố
there(adv)/ðeər/ở đó
under(pre)/ˈʌn.dər/dưới
zoo(n)/zuː/sở thú
Từ vựng Starters chủ đề Places & directions

Bài tập: Điền vào chỗ trống

understoreplaygroundzooin

1. The cat is the table.

2. Let's go to the to see the animals.

3. The ball is the box.

4. We can buy toys at the .

5. The slide is at the .

1.9. Từ vựng Starters chủ đề School

Từ vựng Starters chủ đề School
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
alphabet(n)/ˈæl.fə.bet/bảng chữ cái
answer(n)/ˈæn.sər/câu trả lời
ask(v)/æsk/hỏi, yêu cầu
board(n)/bɔːrd/bảng
book(n)/bʊk/sách
bookcase(n)/ˈbʊk.keɪs/giá sách
class(n)/klæs/lớp
classroom(n)/ˈklæs.ruːm/lớp học
close(v)/kloʊz/đóng, gần
colour(n)/ˈkʌl.ər/màu sắc
computer(n)/kəmˈpjuː.tər/máy tính
correct(adj)/kəˈrekt/đúng, sửa
crayon(n)/ˈkreɪ.ɒn/bút màu
cross(n)/krɔːs/dấu chéo
cupboard(n)/ˈkʌp.bərd/tủ
desk(n)/desk/bàn
door(n)/dɔːr/cửa
draw(v)/drɔː/vẽ
English(n)/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/tiếng Anh
eraser(n)/ɪˈreɪ.sər/cục tẩy
example(n)/ɪɡˈzæm.pəl/ví dụ
find(v)/faɪnd/tìm thấy
floor(n)/flɔːr/sàn nhà
keyboard(n)/ˈkiː.bɔːrd/bàn phím
learn(v)/lɜːrn/học
lesson(n)/ˈles.ən/bài học
letter(n)/ˈlet.ər/chữ cái
line(n)/laɪn/dòng
listen(v)/ˈlɪs.ən/nghe
look(v)/lʊk/nhìn
mouse(n)/maʊs/con chuột
music(n)/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
number(n)/ˈnʌm.bər/số
open(v)/ˈoʊ.pən/mở
page(n)/peɪdʒ/trang sách
painting(n)/ˈpeɪn.tɪŋ/bức tranh
paper(n)/ˈpeɪ.pər/giấy
part(n)/pɑːrt/phần
pen(n)/pen/bút
pencil(n)/ˈpens.əl/bút chì
picture(n)/ˈpɪk.tʃər/bức tranh
playground(n)/ˈpleɪ.ɡraʊnd/sân chơi
poster(n)/ˈpoʊ.stər/áp phích
question(n)/ˈkwes.tʃən/câu hỏi
read(v)/riːd/đọc
right(adj)/raɪt/đúng
rubber(n)/ˈrʌb.ər/cục gôm
ruler(n)/ˈruː.lər/thước kẻ
school(n)/skuːl/trường học
sentence(n)/ˈsen.təns/câu
sit(v)/sɪt/ngồi
spell(v)/spel/đánh vần
stand(v)/stænd/đứng
story(n)/ˈstɔːr.i/câu chuyện
teacher(n)/ˈtiː.tʃər/giáo viên
tell(v)/tel/kể
tick(n)/tɪk/dấu check
understand(v)/ˌʌn.dərˈstænd/hiểu
wall(n)/wɔːl/bức tường
window(n)/ˈwɪn.doʊ/cửa sổ
word(n)/wɜːrd/từ
write(v)/raɪt/viết
Từ vựng Starters chủ đề trường học

Bài tập: Hoàn thành đoạn hội thoại 

tellstorysinghole
schoolmousereadwall

Amy: Tim, can you (1) a story for us?
Tim: Sure! Once upon a time, there was a little mouse named Mickey. Mickey lived in a (2) in a big (3) . One day, Mickey found a magic pen that could talk!
Amy: That's a great (4) , Tim! What did the mouse and the magic pen do?
Tim: They went to the (5) to learn new things. They learned to (6) , write, and draw. They also learned to spell and paint.
Amy: Wow! What an exciting adventure! Did they have any other friends?
Tim: Yes, they had a friendly (7) named Jenny. She liked to (8) and play songs.
Amy: What a wonderful story, Tim! Thank you for sharing!
Tim: You're welcome, Amy!

1.10. Từ vựng Starters chủ đề Sports & leisure

Từ vựng Starters chủ đề Sports & leisure
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
badminton(n)/ˈbæd.mɪn.tən/cầu lông
ball(n)/bɔːl/quả bóng
baseball(n)/ˈbeɪs.bɔːl/bóng chày
basketball(n)/ˈbæs.kɪt.bɔːl/bóng rổ
bat(n)/bæt/gậy (dùng trong thể thao)
beach(n)/biːtʃ/bãi biển
bike(n)/baɪk/xe đạp
boat(n)/boʊt/thuyền, tàu
book(n)/bʊk/sách
bounce(v)/baʊns/nảy
camera(n)/ˈkæm.rə/máy ảnh
catch(v)/kætʃ/bắt
doll(n)/dɑːl/búp bê
draw(v)/drɔː/vẽ
drawing(n)/ˈdrɔː.ɪŋ/bức vẽ
drive(v)/draɪv/lái xe
enjoy(v)/ɪnˈdʒɔɪ/thích, tận hưởng
favourite(adj)/ˈfeɪ.vər.ɪt/ưa thích
fishing(n)/ˈfɪʃ.ɪŋ/câu cá
fly(v)/flaɪ/bay
football(n)/ˈfʊt.bɔːl/bóng đá
game(n)/ɡeɪm/trò chơi
guitar(n)/ɡɪˈtɑːr/đàn guitar
hobby(n)/ˈhɑː.bi/sở thích
hockey(n)/ˈhɑː.ki/khúc côn cầu
jump(v)/dʒʌmp/nhảy
kick(v)/kɪk/đá
kite(n)/kaɪt/diều
listen(v)/ˈlɪs.ən/nghe
music(n)/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
photo(n)/ˈfoʊ.toʊ/bức ảnh
piano(n)/piˈæn.oʊ/đàn piano
picture(n)/ˈpɪk.tʃər/bức tranh
play(v)/pleɪ/chơi
radio(n)/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio
read(v)/riːd/đọc
ride(v)/raɪd/đi xe (ngựa, xe đạp…)
run(v)/rʌn/chạy
sing(v)/sɪŋ/hát
skateboard(n)/ˈskeɪt.bɔːrd/ván trượt
skateboarding(n)/ˈskeɪtˌbɔːrd.ɪŋ/môn trượt ván
soccer(n)/ˈsɑː.kɚ/bóng đá (tiếng Mỹ)
song(n)/sɔŋ/bài hát
sport(n)/spɔːrt/môn thể thao
story(n)/ˈstɔːr.i/câu chuyện
swim(v)/swɪm/bơi
table tennis(n)/ˈteɪ.bəl ˈten.ɪs/bóng bàn
take a photo/picturecụm (v)/teɪk ə ˈfoʊ.toʊ/chụp ảnh
television/TV(n)/ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ti vi, tivi
tennis(n)/ˈten.ɪs/quần vợt
tennis racket(n)/ˈten.ɪs ˈræk.ɪt/vợt quần vợt
throw(v)/θroʊ/ném
toy(n)/tɔɪ/đồ chơi
walk(v)/wɔːk/đi bộ
watch(v)/wɑːtʃ/xem, đồng hồ đeo tay
Từ vựng chủ đề các môn thể thao

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. I like to __________ my bike in the park.

2. Let's play __________ in the backyard.

3. The cat likes to __________ with a ball of yarn.

4. I can __________ a kite at the beach.

5. We use a __________ racket to play tennis.

1.11. Từ vựng Starters chủ đề Time

Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
afternoon(n)/ˌæf.tərˈnuːn/buổi chiều
birthday(n)/ˈbɜːrθ.deɪ/ngày sinh nhật
clock(n)/klɑːk/đồng hồ
day(n)/deɪ/ngày
evening(n)/ˈiːv.nɪŋ/buổi tối
in(pre)/ɪn/trong, vào
morning(n)/ˈmɔːr.nɪŋ/buổi sáng
night(n)/naɪt/đêm
today(n)/təˈdeɪ/hôm nay
watch(n)/wɑːtʃ/đồng hồ đeo tay
year(n)/jɪr/năm
Từ vựng chủ đề thời gian

Bài tập: Điền vào chỗ trống

eveningdaymorningwatchbirthday

1. Good ! The sun is rising.

2. My is on my wrist. It tells me the time.

3. We have a party on my .

4. I like to play in the park every .

5. We eat dinner in the .

1.12. Từ vựng Starters chủ đề Toys

Từ vựng Starters chủ đề Toys
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
alien(n)/ˈeɪ.li.ən/người ngoài hành tinh
ball(n)/bɔːl/quả bóng
balloon(n)/bəˈluːn/bóng bay
baseball(n)/ˈbeɪs.bɔːl/bóng chày
basketball(n)/ˈbæs.kɪt.bɔːl/bóng rổ
bike(n)/baɪk/xe đạp
board game(n)/bɔːrd ɡeɪm/trò chơi trên bàn
boat(n)/boʊt/thuyền, tàu
car(n)/kɑːr/ô tô
doll(n)/dɑːl/búp bê
football(n)/ˈfʊt.bɔːl/bóng đá
game(n)/ɡeɪm/trò chơi
helicopter(n)/ˈhel.ɪˌkɑːp.tər/trực thăng
lorry(n)/ˈlɔːr.i/xe tải
monster(n)/ˈmɑːn.stər/quái vật
motorbike(n)/ˈmoʊ.tər.baɪk/xe máy
plane(n)/pleɪn/máy bay
robot(n)/ˈroʊ.bɑːt/robot
soccer(n)/ˈsɑː.kɚ/bóng đá (tiếng Mỹ)
teddy(n)/ˈted.i/gấu bông
toy(n)/tɔɪ/đồ chơi
train(n)/treɪn/tàu hỏa
truck(n)/trʌk/xe tải
Từ vựng chủ đề đồ chơi

Bài tập: Điền vào chỗ trống

soccersoccerhelicopterrobotballoon

1. Let's go to the park and play .

2. Look at the big in the sky!

3. I have a toy that I like to fly.

4. My favorite sport is . I love to kick the ball!

5. I have a toy that can walk and talk.

1.13. Từ vựng Starters chủ đề Transport

Từ vựng Starters chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bike(n)/baɪk/xe đạp
boat(n)/boʊt/thuyền, tàu
bus(n)/bʌs/xe buýt
car(n)/kɑːr/ô tô
drive(v)/draɪv/lái xe
fly(v)/flaɪ/bay
go(v)/ɡoʊ/đi, đi đến
helicopter(n)/ˈhel.ɪˌkɑːp.tər/trực thăng
lorry(n)/ˈlɔːr.i/xe tải
plane(n)/pleɪn/máy bay
ride(v)/raɪd/đi xe (ngựa, xe đạp…)
run(v)/rʌn/chạy
ship(n)/ʃɪp/tàu
swim(v)/swɪm/bơi
train(n)/treɪn/tàu hỏa
truck(n)/trʌk/xe tải
Từ vựng Starters chủ đề phương tiện giao thông

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. Phương tiện đi lại được trên mặt nước

2. Phương tiện chở được nhiều hàng lưu thông trên đường bộ

3. Di chuyển trên bầu trời như một chú chim gọi là gì?

4. Phương tiện nào đưa bạn lên bầu trời để đến được một nơi khác?

5. Từ nào dưới đây có nghĩa là “di chuyển nhanh trên đôi chân của bạn"?

1.14. Từ vựng Starters chủ đề The world around us

Từ vựng Starters chủ đề The world around us
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
beach(n)/biːtʃ/bãi biển
sand(n)/sænd/cát
sea(n)/siː/biển
shell(n)/ʃel/vỏ sò
street(n)/striːt/đường
sun(n)/sʌn/mặt trời
tree(n)/triː/cây
water(n)/ˈwɑː.tər/nước
The world around us

Bài tập: Điền vào chỗ trống

beachtreesunseashell

1. We like to build sandcastles at the .

2. The is shining in the sky.

3. I found a beautiful on the beach.

4. The is so clear and blue.

5. There is a tall in the park.

1.15. Từ vựng Starters chủ đề Number

Từ vựng Starters chủ đề Number
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
one/wʌn/1
two/tuː/2
three/θriː/3
four/fɔːr/4
five/faɪv/5
six/sɪks/6
seven/ˈsev.ən/7
eight/eɪt/8
nine/naɪn/9
ten/ten/10
eleven/ɪˈlev.ən/11
twelve/twelv/12
thirteen/θɜːrˈtiːn/13
fourteen/ˌfɔːrˈtiːn/14
fifteen/ˌfɪfˈtiːn/15
sixteen/sɪkˈstiːn/16
seventeen/ˌsevənˈtiːn/17
eighteen/ˌeɪtiːn/18
nineteen/ˌnaɪnˈtiːn/19
twenty/ˈtwen.ti/20
Từ vựng Starters chủ đề numbers

Bài tập: Viết lại các số sau bằng tiếng Anh

18: .

0: .

3: .

12: .

20: .

File tổng hợp từ vựng Starters:

2. Bài tập ôn luyện từ vựng Starters theo chủ đề

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. The teacher writes on the __________ with chalk.

2. Open your __________ to page 10.

3. Use a __________ to draw and colour.

4. The __________ is where we keep our books.

5. Listen to the __________ and repeat after me.

6. Can you __________ the question, please?

7. The __________ is a place where we play.

8. The __________ has pictures and words.

9. I can __________ my name: T-I-M.

10. The __________ helps us learn new things.

Bài 2: Điền vào chỗ trống 

drivingreadsportmouthhair
take a photohandmusiclegssmile

1. My dad enjoys a boat on the lake.

2. I can a picture of the sunset with my camera.

3. My favorite is swimming.

4. I like to stories before bedtime.

5. We listen to on the radio.

6. I have two that help me jump and dance.

7. When I'm happy, I like to show a .

8. My is brown and I like to comb it every morning.

9. I touch things with my .

10. I use my to talk and eat.

Bài 3: Chọn đáp án đúng

1. The car is __________ the garage.

2. The flower is __________ the vase.

3. The bird is __________ the tree.

4. The school is __________ the end of the street.

5. The book is __________ the shelf.

Bài 4: Điền vào chỗ trống

jumphatmouthkitehobby
picturefingershandbaglistenglasses

1. I can taste yummy food in my .

2. I have ten on my hands.

3. I wear a to keep the sun off my head.

4. I wear to help me see clearly.

5. Mom carries her wallet in her .

6. Look, I can really high!

7. My is playing with my toy cars.

8. We can fly a in the park on a windy day.

9. Let's to the music and dance.

10. I enjoy drawing a of my family.

Bài 5: Chọn câu đúng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

Tổng kết

Bằng việc nắm vững 500 từ vựng Starters thông dụng nhất, các con có thể chinh phục bằng thi Cambridge một cách dễ dàng. FLYER hy vọng với các bài tập ôn luyện nhỏ trong bài viết này, phụ huynh sẽ hỗ trợ con nắm được phần nào kiến thức đã được tổng hợp, từ đó xây dựng được nền tảng vững chắc để tiến xa hơn trên con đường học tập. 

Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
wpDiscuz
0
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x
Exit mobile version