Từ vựng tiếng Anh tiểu học liên quan đến rất nhiều chủ đề quen thuộc xoay quanh các con, ví dụ như từ vựng chỉ màu sắc, các loại trái cây, trường học, nghề nghiệp,… Nắm vững cách sử dụng của những từ vựng này sẽ giúp các bạn học sinh nói và viết linh hoạt hơn. Dưới đây, Flyer sẽ giúp phụ huynh và các bạn học sinh tổng hợp từ vựng theo 15 chủ đề thường gặp trong sách cũng như đời sống hàng ngày.
1. Từ vựng chỉ màu sắc
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
1
Red
/red/
Đỏ
2
Blue
/bluː/
Xanh dương
3
Green
/ɡriːn/
Xanh lá cây
4
Yellow
/ˈjɛloʊ/
Vàng
5
Orange
/ˈɔrɪndʒ/
Cam
6
Purple
/ˈpɜːrpl̩/
Tím
7
Pink
/pɪŋk/
Hồng
8
Black
/blæk/
Đen
9
White
/waɪt/
Trắng
10
Brown
/braʊn/
Nâu
Từ vựng tiếng Anh tiểu học về màu sắc
Time's up
2. Từ vựng tiếng Anh tiểu học về các loại trái cây
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Anh tiểu học theo 15 chủ đề quen thuộc nhất. Để giúp các con nhớ từ lâu và dễ dàng hơn, phụ huynh có thể cho con luyện tập thông qua các bài tập dưới đây:
Time's up
Tổng kết
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Anh tiểu học theo 15 chủ đề quen thuộc, mỗi chủ đề bao gồm từ vựng, cách phát âm và nghĩa tiếng Việt của từ. Để giúp các con ghi nhớ nhanh và lâu các từ vựng này, phụ huynh có thể hướng dẫn con thực hành bằng cách đặt câu với từng từ hoặc sử dụng flashcard. Hy vọng những gợi ý này của FLYER sẽ giúp ích cho quá trình dạy học của các bậc phụ huynh.
When you login first time using a Social Login button, we collect your account public profile information shared by Social Login provider, based on your privacy settings. We also get your email address to automatically create an account for you in our website. Once your account is created, you'll be logged-in to this account.
DisagreeAgree
I allow to create an account
When you login first time using a Social Login button, we collect your account public profile information shared by Social Login provider, based on your privacy settings. We also get your email address to automatically create an account for you in our website. Once your account is created, you'll be logged-in to this account.