Tuesday, December 3, 2024
Trang chủÔn tập kiến thứcTừ vựng tiếng AnhTrọn bộ từ vựng, thành ngữ tiếng Anh về màu sắc thông...

Trọn bộ từ vựng, thành ngữ tiếng Anh về màu sắc thông dụng nhất (kèm bài tập)

Cuộc sống của chúng ta trở nên lung linh và sinh động nhờ được tô điểm bởi những sắc màu khác nhau. Việc tìm hiểu về màu sắc cũng là điều vô cùng thú vị. Hãy cùng Phòng luyện thi ảo FLYER nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc ngay sau đây. Chắc chắn bạn sẽ khám phá ra nhiều điều đặc biệt trong đó.

1. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

1.1. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản

TừPhiên âmNghĩa
Black/blæk/màu đen
Blue/bluː/màu xanh da trời
Brown/braʊn/màu nâu
Green/griːn/màu xanh lá cây
Gray/greɪ/màu xám
Pink/pɪŋk/màu hồng
Purple/`pə:pl/màu tím/ màu tía
Orange/ˈɒr.ɪndʒ/màu da cam
Red/red/màu đỏ
Violet/ˈvaɪələt/màu tím
White/waɪt/màu trắng
Yellow/ˈjel.əʊ/màu vàng

1.2. Các công thức tạo từ vựng tiếng Anh về màu sắc theo sắc thái

Dark + màu sắc: Màu đậm/ màu sẫm

TừPhiên âmNghĩa
Dark brown/dɑːrk braʊn/màu nâu đậm
Dark green/dɑ:k griːn/màu xanh lá cây đậm
Dark blue/dɑːrk bluː/màu xanh lam đậm

Light + màu sắc: màu nhạt

TừPhiên âmNghĩa
Light blue/lait bluː/màu xanh da trời nhạt
Light brown/laɪt braʊn/màu nâu nhạt
Light green/lait griːn /màu xanh lá cây nhạt

Pale + màu sắc: màu nhạt

TừPhiên âmNghĩa
Pale bluepeɪl bluː/màu lam nhạt
Pale yellow/peɪlˈjeloʊ/màu vàng nhạt

Bright + màu sắc: màu sáng/ màu tươi

TừPhiên âmNghĩa
Bright blue/brait bluː/màu xanh nước biển tươi
Bright green/braɪt ɡriːn/màu xanh lá cây tươi
Bright red/braɪt red/màu đỏ tươi/ đỏ sáng

Màu sắc + ish: màu nhạt

TừPhiên âmNghĩa
Blackish/ˈblakɪʃ/màu đen nhạt
Greenishˈgriːnɪʃ/màu xanh lá cây nhạt
Reddish/ˈrɛdɪʃ/màu đỏ nhạt
Yellowish/ˈjeloʊɪʃ/màu vàng hoe
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Công thức tạo từ vựng tiếng Anh về màu sắc

1.3. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc mở rộng

TừPhiên âmNghĩa
Red orange/redˈɔːrɪndʒ/màu cam đỏ
Red violet/redˈvaɪələt/màu tím đỏ
Yellow orange/ˈjeloʊˈɔːrɪndʒ/màu cam vàng
Blue black /blu: blæk/xanh đem
Blue violet/bluːˈvaɪələt/màu tím xanh
Pink red/pɪŋk red/màu đỏ hồng
Beige/beɪʒ/màu da người, màu be
Bronze/brɑːnz/màu đồng
Silvery/ˈsɪl.vər.i/màu bạc
Crimson/ˈkrɪmzən/màu đỏ thẫm
Plum/plʌm/màu đỏ mận
Wine/waɪn/màu đỏ rượu
Brick red/brɪk red/màu đỏ gạch
Bronze red/brɑːnz red/màu đỏ đồng
Deep red/diːp red/màu đỏ thẫm
Maroon/mə’ru:n/màu đỏ nâu, màu hạt dẻ
Indigo/ˈɪndɪɡoʊ/màu lam chàm
Peacock blue/ˈpiːkɑːk bluː/màu lam ngọc/ lam khổng tước
Sky blue/skaɪ blu/màu xanh da trời nhạt
Turquoise/ˈtərˌk(w)oiz/ màu ngọc lam
Teal/ti:l/màu xanh mòng két
Navy/ˈneɪ.vi/màu xanh da trời đậm
Inky/ˈɪŋki/màu đen xì
Sooty/ˈsʊti/màu đen huyền
Smoky/ˈsməʊ.ki/màu đen khói
Smoke grey color/smoʊk ɡreɪˈkʌlər/màu xám khói
Lime/laɪm/màu vàng chanh (màu xanh lá mạ)
Mauve/moʊv/màu tím hoa cà
Lavender/’lævində/màu hoa oải hương, màu tím nhạt
Fuchsia/’fju:ʃə/màu tím hồng
Ochre/ˈoʊkər/màu cam đất
Salmon/ˈsæmən/màu hồng cam
Coral/’kɔrəl/màu san hô, màu hồng cam đỏ
Ruby/ˈruːbi/màu hồng ngọc
Amber/’æmbə/màu hổ phách
Tan/tæn/màu nâu vàng nhạt, màu da rám nắng
Tawny/ˈtɔːni/màu nâu vàng
Umber/ˈʌmbər/màu nâu đen
Caramel/ˈkɛrəməl/màu nâu cháy
Auburn/ˈɑː.bɚn/màu nâu đỏ
Hazel/ˈheɪ.zəl/màu nâu xanh nhạt hoặc nâu vàng nhạt (thường miêu tả màu mắt)
Lily-white/ˌlɪl.iˈwaɪt/màu trắng tinh
Snow-white/ˌsnəʊ ˈwaɪt/màu trắng xóa
Milk-white/mɪlk waɪt/màu trắng sữa
Off-white/ˌɒf ˈwaɪt/màu trắng xám
Ivory/’aivəri/màu ngà
Army green/’a:mi gri:n/màu xanh quân đội
Mint/mɪnt/màu xanh bạc hà
Limon/’laimən/màu chanh
Chlorophyll/‘klɔrəfili/màu xanh diệp lục
Golden/ˈɡəʊl.dən/màu vàng óng
Waxen/ˈwæk.sən/màu vàng cam
Sunshine/ˈsʌnˌʃaɪn/màu vàng nhạt
Carrot/ˈkærət/màu cà rốt
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

2. Các từ vựng tiếng Anh liên quan về màu sắc

2.1. Các từ vựng tiếng Anh miêu tả tính chất màu sắc

TừPhiên âmNghĩa
Glittering/ˈɡlɪtərɪŋ/lấp lánh, óng ánh
Luminescent/ˌluːmɪˈnesnt/dạ quang
Transparent/trænsˈpærənt/trong suốt

2.2. Các từ vựng tiếng Anh về đồ vật có liên quan tới màu sắc

TừPhiên âmNghĩa
Chemical dye/ˈkemɪkl daɪ/màu hóa phẩm
Color board/ˈkʌlər bɔːrd/bảng màu
Color book/ˈkʌlərɪŋ bʊk/sách tập tô màu
Color code/ˈkʌlər koʊd/mã màu
Color maker/ˈkʌlərˈmɑːrkər/bút lông màu
Color pencil/ˈkʌlərdˈpensl/bút chì màu
Color wheel/ˈkʌlər wiːl/bánh xe màu (vòng tròn màu)
Crayon/ˈkreɪɑːn/bút sáp màu
Dye powder/daɪˈpaʊdər/bột nhuộm màu
Food coloring/fuːdˈkʌlərɪŋ/màu thực phẩm
Paint color/peɪntˈkʌlər/màu sơn
Pharmaceutical color/ˌfɑːrməˈsuːtɪklˈkʌlər/màu dược phẩm
Rainbow/ˈreɪnboʊ/cầu vồng
Watercolor/ˈwɔːtərkʌlər/màu nước
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Từ vựng tiếng Anh về các đồ vật nhiều màu sắc

2.3. Các từ vựng tiếng Anh chứa màu sắc

MàuTừNghĩa
WhiteWhite lieLời nói dối vô hại
A white-collar workerNhân viên văn phòng
White-liveredNhát gan
GreenThe green lightĐược phép
A green beltVòng đai xanh
GreenhornCó kinh nghiệm
Green-eyed monsterCực kỳ ghen tị
RedSee redTức giận
Red letter dayNgày đặc biệt
Red herringĐánh trống lảng
PinkTickled pinkRất trân trọng
Pink-collar workerChỉ những người lao động là phụ nữ, có lương và phúc lợi xã hội thấp: y tá, chăm sóc người già và trẻ nhỏ
Pink slipGiấy thông báo bị sa thải
BlueTrue blueThành thật
Feeling blueBuồn
Blue ribbonChất lượng cao, ưu tú
PurplePurple patchThời kỳ thành công
BlackBlack moodTâm trạng tiêu cực
Black lookCái nhìn giận dữ
BlacklistSổ đen
Black marketChợ đen
Black dayNgày đen tối
GrayGray waterNước bẩn
Gray hairTóc muối tiêu, tóc bạc, chỉ người già
Gray matterchất xám, trí thông minh
YellowYellow alertCảnh báo màu vàng
Yellow raceChủng tộc da màu
Yellow perilHiểm họa màu vàng
ColorTrue colorsBản chất thật
Golden OpportunityCơ hội vàng

3. Các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu sắc

MàuThành ngữNghĩa
BlueOut of blueHoàn toàn bất ngờ
Once in a blue moonVô cùng hiếm
Boys in blueCảnh sát
Scream blue murderHét thất thanh
Talk a blue streakNói nhanh và dai
A boil from the blueTin sét đánh ngang tai
Till one is blue in the faceNói hết lời, nói hết nước hết cái 
GreenGreen with envyGhen tị, tái đi vì ghen tức
Green around the gillsỐm yếu
Be greenCòn non nớt
Give someone get the green lightCho phép ai làm điều gì, “bật đèn xanh”
Have (got) a green thumb/ fingersCó kỹ năng làm vườn tốt, có tay nghề trong việc làm vườn
Put more green into somethingĐầu tư nhiều tiền bạc/ thời gian hơn vào việc gì đó
RedRoll out the red carpetĐối xử tốt với ai
Catch red handedBắt quả tang
Be in the redỞ trong tình cảnh nợ nần
Like a red rag to a bullCó khả năng làm ai đó vô cùng tức giận
BlackBlack and whitethẳng thắn
Black and blueBị bầm tím
Black will take no other huexấu vẫn luôn là xấu dù có cải trang
Black sheep (of the family)Người khác biệt so với các thành viên còn lại trong gia đình, thường không nhận được sự tôn trọng, yêu mến của những người còn lại
Be in the blackCó tài khoản
WhiteGreat white hopeHy vọng thành công
White as a ghostBị sợ hãi/ trắng bệch
PurpleBorn to purpleGiàu có từ bé
Purple with rageGiận ai tới đỏ mặt tía tai
PinkIn the pinkCó sức khỏe tốt
BrownTo be browned offTức giận, chán ngấy
Brown as a berryDa sạm nắng
In a brown studyTrầm ngân suy nghĩ
To do brownĐánh lừa ai đó
YellowHave yellow streakKhông dám làm gì
ColorWith flying colorsRất vui mừng
Rose colored glassesKhung cảnh siêu thực
Sail under false colorsGiả dối

4. Bài tập từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Bài 1: Tìm định nghĩa và bức tranh miêu tả đúng màu sắc của từ cho trước

TừĐịnh nghĩaHình ảnh
1. Marooni. a dark greenish-blue colora.
2. Greenishii. very darkb.
3. Bronzeiii. a yellow-brown colorc.
4. Navyiv. a dark reddish-purple color d.
5. Tealv. a color between pink and purplee.
6. Ivoryvi. slightly green in colorf.
7. Inkyvii. a dark orange-brown colorg.
8. Fuchsiaviii. reddish-brown in color (of hair)h.
9. Amberix. dark bluei.
10. Coralx. a greenish-brown or yellowish-brown color (especially of eyes)k.
11. Auburnxi. a color between orange and pinkl.
12. Hazelxii. a slightly yellowish-white colorm.

Đáp án:

1 – iv – g

2 – vi – a

3 – vii – f

4 – ix – b 

5 – i – m

6 – xii – c

7 – ii – e

8 – v – l

9 – iii – h

10 – xi – d

11 – viii – i

12 – x – k

Bài 2: Điền từ vựng tiếng Anh về màu sắc để hoàn thành những câu thành ngữ sau đây

1. Once in a _____ moon.

2. _____ as a ghost.

3. Like a _____ rag to a bull.

4. Give someone get the _____ light.

5. A boil from the _____.

6. Have _____ streak.

7. Sail under false _____.

8. _____ will take no other hue.

9. Born to _____.

10. In a _____ study.

Đáp án:

1. blue

2. white

3. red

4. green

5. blue

6. yellow

7. colors

8. black

9. purple

10. brown

Bài 3: Sắp xếp lại trật tự các chữ cái để được từ vựng đúng chỉ màu sắc trong tiếng Anh và cho nghĩa của từ đó

1. a / M/ v/ e/ u

2. n/ i/ o/ I/ d/ g

3. M/ n/ t/ i

4. d/ R/ d/ i/ e/ h/ s

5. r/ m/ C/ s/ i/ n/ o

6. k/ I/ y/ n

7. e/ i/ B/ e/ g

8. a/ m/ C/ e/ l/ r/ a

9. n/ s/ u/ S/ e/ h/ n/ i

10. y/ N/ v/ a

Đáp án:

1. Mauve: màu tím hoa cà

2. Indigo: màu lam chàm

3. Mint: màu xanh bạc hà

4. Reddish: màu đỏ nhạt

5. Crimson: màu đỏ thẫm

6. Inky: màu đen xì

7. Beige: màu be

8. Caramel: màu nâu cháy

9. Sunshine: màu vàng nhạt

10. Navy: màu xanh da trời đậm

Vậy là chúng mình đã cùng nhau đi qua bài học từ vựng tiếng Anh về màu sắc rồi. Có những điều thật quen thuộc nhưng cũng nhiều điều mới mẻ phải không nào? Mong rằng các bạn đã có thêm cho mình nhiều kiến thức bổ ích qua bài học này.

kallie@flyer.us
[email protected]
“Education is the passport to the future, for tomorrow belongs to those who prepare for it today.”
RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x