Sunday, June 30, 2024
Trang chủÔn tập kiến thứcTừ vựng tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chuẩn Sách giáo khoa Global...

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chuẩn Sách giáo khoa Global Success mới nhất (Học kỳ 1 và Học kỳ 2) kèm bài tập có đáp án chi tiết nhất

Bạn đang chuẩn bị thi cuối kì nhưng chưa biết bắt đầu ôn tập từ đâu? Bạn muốn thực hành ôn luyện thêm từ vựng nhưng không biết tài liệu học tiếng Anh nào sẽ phù hợp với mình? Vậy thì bài viết này chính là “chìa khóa” dành cho bạn. Dưới đây, FLYER đã tổng hợp “tất tần tật” 12 chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 8 Global Success học kì 1 và 2 cùng bài luyện tập chi tiết. Còn chần chừ gì nữa, hãy cùng FLYER khám phá “kho tàng” từ vựng này ngay nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1

Ở học kì 1 chương trình tiếng Anh lớp 8, bạn sẽ bắt gặp những chủ đề từ vựng khá thân quen như: Thời gian rảnh, cuộc sống ở nông thôn,… Nhưng bên cạnh đó, ta cũng được làm quen với những chủ đề hoàn toàn mới mẻ như các dân tộc Việt Nam hay những nét văn hóa thú vị trong bản sắc dân tộc ta. Cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ 6 units đầu tiên trong từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kỳ này nhé!

Chú thích:

  • N (noun): danh từ
  • Adj (adjective): tính từ
  • Idiom: câu thành ngữ, tục ngữ
  • V (verb): động từ
  • Phrasal Verb: cụm động từ

1.1. Unit 1: Leisure time

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Leisure time
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1addicted Adj/ əˈdiktəd /nghiện, thích 1 thứ gì đó
2balance N/ˈbæləns/sự cân bằng
3badminton N/ˈbædmɪntən/môn thể thao cầu lông
4be into something Idiom/ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/say mê, yêu thích một cái gì đó
5comicN/ˈkɑːmɪk/truyện tranh
6crazy (about) Adj/ˈkreɪzi/điên cuồng, say mê 1 thứ gì đó
7cruel Adj/ˈkruːəl/xấu xa, độc ác
8detestV/dɪˈtest/thù ghét, ghê tởm
9fancy V/ˈfænsi/yêu thích
10foldV/fəʊld/gấp
11home-made Adj/ˌhəʊm ˈmeɪd/đồ nhà tự làm
12kit N/kɪt/bộ đồ nghề
13leisure N/ˈleʒə/rảnh rỗi
14message V/ˈmesɪdʒ/gửi tin nhắn
15muscle N/ˈmʌsl/cơ bắp
16origamiN/ˌɒrɪˈɡɑːmi/nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
17paper flower N/ˈpeɪpər ˈflaʊər/hoa giấy
18puzzle N/ˈpʌzl/trò chơi giải câu đố
19snowboarding N/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/trượt tuyết bằng ván
20stay in shapeIdiom/steɪ ɪn ʃeɪp/giữ dáng, giữ thân hình cân đối
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Unit 1: Leisure time
Bài luyện tập 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:

1. paper fl w r: hoa giấy 

2.  rigam : nghệ thuật gấp giấy 

3. l is re time: thời gian rảnh rỗi 

4. s o boa ding: trượt tuyết bằng ván 

5.  o ic: truyện tranh

1.2. Unit 2: Life in the Countryside

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 2: Life in the countryside
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1canalN/kəˈnæl/kênh, sông đào
2catch V/kætʃ/bắt, câu cá
3cattle N/ˈkætl/gia súc
4cropN/krɒp/vụ, mùa
5cultivate V/ˈkʌltɪveɪt/trồng trọt
6dry V/draɪ/khô
7feedV/fːd/cho ăn
8ferry N/ˈferi/phà
9harvest N, V/ˈhɑːvɪst/thu hoạch, gặt hái
10kite-flying N/ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/thả diều
11lighthouseN/ˈlaɪthaʊs/hải đăng
12milkN/mɪlk/sữa
13paddy field N/ˈpædi ˌfːld/ruộng lúa
14plough V/plaʊ/cày (ruộng)
15poultry N/ˈpəʊltri/thịt gia cầm
16scenery N/ˈsiːnəri/phong cảnh
17stretch V/stretʃ/kéo dài 
18supportive Adj/səˈpɔːtɪv/có tính ủng hộ
19unload V/ˌʌnˈləʊd/dỡ (hàng hoá)
20well-trained Adj/wel treɪnd/được đào tạo chuyên nghiệp, bài bản
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Life in the Countryside 
Bài luyện tập 2: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

1. ngọn hải đăng =>

2. khô =>

3. phong cảnh =>

4. thả diều =>

5. trồng trọt =>

1.3. Unit 3: Teenagers

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Teenagers
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1accountN/əˈkaʊnt/tài khoản
2browseV/braʊz/đọc lướt, tìm kiếm trên mạng
3bully V/ˈbʊli/bắt nạt
4concentrate (on)V/ˈkɒnsntreɪt/tập trung (vào)
5connect V/kəˈnekt/kết nối
6curiousAdj/ˈkjʊriəs/tò mò
7expectation N/ˌekspekˈteɪʃn/sự mong đợi
8focusedAdj/ˈfəʊkəst/chuyên tâm, tập trung
9forum N/ˈfɔːrəm/diễn đàn
10full-dayAdj/fʊl deɪ/cả ngày
11get on with Phrasal Verb/ɡet ɑːn wɪð/sống hoà thuận với ai đó
12matureAdj/məˈtʃʊə/trưởng thành
13mediaN/ˈmiːdiə/truyền thông
14midterm Adj/ˌmɪdˈtɜːm/giữa kì
15notificationN/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/thông báo
16peer N/pɪə/người bạn cùng trang lứa
17pressure N/ˈpreʃə/áp lực
18session N/ˈseʃn/tiết học
19stressful Adj/ˈstresfl/căng thẳng
20talkative Adj/ˈtɔːkətɪv/hay nói, thích nói chuyện
21tournamentN/ˈtʊrnəmənt/giải đấu
22user-friendlyAdj/ˌjuːzə ˈfrendli/thân thiện với người dùng
Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1 – Unit 3: Teenagers
Bài luyện tập 3: Chọn đáp án đúng

1. What is "thân thiện với người dùng" in English?

  1. What is a person who talks a lot called?  

  1. What are people of the same age or status called?  

  1. How do you say "sống hòa thuận với ai đó"?  

  1. What is "thông báo" in English?  

1.4. Unit 4: Ethnic Groups Of Viet Nam

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8: Unit 4 Ethnic Groups of Vietnam
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1bamboo fluteN/bæmˈbuː fluːt/sáo trúc
2costume N/ˈkɒstjuːm/trang phục
3crop N/krɒp/vụ mùa, vụ trồng trọt
4enrich V/ɪnˈrɪtʃ/làm giàu thêm, tốt hơn
5ethnic Adj/ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/)dân tộc
6feature N/ˈfːtʃə/đặc điểm
7flute N/fluːt/cái sáo (nhạc cụ)
8folk Adj/fəʊk/thuộc về dân gian, truyền thống
9harvest N/ˈhɑːvɪst/vụ mùa
10highland N/ˈhaɪlənd/vùng cao nguyên
11lowland N/ˈləʊlənd/vùng đất thấp, đồng bằng
12minority N/maɪˈnɒrəti/dân tộc thiểu số
13overlookV/ˌəʊvəˈlʊk/nhìn ra, đối diện
14plantation N/plænˈteɪʃn/đồn điền
15raiseV/reɪz/chăn nuôi
16staircaseN/ˈsteəkeɪs/cầu thang bộ
17stilt houseN/stɪlt haʊs/nhà sàn
18waterwheel N/ˈwɔːtərwiːl/bánh xe nước
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Ethnic Groups of Viet Nam 

Bài luyện tập 4: Đoán từ vựng thông qua các hình ảnh cho sẵn dưới đây 

1. b f

2. m

3. f

4. h

 

5. c

1.5. Unit 5: Our Customs And Traditions

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Unit 5: Our customs and traditions
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1admire V/ədˈmaɪə/khâm phục, ngưỡng mộ
2bad spiritN/bæd ˈspɪrɪt/điều tà ác
3carpN/kɑːp/cá chép
4ceremonyN/ˈserəməni/nghi thức, nghi lễ
5contestant N/kənˈtestənt/thí sinh
chase away Phrasal Verb/ʧeɪs əˈweɪ/theo đuổi
7custom N/ˈkʌstəm/phong tục
8decorative Adj/ˈdekərətɪv/có tính trang trí, đồ để trang trí
9family reunion N/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/họp mặt gia đình
10kumquatN/ˈkʌmkwɑːt/cây quất
11lantern N/ˈlæntən/đèn lồng
12longevity N/lɒnˈdʒevəti/sự sống lâu, tuổi thọ
13martial arts N/ˌmɑːʃl ˈɑːts/võ thuật
14ornamental tree N/ˌɔːnəˈmentl triː/cây cảnh
15pray V/preɪ/cầu nguyện
16release V/rɪˈliːs/thả
17worship V/ˈwɜːʃɪp/thờ phụng, tôn kính
Unit 5: Our customs and traditions trong từ vựng tiếng Anh lớp 8
Bài luyện tập 5: Điền những từ vựng đã cho vào chỗ trống

 

contestant

kumquat

family reunion 

admire

release


  1. I her for her kindness and compassion.
  2. The company has a new productcoming up soon.
  3. I am the first in my school’s competition. I am very nervous 
  4. We have once a week
  5. My father bought for our Tet holiday

1.6. Unit 6: Lifestyles

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh Unit 6: Lifestyles 
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1artisan N/ˈɑːrtəzn/thợ thủ công
2dogsled N/ˈdɒɡsled/xe trượt tuyết chó kéo
3experience N, V/ɪkˈspɪəriəns/kinh nghiệm
4greet V/ɡriːt/chào hỏi
5handicraft N/ˈhændikræft/đồ thủ công
6iglooN/ˈɪɡluː/lều tuyết
7in a hurryPhrasal Verb/ɪn ə ˈhʌri/vội vàng
8in the habit ofPhrasal Verb/ɪn ðə ˈhæbɪt əv/có thói quen làm gì
9impactN/ˈɪmpækt/ảnh hưởng
10independentAdj/ˌɪndɪˈpendənt/độc lập, tự chủ
11interactionN/ˌɪntərˈækʃn/sự tương tác
12lifestyle N/ˈlaɪfstaɪl/lối sống
13maintainV/meɪnˈteɪn/duy trì
14mealtime N/ˈmiːltaɪm/giờ ăn
15nomadic Adj/nəʊˈmædɪk/du mục
16offlineAdj/ˌɒfˈlaɪn/ngoại tuyến
17onlineAdj/ˌɒnˈlaɪn/trực tuyến
18practice N/ˈpræktɪs/tập quán
19reviveV/rɪˈvaɪv/hồi sinh
20serveV/sɜːv/phục vụ
21speciality N/ˌspeʃiˈæləti/đặc sản
22tribal Adj/ˈtraɪbl/(thuộc) bộ lạc
23waitress N/ˈweɪtrəs/bồi bàn nữ
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 chủ đề phong cách sống 
Bài luyện tập 6: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. bồi bàn nữ =>
  2. trực tuyến =>
  3. sự tương tác =>
  4. đồ thủ công =>
  5. kinh nghiệm =>

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 2

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 2

Với chương trình tiếng Anh lớp 8 học kì 2, các bạn sẽ bắt gặp những chủ đề từ vựng hoàn toàn mới nhưng cũng không kém phần thú vị về môi trường, khoa học, thiên nhiên, hay cả về cuộc sống trên hành tinh khác. Hãy cùng FLYER ghi nhớ và học thuộc những từ vựng quan trọng này nhé!

2.1. Unit 7: Environmental protection

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
_Unit 7 Environmental protection
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1absorb V/əbˈzɔːb/hấp thụ, thẩm thấu
2campfire N/ˈkæmpfaɪər/lửa trại
3conicalAdj/ˈkɒnɪkl/có hình nón
4coral N/ˈkɒrəl/san hô
5ecosystem N/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh thái
6endangered species N/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng
7extinction N/ɪkˈstɪŋkʃn/tuyệt chủng
8habitat N/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
9movementN/ˈmuːvmənt/sự chuyển động, di chuyển
10oxygen N/ˈɒksɪdʒən/khí oxy
11participate V/pɑːˈtɪsɪpeɪt/tham gia
12product N/ˈprɒdʌkt/sản phẩm
13protect V/prəˈtekt/bảo vệ
14protectionN/prəˈtektʃn/sự bảo vệ
15release V/rɪˈliːs/thải ra
16saolaN/ˈSHoulä/con sao la
17species N/ˈspiːʃiːz/loài động thực vật
18substanceN/ˈsʌbstəns/chất
19toxic Adj/ˈtɒksɪk/độc hại
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Unit 7: Environmental protection
Bài luyện tập 7: Chọn đáp án đúng

1. Many animal species are in danger of ___ due to habitat destruction.

2. Factories should not ___ harmful substances into the air.

3. Everyone is encouraged to ___ in the environmental awareness campaign.

4. The new policy focuses on the ___ of natural resources.

5. The chemicals used in the process are highly ___ and can contaminate water supplies.

2.2. Unit 8: Shopping

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng chủ đề mua sắm
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1access N/ˈækses/truy cập vào
2addicted (to)Adj/əˈdɪktɪd/say mê, nghiện
3advertisementN/ədˈvɜːtɪsmənt/quảng cáo
4browseV/braʊz/xem qua, lướt mạng
5complaintN/kəmˈpleɪnt/lời phàn nàn, khiếu nại
6convenience N/kənˈviːniəns (stɔː)/tiện ích
7customerN/ˈkʌstəmə/khách hàng
8display N, V/dɪˈspleɪ/bày biện, trưng bày
9fair N/feə/hội chợ
10fixedAdj/fɪkst/không thay đổi
11florist N/ˈflɔːrɪst/người bán hoa
12goods N/ɡʊdz/hàng hoá
13home-made Adj/ˌhəʊm ˈmeɪd/món đồ tự làm
14itemN/ˈaɪtəm/một món hàng
15on sale Phrasal Verb/ɒn seɪl/đang (được bán) hạ giá
16price tag N/ˈpraɪs tæɡ/nhãn ghi giá mặt hàng
17shopaholic Adj/ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/nghiện mua sắm
18shuttle V/ˈʃʌtl/đi lại giữa hai nơi
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Unit 8: Shopping
Bài luyện tập 8: Hoàn thiện câu dựa vào danh sách từ cho trước

on sale

shopaholic

florist

conveniences

browse

advertisement

shuttle


  1. I can't believe how much money she spends on clothes. She's a real
  2. I saw an for a new restaurant on TV.
  3. My aunt is a talented who creates beautiful arrangements for weddings and special occasions.
  4. Clothes are at the department store. They are very cheap.
  5. The hotel offers many for its guests, such as a gym, a pool, and a spa.

2.3. Unit 9: Natural disasters

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Unit 9: Natural disasters
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1broadcast N, V/ˈbrɔːdkæst/chương trình phát sóng, sự phát sóng,
chiếu, phát sóng
2cautiousAdj/ˈkɔːʃəs/cẩn trọng
3come down Phrasal Verb/kʌm daʊn/sụp đổ (nhà cửa, công trình..)
(tuyết, mưa) rơi
4damage N, V/ˈdæmɪdʒ/thiệt hại, gây tổn hại
5destroy V/dɪˈstrɔɪ/phá huỷ
6disaster N/dɪˈzɑːstə/thảm hoạ
7earthquake N/ˈɜːθkweɪk/trận động đất
8erupt V/ɪˈrʌpt/phun trào
9funnelN/ˈfʌnl/cái phễu
10lighting (n)N/ˈlaɪtɪŋ/sự bố trí ánh sáng, sự chăng đèn
11liquidN/ˈlɪkwɪd/chất lỏng
12mountainousAdj/ˈmaʊntənəs/nhiều đồi núi
13poisonousAdj/ˈpɔɪzənəs/có độc
14property N/ˈprɒpəti/của cải, nhà cửa
15pull up Phrasal Verb/pʊl ʌp/kéo lên, nhổ lên, lôi lên
16richter scaleN/ˈrɪktə skeɪl/độ rích te (đo độ mạnh của động đất)
17shelter N/ˈʃeltər/chỗ trú ẩn
18stormN/stɔːm/bão
19sweep awayPhrasal Verb/swiːp əˈweɪ/bị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó)
20tornado N/tɔːˈneɪdəʊ/lốc xoáy
21tropical storm N/ˈtrɒpɪkl stɔːrm/bão lốc xoáy nhiệt đới
22victim N/ˈvɪktɪm/nạn nhân
23warn V/wɔːn/cảnh báo
Bảng từ vựng tiếng Anh Unit 9: Natural disasters trong chương trình tiếng Anh lớp 8

Bài luyện tập 9: Nghe những từ sau đây và cho biết đó là từ gì:

1.

2.

3.

4.

5.

2.4. Unit 10: Communication in the Future

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1account N/əˈkaʊnt/tài khoản
2adjustV/əˈdʒʌst/điều chỉnh
3advancedAdj/ədˈvɑːnst/cải tiến
4a piece of cakeIdiom/piːs əv keɪk/dễ ợt, dễ như ăn bánh
5automaticallyAdv/ˌɔːtəˈmætɪkli/một cách tự động
6chargeV/ʧɑːʤ/nạp, sạc 
7high-speed Adj/ˌhaɪ ˈspiːd/tốc độ cao
8hold on Phrasal Verb/həʊld ɑːn/chờ đợi
9in person Phrasal Verb/ɪn ˈpɜːrsn/trực tiếp (gặp trực tiếp)
10instantly Adv/ˈɪnstəntli/ngay lập tức
11Internet connectionN/ˈɪntənetkəˈnekʃn/kết nối mạng
12introductory Adj/ˌɪntrəˈdʌktəri/có tính chất giới thiệu
13live Adj/laɪv/trực tiếp
14smartphoneN/ˈsmɑːtfəʊn/điện thoại thông minh
15smartwatch N/ˈsmɑːrtwɑːtʃ/đồng hồ thông minh
16smoothly Adv/ˈsmuːðli/trôi chảy
17social networkN/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/mạng xã hội
18telepathy N/təˈlepəθi/thần giao cách cảm
19thoughtN/θɔːt/suy nghĩ, ý nghĩ
20transmit V/trænzˈmɪt/    chuyển giao
21video conferenceN/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/cuộc họp trực tuyến
22webcam N/ˈwebkæm/thiết bị ghi, truyền hình ảnh
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Unit 10: Communication in the Future
Bài luyện tập 10: Điền nghĩa tiếng Việt của các từ sau

1. video conference =>

2. telepathy =>

3. social network =>

4. a piece of cake =>

5. advanced =>

2.5. Unit 11: Science and Technology

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh chủ đề khoa học và công nghệ
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1application N/ˌæplɪˈkeɪʃn/ứng dụng
2at timesPhrasal Verb/æt taɪmz/thỉnh thoảng, đôi khi
3attendance N/əˈtendəns/sự có mặt
4bartender N/ˈbɑːrtendər/nhân viên pha chế
5cheating N/’tʃiːtiŋ/lừa dối, gian lận
6complainV/kəmˈpleɪn/phàn nàn, khiếu nại
7convenient Adj/kənˈviːniənt/thuận tiện
8cure N, V/kjʊə(r)/chữa trị
9develop V/dɪˈveləp/phát triển
10digital Adj/ˈdɪdʒɪtl/kĩ thuật số
11discover V/dɪˈskʌvə/phát hiện, khám phá
12epidemic N/ˌepɪˈdemɪk/dịch bệnh
13experiment N/ɪkˈsperɪmənt/thí nghiệm
14face to face Adj/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/mặt đối mặt
15feedbackN/ˈfːdbæk/(ý kiến) phản hồi
16fingerprintN/ˈfɪŋɡəprɪnt/(dấu) vân tay
17inventV/ɪnˈvent/phát minh, chế tạo
  18invention N/ɪnˈvenʃn/sự phát minh, sáng chế
19mark V/mɑːk/chấm điểm
20platform N/ˈplætfɔːm/nền tảng
21recognitionN/ˌrekəɡˈnɪʃn/sự công nhận
22scienceN/ˈsaɪəns/khoa học
23solution N/səˈluːʃn/giải pháp
24technologyN/tekˈnɒlədʒi/công nghệ
25voice recognition N/ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/nhận dạng giọng nói
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Science and Technology
Bài luyện tập 11: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống 

1. vice reogniion : nhận diện bằng giọng nói 

2. ivetion : sáng chế 

3. pideic : dịch bệnh 

4. onenint: thuận tiện 

5. dgtal: kỹ thuật số

2.6. Unit 12: Life on other planets

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 12: Life on other planets
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1alien N/ˈeɪliən/người ngoài hành tinh
2break down Phrasal Verb/breɪk daʊn/(mối quan hệ) tan vỡ
(máy) hỏng
3commander N/kəˈmɑːndə/người chỉ huy, người cầm đầu
4crater (n)N/ˈkreɪtə/miệng núi lửa
5creature N/ˈkriːtʃə/sinh vật, loài vật
6galaxy N/ˈɡæləksi/thiên hà
7gravity N/ˈɡrævəti/trọng lực, lực hút trái đất
8Jupiter N/ˈdʒuːpɪtə/sao Mộc, Mộc tinh
9make up (of)Phrasal Verb/meɪk ʌp ʌv/được tạo nên bởi
10Mars N/mɑːz/sao Hỏa, Hỏa tinh
11MercuryN/ˈmɜːkjəri/sao Thủy, Thủy tinh
12Neptune N/ˈneptjuːn/sao Hải Vương, Hải Vương tinh
13obey V/əˈbeɪ/tuân theo
14oppose V/əˈpəʊz/chiến đấu, đánh lại ai
15possibility N/ˌpɒsəˈbɪləti /khả năng, sự có thể
16rocket N/ˈrɒkɪt/tàu vũ trụ con thoi
17Saturn N/ˈsætən/,/ˈsætɜːn/sao Thổ, Thổ tinh
18solar system N/ˈsəʊlə sɪstəm/hệ mặt trời
19spaceship N/ˈspeɪsʃɪp/tàu vũ trụ
20stormy Adj/ˈstɔːrmi/mãnh liệt như bão tố, giông bão
21surfaceN/ˈsɜːfɪs/bề mặt, mặt ngoài
22take overPhrasal Verb/teɪk ˈoʊvər/giành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền
23telescope N/ˈtelɪskəʊp/kính thiên văn
24traceN/treɪs/dấu vết, vết tích, dấu hiệu
25UFO(unidentified flying object) N/ˈjuːfəʊ/,/ˌjuː ef ˈəʊ/vật thể bay không xác định
26Uranus N/ˈjʊərənəs/sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh
27Venus N/ˈviːnəs/sao Kim, Kim tinh
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets
Bài luyện tập 12: Dịch những từ tiếng Việt sau đây sang tiếng Anh

1. Sao Kim =>  

2. Sao Mộc =>  

3. Sao Hải Vương =>  

4. Sao Hỏa =>  

5. Sao Thủy =>

3. Bài tập ôn luyện từ vựng tiếng Anh lớp 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 8
Bài tập tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8
Bài tập 1: Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B

Cột A

Cột B

1. expectation

a. dân tộc

2. advertisement

b. truyện tranh

3. ethnic

c. sự mong đợi

4. comic

d. đồ thủ công

5. handicraft

e. quảng cáo

1-
2-
3-
4-
5-

Bài tập 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho các câu sau đây

1. The software has many useful_______that can help you be more productive.

2. The farmer carefully_______ his crops

3. The radio station_______the news live from the scene of the accident.

4. The view from the top of the_______peak was breathtaking

5. I have high______ for my next semester.

Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau

(1) time is the time that we have free to do whatever we want. It's important to have leisure time because it helps us to relax and de-stress. There are many different leisure times (2) that we can enjoy, and the best activities are the ones that we find the most fun and relaxing.

Some popular leisure time activities include: Playing sports, (3) movies or TV, reading, (4) video games, (5) time with friends and family or even playing board games or doing arts and crafts,...These are just a few of the many different leisure time activities that we can enjoy. The best way to find out what activities you enjoy the most is to try out a few different things. You may be surprised at what you find!

Bài tập 4: Dựa vào chữ cái cho trước, hãy viết tiếp những chữ cái tiếp theo để hoàn thành câu

1. L time is the time that we have free to do whatever we want 

2. A d is a serious event that disrupts the functioning of a community or society and can be caused by natural hazards, human activity, … 

3. A c is a living thing, this can include any animal, from mammals and birds to insects and fish. 

4. N describes a lifestyle or way of life characterized by frequent movement from place to place 

5. O is the Japanese art of paper folding

Bài tập 5: Sắp xếp những chữ cái sau đây để thành 1 từ có nghĩa

1. e/e/e/n/g/r/t/a/s =>

2. t/n/i/c/e/h =>

3. f/m/r/o/l/t/a/p =>

4. u/k/a/e/q/a/r/h/r/e =>

5. e/r/o/n/o/n/c/e=>

4. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8:

5. Tổng kết

Để hiểu hết ý nghĩa và cách dùng của từ vựng đòi hỏi các bạn phải dành nhiều thời gian để học và ôn tập. Trên đây, FLYER đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1 & 2 theo từng unit và bài tập luyện tập đi kèm để các bạn củng cố vốn từ của mình sau mỗi chủ đề. FLYER xin chúc các bạn ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả cao trong bài kiểm tra!

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 035.866.2975 hoặc 033.843.1068

Xem thêm

RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x