Thursday, November 21, 2024
Trang chủÔn tập kiến thứcLớp 6Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success: Tổng hợp chi tiết...

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success: Tổng hợp chi tiết theo Unit kèm phiên âm và bài tập thực hành

Theo các chuyên gia giáo dục tại Việt Nam, lớp 6 được xem là bước chuyển tiếp quan trọng từ tiếng Anh cấp tiểu học sang chương trình học nâng cao hơn. Ngoài nắm vững kiến thức ngữ pháp, xây dựng vốn từ vựng phong phú sẽ là yếu tố then chốt giúp học sinh đạt kết quả cao trong môn học. Hiểu được tầm quan trọng này, FLYER đã liệt kê đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit trong sách giáo khoa Global Success. Danh sách từ vựng được sắp xếp khoa học để học sinh dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. Mời các em cùng ôn tập ngay với FLYER nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success học kỳ 1

Theo chương trình sách giáo khoa Global Success, học kỳ 1 của năm học lớp 6 sẽ có 6 Units, tương đương với 6 chủ đề từ vựng khác nhau. Để giúp phụ huynh và học sinh dễ dàng ôn tập, FLYER đã liệt kê đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 trong từng mục dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1 theo SGK Global Success

1.1. Unit 1: My new school

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề My new school
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
backpacknoun/ˈbækpæk/cặp sách
blackboardnoun/ˈblækbɔːrd/bảng đen
boarding schoolnoun/ˈbɔːrdɪŋ skuːl/trường nội trú
bookcasenoun/ˈbʊkkeɪs/tủ sách
break timenoun/breɪk taɪm/giờ nghỉ giải lao
canteennoun/kænˈtiːn/căng tin, nơi bán đồ ăn
calculatornoun/ˈkælkjuleɪtər/máy tính cầm tay
chemistrynoun/ˈkemɪstri/môn Hóa học
classroomnoun/ˈklæsruːm/lớp học
cloakroomnoun/ˈkləʊkrʊm/phòng treo giữ đồ
colored papernoun/ˈkʌlərd ˈpeɪpər/giấy màu
colored pencilnoun/ˈkʌlərd ˈpensl/bút chì màu
compassnoun/ˈkʌmpəs/la bàn
computer roomnoun/kəmˈpjuːtər rʊm/phòng máy tính
do exerciseverb phrase/duː ˈeksərsaɪz/tập thể dục
do homeworkverb phrase/duː ˈhəʊmwɜːk/làm bài tập về nhà
e-booknoun/ˈiː bʊk/sách điện tử
geographynoun/dʒiˈɑːɡrəfi/môn Địa lý
gluenounɡluːhồ dán, băng keo
go shoppingverb phrase/ɡəʊ /ˈʃɑːpɪŋ/đi mua sắm
greenhousenoun/ˈɡriːnhaʊs/nhà kính
have lunchverb phrase/həv lʌntʃ/ăn trưa
highlighternoun/ˈhaɪlaɪtər/bút đánh dấu
historynoun/ˈhɪstri/môn Lịch sử
ITnoun/ˌaɪ ˈtiː/công nghệ thông tin
international schoolnoun/ˌɪntərˈnæʃnəl skuːl/trường quốc tế
laboratorynoun/ˈlæbrətɔːri/phòng thí nghiệm
librarynoun/ˈlaɪbrəri/thư viện
literaturenoun/ˈlɪtrətʃər/môn Văn
mathsnounmæθsmôn Toán
musicnoun/ˈmjuːzɪk/môn Âm nhạc
notebooknoun/ˈnəʊtbʊk/sổ tay
paper clipnoun/ˈpeɪpər klɪp/kẹp giấy
pencil casenoun/ˈpensl keɪs/hộp bút
pencil sharpenernoun/ˈpensl ʃɑːrpnər/gọt bút chì
photographynoun/fəˈtɑːɡrəfi/nhiếp ảnh
physical educationnoun/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/môn thể dục
physicsnoun/ˈfiziks/môn Vật lý
playgroundnoun/ˈpleɪɡraʊnd/sân chơi
rubbernoun/ˈrʌbər/cục gôm, tẩy
rulernoun/ˈruːlər/thước kẻ
schoolchildnoun/ˈskuːltʃaɪld/trẻ em trong tuổi đi học
school supplynoun/skuːl səˈplaɪ/dụng cụ học tập
sciencenoun/ˈsaɪəns/môn Khoa học
secondary schoolnoun/ˈsekəndri skuːl/trường Cấp 2, Trung học cơ sở
swimming poolnoun/ˈswɪmɪŋ puːl/bể bơi
staplernoun/ˈsteɪplər/dụng cụ dập ghim
studyverb/ˈstʌdi/học tập
uniformnoun/ˈjuːnɪfɔːrm/đồng phục
workshopnoun/ˈwɜːrkʃɑːp/buổi thảo luận
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 – Unit 1
Video học từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1
Luyện tập 1: Điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống:

1. I need a new(pencil case/ pen/ pencil) to keep my school supplies.

2. We have(music/ England/ new) class every Tuesday and Thursday. 

3. The teacher asked us to read a chapter from our(literature/ note/ art) book. 

4. I forgot my(notebook/ hat/ ruler) at home, so I can't take notes.

5. During break time, we can go to the(canteen/ market/ store) to buy snacks.

1.2. Unit 2: My house

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 2
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
armchairnoun/ˈɑːrmtʃer/ghế bành
balconynoun/ˈbælkəni/ban công
bathnoun, verb/bæθ/bồn tắm, tắm bồn
bathroomnoun/ˈbæθrʊm/nhà vệ sinh, nhà tắm
bedroomnoun/ˈbedrʊm/phòng ngủ
bookshelfnoun/ˈbʊkʃelf/giá sách
bowlnoun/bəʊl/cái bát, tô
carpetnoun/ˈkɑːrpɪt/tấm thảm, cái thảm
chest of drawersnoun/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/tủ có nhiều ngăn kéo
chopsticknoun/ˈtʃɑːpstɪk/đũa
clocknoun/klɒk/đồng hồ
computernoun/kəmˈpjuːtər/máy vi tính
cupboardnoun/ˈkʌbərd/chạn bát, tủ bếp
curtainnoun/ˈkɜːrtn/rèm cửa
dishwashernoun/ˈdɪʃwɔːʃər/máy rửa bát
freezernoun/ˈfriːzər/tủ cấp đông
fridgenoun/frɪdʒ/tủ lạnh
furniturenoun/ˈfɜːrnɪtʃər/đồ nội thất
gardennoun/ˈɡɑːrdn/vườn
hallnoun/hɔːl/hành lang, đại sảnh
kitchennoun/ˈkɪtʃɪn/bếp, phòng ăn
lampnoun/læmp/đèn bàn
living roomnoun/ˈlɪvɪŋ ruːm/phòng khách
microwavenoun/ˈmaɪkrəweɪv/lò vi sóng
pillownoun/ˈpɪləʊ/cái gối
posternoun/ˈpəʊstər/tấm áp phích
showernoun/ˈʃaʊər/vòi hoa sen
sinknoun/sɪŋk/bồn rửa
sofanoun/ˈsəʊfə/sô pha, ghế trường kỷ
tablenoun/ˈteɪbl/cái bàn
televisionnoun/ˈtelɪvɪʒn/cái tivi
toiletnoun/ˈtɔɪlət/nhà vệ sinh, bồn cầu
vasenoun/veɪs/bình cắm hoa
wardrobenoun/ˈwɔːrdrəʊb/tủ quần áo
windownoun/ˈwɪndəʊ/cửa sổ
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 – Unit 2
Luyện tập 2: Chọn đáp án đúng:

1. I put my dirty clothes in the ____________.

2. The ____________ in my kitchen is very modern. 

3. I love reading books on my cozy ____________.

4. My parents always remind me to turn off the ____________ after using it.

1.3. Unit 3: My friends 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
activeadjective/ˈæktɪv/chủ động, hoạt bát
armnoun/ɑːrm/cánh tay
blondeadjective/blɑːnd/(tóc) vàng hoe
careverb/keər/quan tâm, chăm sóc
carefuladjective/ˈkerfl/cẩn thận
caringadjective/ˈkeərɪŋ/chu đáo, biết quan tâm
cheeknoun/tʃiːk/má (trên khuôn mặt)
chestnoun/tʃest/ngực
cleveradjective/ˈklevər/thông minh, nhanh nhẹn
confidentadjective/ˈkɑːnfɪdənt/tự tin
creativeadjective/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
curlyadjective/ˈkɝː.li/(tóc) xoăn
cuteadjective/kjuːt/dễ thương
cycle to schoolverb phrase/ˈsaɪkl tə skuːl/đạp xe đến trường
earnoun/ɪr/tai
elbownoun/ˈelbəʊ/khuỷu tay
eyenoun/aɪ/mắt
fingernoun/ˈfɪŋɡər/ngón tay
footnoun/fʊt/bàn chân
friendlyadjective/ˈfrendli/thân thiện
funnyadjective/ˈfʌni/hài hước, vui nhộn
generousadjective/ˈdʒenərəs/hào phóng, phóng khoáng
go swimmingverb phrase/ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/đi bơi
good-lookingadjective/ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/đẹp, ưa nhìn
hairnoun/her/tóc
handnoun/hænd/bàn tay
hard-workingadjective/ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/chăm chỉ, nỗ lực, siêng năng
headnoun/hed/cái đầu, phần đầu
heelnoun/hiːl/gót chân
helpfuladjective/ˈhelpfl/có ích, hay giúp đỡ
kindadjective/kaɪnd/tốt bụng
kneenoun/niː/đầu gối
legnoun/leɡ/cái chân
listen to musicverb phrase/ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/nghe nhạc
lipnoun/lɪp/môi
longadjective/lɔːŋ/(tóc) dài
lovelyadjective/ˈlʌvli/đáng yêu
make a cakeverb phrase/meɪk ə keɪk/làm bánh
make a mistakeverb phrase/meɪk ə mɪˈsteɪk/mắc lỗi
mouthnoun/maʊθ/mồm, miệng
necknoun/nek/cái cổ
nervousadjective/ˈnɜːrvəs/lo lắng, bồn chồn
nosenoun/nəʊz/mũi
patientadjective/ˈpeɪʃnt/kiên nhẫn
play the pianoverb phrase/pleɪ ðə piˈænəʊ/chơi đàn dương cầm
prettyadjective/ˈprɪti/xinh xắn
roundadjective/raʊnd/(mặt) tròn
shyadjective/ʃaɪ/nhút nhát, hay xấu hổ
shouldernoun/ˈʃəʊldər/vai
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề My friends
Luyện tập 3: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi:

1. Mai ___________ her homework every night. 

2. What time ___________ the library close?

3. We usually ___________ to the park on Sundays.

4.___________ you like robots?

5. The students ___________ in the classroom now.

1.4. Unit 4: My neighbourhood

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
art gallerynoun/ˈɑːrt ɡæləri/phòng trưng bày nghệ thuật
bakerynoun/ˈbeɪkəri/tiệm bánh
beachnoun/bi:tʃ/bãi biển
beautifuladjective/ˈbjuːtɪfl/xinh đẹp
boringadjective/ˈbɔːrɪŋ/tẻ nhạt, nhàm chán
busyadjective/ˈbɪzi/bận rộn
bus stopnoun/ˈbʌs stɑːp/điểm dừng xe buýt
cafénoun/kæfˈeɪ/quán cà phê
caravannoun/ˈkærəvæn/đoàn du lịch lữ hành
cathedralnoun/kəˈθiːdrəl/nhà thờ, giáo đường
cheapadjective/tʃiːp/rẻ
chemistnoun/ˈkemɪst/nhà thuốc
cinemanoun/ˈsɪnəmə/rạp chiếu phim
cleanadjective/kliːn/sạch sẽ
convenientadjective/kənˈviːniənt/tiện lợi
countrysidenoun/ˈkʌntrisaɪd/vùng nông thôn
crowdedadjective/ˈkraʊdɪd/đông đúc
cross the roadverb phrase/krɔːs ðə rəʊd/sang đường
dangerousadjective/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm
dirtyadjective/ˈdɜːrti/bẩn thỉu
disconoun/ˈdɪskəʊ/vũ trường
excitingadjective/ɪkˈsaɪtɪŋ/thú vị, hấp dẫn
expensiveadjective/ɪkˈspensɪv/đắt đỏ
fantasticadjective/fænˈtæstɪk/tuyệt vời
farawayadjective/ˈfɑːrəweɪ/xa xôi
fashionableadjective/ˈfæʃnəbl/thời thượng
freshadjective/freʃ/trong lành
friendlyadjective/ˈfrendli/thân thiện
get lostverb phrase/ɡet lɔːst/lạc đường
go alongverb phrase/ɡəʊ əˈlɔːŋ/đi dọc theo
go straightverb phrase/ɡəʊ streɪt/đi thẳng
hospitalnoun/ˈhɑːspɪtl/bệnh viện
hospitalitynoun/ˌhɒspɪˈtæləti/lòng mến khách
hotadjective/hɑ:t/nóng nực
largeadjective/lɑːrdʒ/rộng lớn
modernadjective/ˈmɑ:dərn/hiện đại, đời mới
motorhomenoun/ˈməʊtərhəʊm/nhà lưu động
narrowadjective/ˈnærəʊ/hẹp
noisyadjective/ˈnɔɪzi/ồn ào, huyên náo
pagodanoun/pəˈɡəʊdə/ngôi chùa
parknoun/pa:rk/công viên
peacefuladjective/ˈpiːsfl/yên bình
post officenoun/ˈpəʊst ɑːfɪs/bưu điện
quietadjective/ˈkwaɪət/tĩnh lặng
railway stationnoun/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ga đường sắt
restaurantnoun/ˈrestərɑːnt/nhà hàng
squarenoun/skwer/quảng trường
suburbnoun/ˈsʌbɜːrb/khu vực ngoại ô
supermarketnoun/ˈsuːpərmɑːrkɪt/siêu thị
take the second turningverb phrase/teɪk ðə ˈsekənd ˈtɜːrnɪŋ/đi vào lối rẽ thứ hai
templenoun/ˈtempl/đền, điện, miếu
theatrenoun/ˈθiət̮ər/nhà hát
turn rightverb phrase/tɜːrn raɪt/rẽ phải
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 – Unit 4
Luyện tập 4: Chọn câu có ý nghĩa gần nhất với mỗi câu sau:

1. My dog is bigger than your dog.

2. Peter can run faster than John.

3. This book is more expensive than that book.

4. Our school has fewer students than their school.

5. The red car is parked next to the white car.

1.5. Unit 5: Natural Wonders of the world

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Natural Wonders of the world
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
amazingadjective/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, đáng kinh ngạc
backpacknoun/ˈbækpæk/túi đeo sau lưng
beehivenoun/ˈbiːhaɪv/tổ ong
canyonnoun/ˈkæn.jən/hẻm núi
cavenoun/keɪv/hang động
charmingadjective/ˈtʃɑːrmɪŋ/quyến rũ
cliffnoun/klɪf/vách đá
clusternoun/ˈklʌstər/nhóm, đám, bó, đàn, bầy
compassnoun/ˈkʌmpəs/la bàn
desertnoun/ˈdezərt/sa mạc
eco-touristnoun/ˈiːkəʊtʊrɪst/khách du lịch sinh thái
forestnoun/ˈfɔːrɪst/khu rừng
itemnoun/ˈaɪtəm/món đồ
islandnoun/ˈaɪlənd/hòn đảo
junglenoun/ˈdʒʌŋɡl/rừng nhiệt đới
landscapenoun/ˈlændskeɪp/cảnh quan
limestonenoun/ˈlaɪmstəʊn/đá vôi
litternoun, verb/ˈlɪtər/rác
man-madeadjective/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo
mountainnoun/ˈmaʊntn/ngọn núi
mountain rangenoun/ˈmaʊn.tən ˌreɪndʒ/dãy núi
natural wondernoun/ˈnætʃrəl ˈwʌndər/kỳ quan thiên nhiên
plasternoun/ˈplæstər/thạch cao
popularadjective/ˈpɒpjələ(r)/nổi tiếng, phổ biến
rainyadjective/ˈreɪni/mưa nhiều
rivernoun/ˈrɪvər/con sông
rock columnnoun/rɑːk ˈkɑːləm/cột đá
scissorsnoun/ˈsɪzərz/cái kéo
scenerynoun/ˈsiːnəri/phong cảnh
sleeping bagnoun/ˈsliːpɪŋ bæɡ/túi ngủ
slopenoun/sləʊp/con dốc
spectacularadjective/spekˈtækjələ(r)/ngoạn mục, hùng vĩ
sun creamnoun/ˈsʌn kriːm/kem chống nắng
threadnoun/θred/sợi chỉ
touristnoun/ˈtuːrɪst/du khách
umbrellanoun/ʌmˈbrelə/cái ô, dù
waterfallnoun/ˈwɔːtərfɔːl/thác nước
waterproof coatnoun/ˈwɔːtərpruːf kəʊt/áo mưa, áo chống nước
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Natural Wonders of the World
Luyện tập 5: Chọn đáp án đúng:

1. We can see ice, penguins, and polar bears when visiting ____________.

2. My brother went to the ____________ to book tickets for his honeymoon.

3. What is the longest river __________ the world?

4. In order not to get lost, we need a ____________.

5. The Sahara is ____________ desert in the world.

1.6. Unit 6: Our Tet holiday

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Our Tet holiday
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
apricot blossomnoun/ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/hoa mai
balloonnoun/bəˈluːn/bóng bay
behave wellverb phrase/bɪˈheɪv wel/cư xử ngoan ngoãn
breakverb/breɪk/làm vỡ
buy saltverb phrase/baɪ sɔ:lt/mua muối
celebrateverb/ˈselɪbreɪt/kỷ niệm, chúc mừng
cheerverb/tʃɪr/hoan hô, cổ vũ
decorateverb/ˈdekəreɪt/trang trí
family gatheringphrase/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/buổi gặp mặt gia đình
fireworknoun/ˈfaɪəwɜːk/pháo hoa
first footernoun/ˌfɜːrst ˈfʊtər/người xông đất
flower marketnoun/ˈflaʊər ˈmɑːrkɪt/chợ hoa
human chessnoun/ˈhjuːmən tʃes/trò cờ người
lucky moneynoun/ˈlʌki ˈmʌni/tiền mừng tuổi
make a wishverb phrase/meɪk ə wɪʃ/mong ước
midnight kissnoun/ˈmɪdnaɪt kɪs/nụ hôn lúc nửa đêm
New Year’s Evenoun/ˌnjuː jɪəz ˈiːv/đêm giao thừa
peach flowernoun/piːtʃ ˈflaʊər/hoa đào
visit relativesverb phrase/ˈvɪzɪt ˈrelətɪvz/thăm họ hàng
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Our Tet holiday
Luyện tập 6: Chọn câu trả lời đúng:

1. What is Tet Holiday?

2. When does Tet Holiday usually occur?

3. What is the traditional food eaten during Tet?

4. Which animal represents the Tet year of 2022?

5. What is the custom of giving lucky money during Tet?

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success học kỳ 2

Với bộ SGK mới Global Success, từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 được chia thành 6 chủ đề khác nhau là Television, Sports and Games, Cities of the World, Our houses in the future, Our Greener World, Robots. Sau đây, FLYER sẽ liệt kê đầy đủ danh sách từ vựng và bài luyện tập theo từng Unit. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success học kỳ 2

2.1. Unit 7: Television 

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề Television
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
animated filmnoun/ˈænɪmeɪtɪd fɪlm/phim hoạt hình
audiencenoun/ˈɔːdiəns/khán thính giả
cameramannoun/ˈkæmrəmæn/người quay phim
cartoonnoun/kɑːrˈtuːn/hoạt hình, truyện tranh
channelnoun/ˈtʃænl/kênh (truyền hình)
comedynoun/ˈkɑːmədi/hài kịch
documentarynoun/ˌdɑːkjuˈmentri/phim tài liệu
dramanoun/ˈdrɑːmə/kịch, phim nhiều tập, phim bộ
educationaladjective/ˌedʒuˈkeɪʃənl/có tính giáo dục
entertainingadjective/ˌentəˈteɪnɪŋ/có tính giải trí
film industryadjective/fɪlm ˈɪndəstri/ngành công nghiệp điện ảnh
game shownoun/ˈɡeɪm ʃəʊ/trò chơi truyền hình
good sidenounɡʊd saɪdđiểm tốt, khía cạnh tốt
liveadjective, adverb/laɪv/được phát sóng trực tiếp
newsnoun/nuːz/tin tức, chương trình thời sự
popularadjective/ˈpɒpjələ(r)/nổi tiếng, được yêu thích
producernoun/prəˈduːsər/nhà sản xuất
programmenoun/ˈprəʊɡræm/chương trình
reality shownoun/riˈæləti ʃəʊ/chương trình thực tế
reporternoun/rɪˈpɔːrtər/phóng viên
soap operanoun/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/phim truyền hình dài tập, nhiều kỳ
studionoun/ˈstuːdiəʊ/phòng thu âm, phòng thu hình, trường quay phim
talent shownoun/ˈtælənt ʃəʊ/chương trình tìm kiếm tài năng
TV guidenoun/ˌtiː ˈviː ɡaɪd/lịch phát sóng, bản hướng dẫn xem TV
TV seriesnoun/ˌtiː ˈviː ˈsɪəriːz/chương trình truyền hình
viewernoun/ˈvjuːər/người xem
weather forecastnoun/ˈweðər fɔːrkæst/dự báo thời tiết
wildlifenoun/ˈwaɪldlaɪf/sinh vật hoang dã
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 – Unit 7
Luyện tập 7: Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D:

1. What does the abbreviation "TV" stand for?

2. Which of the following is NOT a type of television program?

3. Which part of a television produces the sound?

4. What is a "commercial" on television?

5. What is the purpose of a TV antenna?

2.2. Unit 8: Sports and Games

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Danh sách đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 8
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
aerobicsnoun/eˈrəʊbɪks/thể dục nhịp điệu
athletic shoenoun/æθˈletɪk ʃuː/giày thể thao
badmintonnoun/ˈbædmɪntən/cầu lông
ballnoun/bɔːl/quả bóng
baseballnoun/ˈbeɪsbɔːl/bóng chày
beatverb/biːtđánh bại
blind man’s bluffnounˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/trò bịt mắt bắt dê
boatnoun/bəʊt/thuyền, tàu
championnoun/ˈtʃæmpiən/nhà vô địch
championshipnoun/ˈtʃæmpiənʃɪp/giải vô địch
cheese rollingnoun/tʃiːz ˈrəʊlɪŋ/trò vồ phô mai
chessnoun/tʃes/cờ vua
competitiveadjective/kəmˈpetətɪv/tính cạnh tranh, hiếu thắng
competitionnoun/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/cuộc thi đấu
contestnoun/ˈkɑːntest/cuộc thi
cyclingnoun/ˈsaɪklɪŋ/hoạt động đạp xe
equipmentnoun/ɪˈkwɪpmənt/dụng cụ, trang thiết bị
fitadjective/fɪt/vừa vặn
footballnoun/ˈfʊtbɔːl/bóng đá, bóng bầu dục (Mỹ)
gogglesnoun/ˈɡɑːɡlz/kính bảo hộ, kính bơi
gymnoun/dʒɪm/phòng tập thể hình
horse ridingnoun/ˈhɔːrs raɪdɪŋ/môn cưỡi ngựa
individual sportnoun/ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl spɔːrt/môn thể thao cá nhân
karatenoun/kəˈrɑːti/võ karate
marathonnoun/ˈmærəθən/chạy bộ đường trường
matchnoun/mætʃ/cuộc thi đấu, trận đấu
motor racingnoun/ˈməʊtər reɪsɪŋ/cuộc đua ô tô
prizenoun/praɪz/giải thưởng, phần thưởng
racketnoun/ˈrækɪt/cái vợt có lưới (để chơi cầu lông, tennis)
skiingnoun/ˈskiːɪŋ/môn trượt tuyết
skippingnoun/ˈskɪpɪŋ/trò nhảy dây
spare timenoun/ˈspeər ˈtɑɪm/thời gian rảnh
sportsmannoun/ˈspɔːrtsmən/người ham mê thể thao (nam)
sportswomannoun/ˈspɔːrtswʊmən/người ham mê thể thao (nữ)
swimmingnoun/ˈswɪmɪŋ/môn bơi
table tennisnoun/ˈteɪbl tenɪs/bóng bàn
team sportphrase/tiːm spɔːrt/môn thể thao đồng đội
tennisnoun/ˈtenɪs/quần vợt
the Olympic Gamesnoun/oʊˌlɪm.pɪk ˈɡeɪmz/Thế vận hội
tug of warnoun/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/trò kéo co
volleyballnoun/ˈvɑːlibɔːl/bóng chuyền
wrestlingnoun/ˈreslɪŋ/trò đấu vật
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Sports and Games
Video học từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Sports and Games
Luyện tập 8: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:

1. He/ his/ when/ was/ he/ 20/ years/ old/ started/ career

2. Tiger Woods/ as/ the/ most/ one/ golf/ regarded/ is/ players/ of/ famous

3. was/ She/ after/ finishing/ totally/ her/ exhausted/ performance

4. morning/ exercise/ Doing/ us/ keeps/ fit/ day/ every

2.3. Unit 9: Cities of the world

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 9
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
ancientadjective/ˈeɪnʃənt/cổ đại
atmospherenoun/ˈætməsfɪə(r)/bầu không khí
Big Bennoun/ˌbɪɡ ˈben/tháp đồng hồ Big Ben
buildingnoun/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà
coastnoun/kəʊst/bờ biển
double-decker busnoun/ˌdʌbl ˈdekər bʌs/xe buýt hai tầng
Eiffel Towernoun/ˌaɪ.fəl ˈtaʊ.ɚ/tháp Ép-phen
festivalnoun/ˈfestɪvl/lễ hội
floating marketnoun/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/chợ nổi
helmetnoun/ˈhelmɪt/mũ bảo hiểm
hop-on hop-off busnoun/hɑːp ɑːn hɑːp ɑːf bʌs/xe buýt tham quan
landmarknoun/ˈlændmɑːk/danh lam thắng cảnh, di tích
landscapenoun/ˈlændskeɪp/phong cảnh, khung cảnh
Merilon statuenoun/ˈmɜːˌlaɪən ˈstætʃuː/tượng sư tử biển
national parknoun/ˌnæʃnəl ˈpɑːrk/vườn quốc gia, công viên quốc gia
night marketnoun/naɪt ˈmɑːrkɪt/chợ đêm
pagodanoun/pəˈɡəʊdə/ngôi chùa
palacenoun/ˈpæləs/cung điện
postcardnoun/ˈpəʊstkɑːrd/bưu thiếp
recreational parknoun/ˌrekriˈeɪʃənl pa:rk/công viên giải trí
riverbanknoun/ˈrɪvəˌbæŋk/bờ sông
souvenirnoun/ˌsuː.vəˈnɪr/đồ lưu niệm
stallnoun/stɔːl/quầy hàng, gian hàng
statuenoun/ˈstætʃuː/bức tượng
street foodnoun/ˈstriːt ˌfuːd/đồ ăn đường phố
Times Squarenoun/ˌtaɪmz ˈskwer/Quảng trường Thời Đại
towernoun/ˈtaʊər/tòa tháp
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 – Unit 9 
Luyện tập 9: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

1. Do you know ____ food in Thailand?

2. I ____ Nha Trang four times in all.

3. This is the first time I ____ a cartoon.

4. My dad ____ in that factory for twenty - four years.

5. It’s one of ____ dress in this shop.

2.4. Unit 10: Our houses in the future

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề Unit 10
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
appliancenoun/əˈplaɪəns/dụng cụ, đồ dùng
automaticadjective/ˌɔːtəˈmætɪk/tự động
brick housenoun/brɪk haʊs/nhà gạch
cottagenoun/ˈkɒtɪdʒ/nhà tranh
electric cookernoun/ɪˈlektrɪk ˈkʊkər/đồ nấu bằng điện
hi-techadjective/ˌhaɪ ˈtek/công nghệ cao
heaternoun/ˈhiːtər/máy sưởi
helicopternoun/ˈhelɪkɑːptər/máy bay trực thăng
houseworknoun/ˈhaʊswɜːrk/việc nhà
ironverb/ˈaɪərn/là lượt
look afterverb phrase/lʊk ˈæf tər/chăm sóc, lo lắng
planetnoun/ˈplænɪt/hành tinh
remote control unitnoun/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/bộ điều khiển điện tử
skyscrapernoun/ˈskaɪskreɪpə(r)/nhà cao tầng, nhà chọc trời
smart clocknoun/smɑːrt klɒk/đồng hồ thông minh
smartphonenoun/ˈsmɑːrtfəʊn/điện thoại thông minh
solar energynoun/ˌsəʊlər ˈenərdʒi/năng lượng mặt trời
surf the Internetverb phrase/sɜːrf ðiː ˈɪntərnet/lướt mạng Internet
UFOnoun/ˈjuːfəʊ/vật thể bay chưa xác định, đĩa bay
washing machinenoun/ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/máy giặt
wireless TVnoun/ˈwaɪərləs ˌtiː ˈviː/ti vi không dây
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề Unit 10
Luyện tập 10: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I think we might (travel)to Phu Quoc in some days.
2. There (be) a helicopter on the roof so that I can fly to school.
3. An apartment (be) a house which is part of a bigger building.
4. My friend  won’t be on time because the bus (be)late.
5. You will be very tired tomorrow unless you (go)bed early tonight.
6. A: What is the capital of Spain?
    B: I am not sure, but it (might)Madrid.

2.5. Unit 11: Our Greener World

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề Our Greener World
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
borrowverb/ˈbɔːrəʊ/vay, mượn
charitynoun/ˈtʃærəti/tổ chức từ thiện
check-outnoun/ˈtʃek.aʊt/điểm thanh toán, trả phòng
coalnoun/kəʊl/than đá
cut downverb phrase/kʌt daʊn/giảm thiểu
dustyadjective/ˈdʌsti/phủ bụi
environmentnoun/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
exchangeverb/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
fairnoun/fer/hội chợ
fumeverb/fjuːm/nhả khói
glassnoun/ɡlæs/thủy tinh
instead ofpreposition/ɪnˈsted əv/thay vì
materialnoun/məˈtɪriəl/nguyên liệu, vật liệu
pollutedadjective/pəˈluːtid/ô nhiễm
presidentnoun/ˈprezɪdənt/chủ tịch
produceverb/prəˈduːs/tạo ra
reduceverb/rɪˈdjuːs/giảm bớt
reuseverb/ˌriːˈjuːs/tái sử dụng
recycleverb/ˌriːˈsaɪkl/tái chế
recycle binnoun/ˌriːˈsaɪkl bɪn/thùng rác tái chế
rhythmnoun/ˈrɪðəm/nhịp điệu
rubbishnoun/ˈrʌbɪʃ/rác, vật vô giá trị
smokenoun, verb/sməʊk/khói, bốc khói
stand byidiom/ˈstændbaɪ/dự trữ
tipnoun/tɪp/mẹo, mánh khóe
throw awayverb phrase/θrəʊ əˈweɪ/vứt bỏ
turn offverb phrase/tɜːrn ɔːf/tắt đi
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 – Unit 11
Luyện tập 11: Tìm từ có phát âm của phần gạch chân khác với các từ còn lại:

1. A. stand       B. apple         C. hand          D. father

2. A. dark        B. cancel        C. action        D. travel

3. A. fantastic      B. part       C. fact             D. camera

4. A. automatic    B. had      C. activity       D. yard

5. A. calm             B. bag       C. cat               D. bad

2.6. Unit 12: Robots

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 12
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
agenoun/eɪdʒ/tuổi
choicenoun/tʃɔɪs/lựa chọn, sự lựa chọn
complicatedadjective/ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/phức tạp, rắc rối
dangerousadjective/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm, nguy cấp
designnoun, verb/dɪˈzaɪn/bản thiết kế, thiết kế
do the dishesverb phrase/duː ðə ˈdɪʃɪz/rửa bát
emotionnoun/ɪˈməʊʃn/cảm xúc
feelingnoun/ˈfiːlɪŋ/cảm giác, cảm xúc
gardeningnoun/ˈɡɑːrdnɪŋ/nghề làm vườn, công việc làm vườn
guardnoun/ɡɑːrd/người canh gác, bảo vệ
humanadjective, noun/ˈhjuːmən/con người
household choresphrase/ˈhaʊsˌhəʊld tʃɔːz/việc nhà
interactverb/ˌɪntərˈækt/tương tác
languagenoun/ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ
lazyadjective/ˈleɪzi/lười biếng
make a mealverb phrase/meɪk ə miːl/nấu ăn, làm một bữa ăn
pricenoun/praɪs/giá cả
repairverb/rɪˈper/sửa chữa
robotnoun/ˈrəʊbɑːt/người máy
securitynoun/sɪˈkjʊrəti/sự an toàn, an ninh, bảo mật
signalnoun/ˈsɪɡnəl/dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh
social issuephrase/ˈsəʊʃl ˈɪʃuː/vấn đề xã hội
space stationnoun/ˈspā(s) ˌstāSHən/trạm vũ trụ
travelverb/ˈtrævl/du lịch, di chuyển
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề Robots
Luyện tập 12: Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng dạng so sánh tính từ cho các từ trong ngoặc:

1. My sister is (old)than me.
2. We always go camping when we go on holiday. It’s much (cheap)than staying in a hotel.
3. Math problems are (complicated)than English exercises.
4. Swimming in the sea is (dangerous)than swimming in a pool. 
5. The new smartphone has (attractive)design than the previous model. 

3. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 6

Để giúp học sinh ôn tập hiệu quả các từ vựng tiếng Anh lớp 6 trên, FLYER đã chọn lọc và tổng hợp một số dạng bài thường gặp nhất. Mời các em cùng tham khảo và thực hành ngay sau đây:

Từ vựng tiếng Anh lớp 6
Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success

Bài tập 6: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) mô tả một người bạn của bạn:

Ví dụ:

My best friend is Lan. She is a very kind and helpful person. She is always willing to help me with my homework. We like to play together in the park. She is a very good friend of mine.

Tổng kết

Trên đây, FLYER đã gửi tới phụ huynh và học sinh danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chương trình sách giáo khoa mới Global Success. Hy vọng rằng, bài viết này sẽ trở thành nguồn tham khảo bổ ích và giúp học sinh dễ dàng chinh phục môn tiếng Anh trong năm học lớp 6. 

Linh Hương
Linh Hương
Only in the darkness can you see the stars.
RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x