Tuesday, July 2, 2024
Trang chủÔn tập kiến thứcTừ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng unit sách Global Success...

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng unit sách Global Success (học kỳ 1 và 2) kèm bài tập có đáp án chi tiết

Bạn đang gặp khó khăn khi học từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 7? Bạn không biết sử dụng tài liệu nào để học từ vựng hiệu quả? Vậy thì bài viết này là dành cho bạn. Trong bài viết sau đây, FLYER đã tổng hợp “tất tần tật” các chủ điểm từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng unit kèm tài liệu, bài tập ôn luyện tại nhà. Đừng chần chừ gì nữa, hãy cùng FLYER khám phá bài học ngày hôm nay!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ I

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ I

Ở học kỳ I lớp 7, bạn sẽ được học về sở thích, sức khỏe và những nét đẹp trong văn hóa, ẩm thực Việt Nam. Cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 7 với 6 units đầu tiên trong học kỳ này nhé!

Chú thích:

  • N (noun): danh từ
  • Adj (adjective): tính từ
  • Idiom: câu thành ngữ, tục ngữ
  • V (verb): động từ

1.1. Unit 1: My hobbies

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 1: My hobbies
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1a piece of cake idiom/əpi:s əv keɪk/dễ ợt (dễ như ăn bánh)
2arranging flowersV/ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/cắm hoa
3bird-watching N/ bɜːd wɒtʃɪŋ/quan sát chim cảnh
4board game N/bɔːd ɡeɪm/trò chơi thể loại bàn cờ (cờ vua, cờ tỷ phú, cờ cá ngựa,…)
5bugN/bʌɡ/con bọ
6carve V/kɑːv/khắc
7cardboardN/ˈkɑːdbɔːd/bìa cát tông
8eggshell N/eɡʃel/vỏ trứng
9fragile Adj/’frædʒaɪl/dễ bị vỡ
10gardening N/’ɡɑːdənɪŋ/làm vườn
11horse-ridingN/hɔːs, ‘raɪdɪŋ/cưỡi ngựa
12ice-skating N/aɪs, ‘skeɪtɪŋ/trượt băng
13insectN/ˈɪnsekt/côn trùng
14making pottery/’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/làm đồ gốm
15melody/’melədi/giai điệu
16responsibilityN/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/sự chịu trách nhiệm
17strange Adj/streɪndʒ/lạ thường
18unusualAdj/ʌnˈjuːʒuəl/khác thường
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 1: My hobbies
Bài luyện tập 1: Chuyển những từ sau sang tiếng Anh

  1. bất thường ->
  2. làm đồ gốm ->
  3. cưỡi ngựa ->
  4. dễ ợt ->
  5. chịu trách nhiệm ->

Xem thêm: 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”

1.2. Unit 2: Health

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng chủ đề sức khoẻ
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1acneN/ˈækni/mụn trứng cá
2allergyN/’ælədʒi/bị dị ứng
3caloriesN/’kæləri/calo
4concentrate (on)V/’kɒnsəntreɪt/chú ý, tập trung
5depression N/dɪˈpreʃən/chán nản, thất vọng
6diet Adj/’daɪət/ăn kiêng
7diseaseN/dɪˈziːz/bệnh tật
8essential N/ɪˈsenʃəl/quan trọng, thiết yếu
9junk food N/dʒʌŋk fu:d/đồ ăn nhanh
10obesity Adj/əʊˈbi:sɪti/bệnh béo phì
11pay attention/peɪ ə’tenʃən/chú ý
12sickness N/’sɪknəs/đau ốm
13soybeanN/ˈsɔɪbiːn/đậu nành
14stay in shape/steɪ ɪn ʃeɪp/giữ cơ thể khỏe mạnh
15sunburn N/’sʌnbɜːn/cháy nắng
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 2: Health
Bài luyện tập 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

  1. snbun
  2. beity 
  3. eential 
  4. alegy 
  5. siknss 

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Health: 90+ từ và cụm từ về sức khỏe nhất định bạn phải biết

1.3. Unit 3: Community service

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 3: Community service

STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1benefit N/’benɪfɪt/lợi ích
2blanketN/’blæŋkɪt/cái chăn
3charitable Adj/’tʃærɪtəbl/từ thiện
4clean upV/kli:n ʌp/dọn dẹp
5community service N/kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/dịch vụ công cộng
6disabled people N/dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/người khuyết tật
7donate V/dəʊˈneɪt/quyên tặng, đóng góp
8elderly people N/’eldəli ‘pi:pl/người lớn tuổi
9homeless peopleN/’həʊmləs ‘pi:pl/người vô gia cư
10interview N, V/’ɪntərvju:/phỏng vấn, buổi phỏng vấn
11make a difference/meɪk ə ‘dɪfərəns/tạo sự thay đổi
12mural N/’mjʊərəl/cái tranh khổ lớn
13nursing homeN/’nɜːsɪŋ həʊm/nhà dưỡng lão dành cho người cao tuổi
14non-profit organization N/nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/tổ chức phi lợi nhuận
15orphanage N/ˈɔːfənɪdʒ/trại trẻ mồ côi
16shelter N/’ʃeltər/nhà cứu trợ, mái ấm tình thương
17street children N/stri:t ‘tʃɪldrən/trẻ em ngoài đường phố (trẻ em cơ nhỡ, lang thang)
18traffic jamN/”træfɪk dʒæm/tắc đường
19use public transport /juːz ˌpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/sử dụng phương tiện công cộng
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 3: Community service
Bài luyện tập 3: Trả lời câu hỏi cho những câu sau đây

  1. What is a legal entity organized and operated for a collective, public or social benefit?

->

  1. What is a residential institution for the care and education of orphans?

->

  1. What is a place where very old people who are ill live?

->

  1. Who is having an illness or condition that makes it difficult to do some things that other

->

  1. Who are person who do not have home often sleep outside in a city?

->

1.4. Unit 4: Music and arts

từ vựng tiếng anh lớp 7
Unit 4 Music and arts
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1anthem N/’ænθəm/quốc ca
2concertN/ˈkɒnsət/hòa nhạc
3composerN/kəm’pəʊzər/nhạc sĩ, người sáng tác
4curriculum N/kə’rɪkjʊləm/chương trình học, học phần
5exhibitionN/ˌeksɪˈbɪʃn/buổi triển lãm
6folk music N/fəʊk ‘mju:zɪk/nhạc dân gian
7non-essential Adj/nɒn-ɪˈsenʃəl/không quan trọng
8opera N/’ɒpərə/nhạc opera, vở nhạc kịch
9perform V/pə’fɔːm/biểu diễn
10performance N/pə’fɔːməns/buổi biểu diễn
11portraitN/ˈpɔːtreɪt/bức chân dung
12puppetN/ˈpʌpɪt/con rối
13sculpture N/’skʌlptʃər/tác phẩm điêu khắc
14support V/sə’pɔ:t/giúp đỡ
15Tic Tac ToeN/tɪk tæk təʊ/trò cờ ca-rô
16water puppetryN/’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/múa rối nước
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 4: Music and arts
Bài luyện tập 4: Chuyển những từ tiếng Anh sau sang tiếng Việt

  1. curriculum ->
  2. Tic Tac Toe ->
  3. non-essential ->
  4. concert ->
  5. portrait ->

1.5. Unit 5: Vietnamese food and drink

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 5: Vietnamese food and drink
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1beef N/bi:f/thịt bò
2bitter Adj/’bɪtə/đắng
3brothN/brɒθ/nước dùng
4delicious Adj/dɪˈlɪʃəs/thơm ngon
5flour N/flaʊə/bột
6fragrant Adj/’freɪɡrənt/thơm phức
7green tea N/,ɡri:n ‘ti:/trà xanh
8hamN/hæm/giăm bông
9omeletteN/ˈɒmlət/trứng tráng
10pepperN/’pepər/hạt tiêu
11pour V/pɔː/rót, đổ
12salt N/’sɔːlt/muối
13sandwichN/’sænwɪdʒ/bánh mì sandwich
14sausageN/’sɒsɪdʒ/xúc xích
15shrimp N/ʃrɪmp/con tôm
16soup N/su:p/súp, canh, cháo
17spring rolls N/sprɪŋ rəʊlz/nem rán
18sweet soupN/swi:t su:p/chè
19tastyAdj/’teɪsti/đầy hương vị, ngon
20tuna N/’tju:nə/cá ngừ
21turmeric N/’tɜːmərɪk/củ nghệ
22warm V/wɔːm/hâm nóng
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 5: Vietnamese food and drink
Bài luyện tập 5: Xem ảnh và đoán từ vựng

1.      
2.            
3.            
4.                
5.              

1.6. Unit 6: The first university in Vietnam

từ vựng tiếng anh lớp 7
Unit 6: The first university in Vietnam
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1consider V/kən’sɪdər/coi như
2consist of V/kən’sist əv/bao gồm
3doctor’s stone tablet N/’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/bia tiến sĩ
4foundV/faʊnd/tìm thấy/ thành lập
5Imperial AcademyN/ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/Quốc Tử Giám
6Khue Van PavilionN/’pəvɪljən/Khuê Văn Các
7pagoda N/pə’ɡəʊdə/chùa
8recogniseV/’rekəgnaiz/nhận ra
9site N/saɪt/địa điểm
10statueN/’stætʃu:/tượng
11take care of V/teɪ keər əv/chăm sóc
12Temple of Literature N/’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/Văn Miếu
13World Heritage N/wɜːld ‘herɪtɪdʒ/Di sản thế giới
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 6: The first university in Vietnam
Bài luyện tập 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu

  1. aoa: chùa
  2. emle of ieraure: Văn Miếu 
  3. wrd eriae: di sản thế giới 
  4. mperil Aadey: Quốc Tử Giám
  5. ie: địa điểm 

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ II

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ II

Đến với học kỳ II, các bạn sẽ được học những từ vựng tiếng Anh lớp 7 với độ khó cao hơn. Những từ vựng không chỉ xoay quanh cuộc sống thường ngày, mà còn liên quan đến các vấn đề xã hội như giao thông, nguồn năng lượng hay những lễ hội trên thế giới. Cùng FLYER khám phá “kho tàng” từ vựng dưới đây nhé!

2.1. Unit 7: Traffic

từ vựng tiếng anh lớp 7
Unit 7 Traffic
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1bumpy /ˈbʌmpi/lồi lõm
2cycle V/saɪkl/đạp xe
3distance/ˈdɪstəns/khoảng cách
4fine V/faɪn/phạt
5fly V/flaɪ/bay
6helicopterN/’helɪkɒptər/trực thăng
7park N/pɑ:k/công viên
8pavement N/’peɪvmənt/vỉa hè (dành cho người đi bộ)
9illegal Adj/ɪ’li:gl/không hợp pháp
10passengerN/ˈpæsɪndʒə(r)/hành khách
11pedestrianN/pəˈdestriə/người đi bộ
12plane N/pleɪn/máy bay
13prohibitive Adj/prə’hɪbɪtɪv/cấm 
14reverseN/rɪˈvɜːs/quay đầu xe
15road signN/rəʊd saɪn/biển báo giao thông
16roof N/ru:f/mái nhà
17safetyN/’seɪftɪ/sự an toàn
18seatbeltN/si:t belt/dây an toàn
19ship N/ʃɪp/tàu thuyền
20train N/treɪn/tàu hỏa
21traffic ruleN/’træfIk ru:l/luật giao thông
22triangle N/’traɪæŋɡl/hình tam giác
23tricycle N/trɑɪsɪkəl/xe đạp ba bánh
24vehicle N/’viɪkəl/phương tiện giao thông
25zebra crossingN/ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 7: Traffic
 Bài luyện tập 7: Nhìn ảnh dưới đây và điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1.    => hlicper
2. This image has an empty alt attribute; its file name is image.png      => riyce
3. This image has an empty alt attribute; its file name is image-1.png      => setblt

2.2. Unit 8: Films

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh chủ đề phim ảnh
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1animation N/’ænɪˈmeɪʃən/phim hoạt hình
2directV/dɪˈrekt/làm đạo diễn (phim, kịch…)
3documentary N/,dɒkjə’mentri/phim tài liệu
4entertainAdj/,entə’teɪnɪŋ/giải trí
5hilariousAdj/hɪˈleəriəs/vui nhộn, hài hước
6horror filmN/’hɒrə fɪlm/phim kinh dị
7posterN/’pəʊstə/áp phích quảng cáo
8recommendV/,rekə’mend/giới thiệu, tiến cử
9review V/rɪˈvju:/bài phê bình
10scaryAdj/:skeəri/làm sợ hãi, rùng rợn
12science fiction N/saɪəns fɪkʃən/phim khoa học viễn tưởng
12survey N/’sɜːveɪ/cuộc khảo sát
13violent Adj/’vaɪələnt/có nhiều cảnh bạo lực
14wizard N/ˈwɪzəd/phù thủy
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 8: Films

Xem thêm: Các thể loại phim trong tiếng Anh – Từ vựng về phim ảnh

 Bài luyện tập 8: Nghe những file audio dưới đây và cho biết đó là từ nào

1.

2.

3.

4.

5.  

2.3. Unit 9: Festival around the world

từ vựng tiếng anh lớp 7
Unit 9: Festival around the world
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1campV/Kæmp/cắm trại
2celebrate V/’selɪbreɪt/tổ chức lễ
3costumeN/ˈkɒstjuːm/trang phục
4cranberry N/’kranb(ə)ri/quả nam việt quất
5decorateV/ˈdekəreɪt/trang trí
6decorationN/ˌdekəˈreɪʃn/đồ trang trí
7EasterN/ˈiːstə(r)/Lễ Phục sinh
8fascinating Adj/’fæsɪneɪtɪŋ/thú vị, hấp dẫn
9feastN/fi:st/bữa tiệc
10folk danceN/fəʊk dɑːns/điệu nhảy/múa dân gian
11gravy N/’ɡreɪvi/nước xốt
12Mid-Autumn FestivalN/mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/Tết Trung thu
13paradeN/pəˈreɪd/cuộc diễu hành
14seasonal Adj/’si:zənl/thuộc về mùa
15stuffing V/’stʌfɪŋ/nhân nhồi (vào gà)
16symbolN/ˈsɪmbl/biểu tượng
17take part inV/teɪk pɑːt ɪn/tham gia
18turkey N/’tə:ki/gà tây
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 9: Festival around the world

Xem thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

Bài luyện tập 9: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây

1. What is “turkey” in Vietnamese?

2. What is Noun of “decorate” ?

3. What is“Điệu nhảy dân gian” in English?

4. Complete the sentence: take part____?

5. What is Mid-Autumn Festival in Vietnamese?

2.4. Unit 10: Sources of energy

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 10: Sources of energy
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1alternative Adj/ ɔ:l’tə:nətiv /thay phiên, luân chuyển
2biogas N/’baiou,gæs/khí sinh học
3carbon dioxide N/ ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/khí CO2
4dangerous Adj/ ‘deindʒrəs/nguy hiểm
5distance N/‘dɪst(ə)ns /khoảng cách
6electrical Adj/iˈlek.trɪ.kəl/thuộc về điện, có tính điện 
7electricity N/,ɪlɛk’trɪsɪti /điện
8energy N/ ‘enədʒi /năng lượng
9footprintN/‘fʊtprɪnt/dấu vết, vết chân
10hydroN/ ‘haidrou /thuộc về nước
11light bulbN/ˈlaɪt bʌlb/bóng đèn
12negative Adj/ ‘neɡətɪv /xấu, tiêu cực
13non-renewable Adj/ ,nɔn ri’nju:əbl /không thay thế được, không tái tạo được
14nuclear power N/ˌnuː.kli.ɚ ˈpaʊ.ɚ/năng lượng hạt nhân 
15oilfield N/ˈɔɪl.fiːld/mỏ dầu
16overheat/ˌəʊvəˈhiːt/làm cho quá nóng
17plentiful Adj/ ‘plentifl /phong phú, dồi dào
18public transportation N/ˌpʌb.lɪk træn.spɔːˈteɪ.ʃən/giao thông công cộng 
19renewable Adj/ ri’nju:əbl /phục hồi, làm mới lại
20solarAdj/ ‘soʊlər /(thuộc về) mặt trời
21source N/ sɔ:s /nguồn
22transport N/ trans’pɔrt /phương tiện giao thông
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 10:Sources of energy
Bài tập 10: Điền các từ còn thiếu để hoàn thành câu:

  1. tasport: phương tiện giao thông
  2. peniful: phong phú, dồi dào 
  3. eegy: năng lượng 
  4. aneru: nguy hiểm
  5. iliel: mỏ dầu => oilfield

2.5. Unit 11: Traveling in the future

từ vựng tiếng anh lớp 7
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 11: Traveling in the future
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1autopilot /ˈɔːtəʊpaɪlət/lái tự động
2bamboo-copter N/bæmˈbuː-ˈkɒptə/chong chóng tre
3comfortable Adj/ˈkʌmftəbl/thoải mái, đủ tiện nghi
4convenientAdj/kənˈviːniənt/thuận tiện, tiện lợi
5driverless car N/ ˈdraɪvləs kɑː/xe hơi không người lái
6eco-friendly Adj/’i:kəu ‘frendli/thân thiện với môi trường
7float V/fləut/nổi
8fume N/fjuːm/khói
9gridlocked Adj/’grɪdlɑːkt/giao thông kẹt cứng
10hover scooter N/’hɔvə ‘sku:tə/xe trượt 2 bánh trên mặt đất
11hyperloopAdj/ˈhaɪpə(r) luːp/hệ thống giao thông tốc độ cao
12metroN/’metrəʊ/xe điện ngầm
13monowheel N/’mɔnouwi:l/một loại xe đạp có một bánh
14pedal V, N/’pedl/đạp, bàn đạp
15pollution Adj/pə’lu:ʃ(ə)n/ô nhiễm
16run on /rʌn ɒn/chạy bằng (nhiên liệu nào)
17skytrain N/skʌɪ treɪn/tàu trên không trong thành phố
18solar-poweredN/ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd/chạy bằng năng lượng mặt trời
19technology N/tek’nɒlədʒi/kỹ thuật
20teleporter N/ˈtelɪpɔːtə(r)/phương tiện di chuyển tức thời
21walkcarN/wɔːk kɑː(r)/ô tô tự hành dùng chân
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 11:Travelling around the world

Xem thêm: Phương tiện đi lại trong tiếng Anh: Nắm vững toàn bộ từ vựng, câu hỏi và đoạn hội thoại trong 10 phút

Bài luyện tập 11:  Chuyển những câu tiếng Anh sau đây sang tiếng Việt

  1. pollution =>  
  2. technology =>  
  3. autopilot =>  
  4. comfortable =>  
  5. convenient =>  

2.6. Unit 12: An overcrowded world

từ vựng tiếng anh lớp 7
Unit 12 An overcrowded world
STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1affect V/ə’fekt/tác động
2cheat V/tʃi:t/lừa dối
3criminal N/’kriminəl/tội phạm
4diverse Adj/dai’və:s/phong phú
5explosion N/iks’plouƷ ən/bùng nổ
6famine N/ˈfæmɪn/nạn đói
7flea market N/fli:’mɑ:kit/chợ trời
8major /’meiʤər/phần lớn
9malnutrition N/,mælnju:’triʃən/bệnh suy dinh dưỡng
10megacityN/’megəsiti/thành phố lớn
11overcrowded Adj/,ouvə’kraudid/quá đông đúc
12population density N/ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən:ˈden.sə.t̬i/mật độ dân số
13poverty N/’pɔvəti/Sự nghèo đói
14slumN/slʌm/khu ổ chuột
15slumdog N/slʌmdɔg/người sống ở khu ổ chuột
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 7 – Unit 12:An overcrowded world
Bài luyện tập 12: Chuyển những từ tiếng Anh sau đây sang tiếng Việt:

  1. slumdog ->
  2. population density ->
  3. malnutrition ->
  4. criminal ->
  5. explosion ->

3. Một số tài liệu học tập từ vựng tiếng Anh lớp 7

Một số tài liệu học từ vựng tiếng Anh lớp 7
Một số tài liệu học từ vựng tiếng Anh lớp 7

Bên cạnh những giờ học trên lớp, các bạn có thể tự ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 tại nhà. Dưới đây, FLYER xin giới thiệu một số tài liệu/ sách học mà bạn có thể tham khảo trong quá trình ôn luyện từ vựng của mình:

Bên cạnh học trên lớp, ở năm học lớp 7, bạn có thể tìm hiểu thêm về các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh học thuật như KET, PET, TOEFL Junior,… Những chứng chỉ này là thước đo chuẩn xác năng lực sử dụng tiếng Anh của các bạn học sinh, đồng thời được công nhận rộng rãi trong quá trình xét tuyển THPT, xét học bổng du học,… trên toàn cầu. Bạn có thể ôn tập từ vựng, ngữ pháp cùng các kỹ năng khác trên Phòng thi ảo FLYER với các tính năng chính như sau: 

Phòng thi ảo FLYER
Phòng thi ảo FLYER
  • Kho bài tập, đề thi thử số lượng “khủng“, giúp học sinh lớp 7 chủ động ôn luyện từ vựng, ngữ pháp.
  • Tự học từ vựng tiếng Anh tại nhà thông qua các bài tập ngắn mô phỏng dưới dạng game, giúp tăng khả năng ghi nhớ và kích thích não bộ dành cho học sinh.
  • Hệ thống chấm điểm tự động và đánh giá chính xác dựa trên bài làm của các bạn.

4. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7

“Học đi đôi với hành”, vậy nên, để củng cố kiến thức từ vựng đã học, bạn có thể tham khảo và làm những bài tập dưới đây để tăng khả năng ghi nhớ và phản xạ của mình. Đừng quên luyện tập mỗi ngày để có thể đạt kết quả tốt nhất trong bài kiểm tra.

Bài tập 1: Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B

CỘT ACỘT B
a) Delicious                    
b) Determined                   
c) Excited                          
d) Fascinating                  
e) Generous     
f) recognize                
1. Showing strong determination
2. Very attractive or interesting
3. Feeling or showing excitement
4. Willing to give and share freely
5. Having a very pleasant taste
6. Finding out something
a-, b-, c-, d-, e-, f-

Bài tập 2: Chọn đáp án chính xác nhất

1. My mother likes _________ old books.

2. My mother  does _________ every early morning to keep healthy

3. Eating breakfast everyday is good for our _________.

4. We went to an _________ and gave the children books and clothing last summer.

5. I have to________ other students for my report

6. The exam is ___________ for him

7. We take part ____ our school’s competition

8. The _________ from my school to my house is about 5 kilometers.

9. What is the traditional _________ of Korea?

10. This restaurant received many positive______

Bài tập 3: Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. nhạc sĩ ->
  2. năng lượng hạt nhân ->
  3. không thay thế, tái tạo được ->
  4. phim khoa học viễn tưởng ->
  5. mật độ dân số ->
  6. người khuyết tật ->
  7. Tết trung thu ->
  8. chè ->
  9. cháy nắng ->
  10.  vỉa hè dành cho người đi bộ ->

Bài tập 4: Sử dụng những từ cho trước và điền vào chỗ trống thích hợp

suncream

a pie of cake

community service

megacity

performance

sunburn

  1. Apply when going outside or you will get
  2. I think is very important in social life.
  3. Her was wonderful and emotional
  4. is mean something very easy
  5. Ha Noi and Ho Chi Minh are

Bài tập 5: Sắp xếp những chữ cái sau đây để thành 1 từ có nghĩa

  1. e/o/g/s/i/e/n/r/e/c ->
  2. e/o/c/t/n/o/i/e/d/a/r ->
  3. l/r/e/l/y/a/g/->
  4. r/a/a/n/h/o/g/n/e ->
  5. r/u/c/l/m/u/u/r/i/c ->
  6. r/d/r/d/a/b/c/b/o->
  7. c/o/w/r/d/e/e/o/v/r/d->
  8. r/d/i/g/k/e/o/l/k ->
  9. m/a/i/n/a/t/o/n/i/->
  10. e/m/i/c/r/u/t/r ->

5. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7:

6. Tổng kết

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 không chỉ xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày mà còn mở rộng hơn với những chủ đề về du lịch, sức khỏe hay giao thông,… Bên cạnh phương pháp học thuộc từ vựng truyền thống, các bạn hãy kết hợp làm thêm những bài tập hay tham khảo các tài liệu học từ vựng để củng cố kiến thức, tự tin hơn khi làm bài kiểm tra. FLYER xin chúc các bạn ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi.

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 035.866.2975 hoặc 033.843.1068

Xem thêm:

RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x