Trên hành trình chinh phục bài thi Cambridge, việc nắm vững từ vựng Movers là một phần quan trọng giúp trẻ tự tin và đạt điểm cao hơn. Điều này cho phép trẻ hiểu rõ nội dung đề thi, từ đó hoàn thành tốt cả bốn kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Hôm nay, mời quý phụ huynh cùng FLYER khám phá danh sách 250 từ vựng ở cấp độ Movers để giúp các con ôn thi hiệu quả hơn!
1. Tổng hợp từ vựng Movers
1.1. Animals
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
bat
(n)
/bæt/
con dơi
cage
(n)
/keɪdʒ/
lồng
dolphin
(n)
/ˈdɒl.fɪn/
cá heo
fly
(n)
/flaɪ/
con ruồi
kangaroo
(n)
/ˌkæŋ.ɡəˈruː/
con chuột túi
kitten
(n)
/ˈkɪt.ən/
mèo con
lion
(n)
/ˈlaɪ.ən/
con sư tử
panda
(n)
/ˈpæn.də/
gấu trúc
parrot
(n)
/ˈpær.ət/
con vẹt
penguin
(n)
/ˈpeŋ.ɡwɪn/
chim cánh cụt
puppy
(n)
/ˈpʌp.i/
chó con
rabbit
(n)
/ˈræb.ɪt/
con thỏ
shark
(n)
/ʃɑːk/
con cá mập
snail
(n)
/sneɪl/
ốc sên
whale
(n)
/weɪl/
cá voi
Tổng hợp từ vựng Movers chủ đề Animals
Bài tập:
1. ……………
2…………..
3. ……………………
4. ………..
5. ………….
6. ……………..
Time's up
1.2. The body and the face
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
back
(n)
/bæk/
lưng
beard
(n)
/bɪəd/
râu
blond(e)
(n)
/blɒnd/
tóc vàng
curly
(adj)
/ˈkɜː.li/
tóc xoăn
fair
(adj)
/feər/
da trắng, tóc vàng hoặc màu nhạt
fat
(adj)
/fæt/
béo
moustache
(n)
/məˈstɑːʃ/
ria mép
neck
(n)
/nek/
cổ
shoulder
(n)
/ˈʃəʊl.dər/
vai
stomach
(n)
/ˈstʌm.ək/
bụng
thin
(adj)
/θɪn/
gầy, mảnh khảnh
tooth/teeth
(n)
/tuːθ/ /tiːθ/
răng / răng (số nhiều)
Danh sách từ vựng chủ đề The body and the face
Bài tập: Điền vào chỗ trống
Time's up
1.3. Clothes
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
coat
(n)
/koʊt/
áo khoác
helmet
(n)
/ˈhel.mɪt/
mũ bảo hiểm
scarf
(n)
/skɑːrf/
khăn quàng cổ
sweater
(n)
/ˈswet.ər/
áo len
swimsuit
(n)
/ˈswɪm.suːt/
áo tắm
Từ vựng Movers chủ đề Clothes
Bài tập: Chọn đáp án đúng
Time's up
Đáp án: 1-a 2-d 3-b 4-a 5-c
1.4. Family & friends
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
aunt
(n)
/ænt/
cô, dì, bác gái
daughter
(n)
/ˈdɔː.tər/
con gái
granddaughter
(n)
/ˈɡræn(d)ˌdɔː.tər/
cháu gái
grandparent
(n)
/ˈɡræn(d)ˌpeər.ənt/
ông bà, ông ngoại
grandson
(n)
/ˈɡræn(d)ˌsʌn/
cháu trai
grown-up
(n)
/ˈɡroʊn.ʌp/
người lớn
parent
(n)
/ˈper.ənt/
cha mẹ
son
(n)
/sʌn/
con trai
uncle
(n)
/ˈʌŋ.kəl/
chú, bác trai
Từ vựng Movers Family & friends
Bài tập: Điền vào chỗ trống
Time's up
1.5. Food & drink
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
bottle
(n)
/ˈbɑː.t̬əl/
chai
bowl
(n)
/boʊl/
bát
cheese
(n)
/tʃiːz/
phô mai
coffee
(n)
/ˈkɑː.fi/
cà phê
cup
(n)
/kʌp/
cốc, tách
glass
(n)
/ɡlæs/
ly
hungry
(adj)
/ˈhʌŋ.ɡri/
đói
milkshake
(n)
/ˈmɪlk.ʃeɪk/
sữa chua
noodles
(n)
/ˈnuː.dəlz/
mì xào
pancake
(n)
/ˈpæn.keɪk/
bánh kếp
pasta
(n)
/ˈpɑː.stə/
mì ống
picnic
(n)
/ˈpɪk.nɪk/
dã ngoại
plate
(n)
/pleɪt/
đĩa
salad
(n)
/ˈsæl.əd/
rau trộn
sandwich
(n)
/ˈsæn.dwɪtʃ/
bánh mì kẹp
sauce
(n)
/sɑːs/
sốt
soup
(n)
/suːp/
súp
tea
(n)
/tiː/
trà
thirsty
(adj)
/ˈθɜːr.sti/
khát
vegetable
(n)
/ˈvedʒ.tə.bl̩/
rau củ
Từ vựng Movers chủ đề đồ ăn
Bài tập: Điền từ vựng thích hợp vào hình
Bài tập từ vựng Movers chủ đề đồ ăn
Time's up
1.6. Health
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
cold
(n)
/koʊld/
cảm lạnh
cough
(n)
/kɑːf/
ho
cry
(v)
/kraɪ/
khóc
dentist
(n)
/ˈden.tɪst/
nha sĩ
doctor
(n)
/ˈdɑːk.tər/
bác sĩ
earache
(n)
/ˈɪr.eɪk/
đau tai
fall
(v)
/fɔːl/
ngã, rơi
fine
(adj)
/faɪn/
khỏe mạnh
headache
(n)
/ˈhed.eɪk/
đau đầu
hospital
(n)
/ˈhɑːs.pɪ.t̬əl/
bệnh viện
ill
(adj)
/ɪl/
ốm
matter
(n)
/ˈmæt̬.ər/
vấn đề, sự việc
nurse
(n)
/nɜːrs/
y tá
sick
(adj)
/sɪk/
ốm, không khỏe
stomach-ache
(n)
/ˈstʌm.ək eɪk/
đau bụng
temperature
(n)
/ˈtem.pɚ.ə.tʃʊr/
nhiệt độ
tired
(adj)
/ˈtaɪrd/
mệt, mệt mỏi
toothache
(n)
/ˈtuːθ.eɪk/
đau răng
Từ vựng Movers theo chủ đề sức khoẻ
Bài tập: Chọn đáp án đúng
Time's up
1.7. The home
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
address
(n)
/əˈdres/
địa chỉ
balcony
(n)
/ˈbæl.kə.ni/
ban công
basement
(n)
/ˈbeɪs.mənt/
tầng hầm
blanket
(n)
/ˈblæŋ.kɪt/
chăn
downstairs
phó từ
/ˌdaʊnˈsterz/
tầng dưới
dream
(n)
/driːm/
giấc mơ
elevator
(n)
/ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/
thang máy
floor
(n)
/flɔːr/
tầng, sàn
internet
(n)
/ˈɪn.tɚ.net/
internet
lift
(n)
/lɪft/
thang máy
message
(n)
/ˈmes.ɪdʒ/
tin nhắn
roof
(n)
/ruːf/
mái nhà
seat
(n)
/siːt/
ghế
shower
(n)
/ˈʃaʊ.ər/
vòi sen
stair(s)
(n)
/ster/
bậc cầu thang
toothbrush
(n)
/ˈtuːθ.brʌʃ/
bàn chải đánh răng
toothpaste
(n)
/ˈtuːθ.peɪst/
kem đánh răng
towel
(n)
/ˈtaʊ.əl/
khăn tắm
upstairs
(adv)
/ˌʌpˈsterz/
tầng trên
wash
(v)
/wɑːʃ/
rửa
Từ vựng Movers chủ đề nhà cửa
Bài tập: Điền vào chỗ trống dựa vào danh sách từ vựng gợi ý trong bảng
basement
balcony
downstairs
address
blanket
Time's up
1.8. Numbers
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
hundred
(n)
/ˈhʌn.drəd/
trăm, một trăm
pair
(n)
/per/
cặp, đôi
Từ vựng Movers chủ đề numbers
Số/ số thứ tự
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
1st
first
/fɜːrst/
thứ nhất
2nd
second
/sek.ənd/
thứ hai
3rd
third
/θɜːrd/
thứ ba
4th
fourth
/fɔːrθ/
thứ tư
5th
fifth
/fɪfθ/
thứ năm
6th
sixth
/sɪksθ/
thứ sáu
7th
seventh
/sevnθ/
thứ bảy
8th
eighth
/eɪtθ/
thứ tám
9th
ninth
/naɪnθ/
thứ chín
10th
tenth
/tenθ/
thứ mười
11th
eleventh
/ˈilevnθ/
thứ mười một
12th
twelfth
/twelθ/
thứ mười hai
13th
thirteenth
/ˈθɜːrˈtiːnθ/
thứ mười ba
14th
fourteenth
/fɔːrˈtiːnθ/
thứ mười bốn
15th
fifteenth
/fɪfˈtiːnθ/
thứ mười lăm
16th
sixteenth
/sɪksˈtiːnθ/
thứ mười sáu
17th
seventeenth
/sevənˈtiːnθ/
thứ mười bảy
18th
eighteenth
/ˈeɪtiːnθ/
thứ mười tám
19th
nineteenth
/naɪnˈtiːnθ/
thứ mười chín
20th
twentieth
/ˈtwen.ti.əθ/
thứ hai mươi
21
twenty-one
/ˈtwen.ti ˈwʌn/
hai mươi mốt
22
twenty-two
/ˈtwen.ti ˈtuː/
hai mươi hai
23
twenty-three
/ˈtwen.ti ˈθɜːr.di/
hai mươi ba
24
twenty-four
/ˈtwen.ti ˈfɔːrθ/
hai mươi bốn
25
twenty-five
/ˈtwen.ti ˈfaɪfθ/
hai mươi năm
26
twenty-six
/ˈtwen.ti ˈsɪksθ/
hai mươi sáu
27
twenty-seven
/ˈtwen.ti ˈsevnθ/
hai mươi bảy
28
twenty-eight
/ˈtwen.ti ˈeɪtθ/
hai mươi tám
29
twenty-nine
/ˈtwen.ti ˈnaɪnθ/
hai mươi chín
30
thirty
/ˈθɜːr.ti/
ba mươi
40
forty
/ˈfɔːr.ti/
bốn mươi
50
fifty
/ˈfɪf.ti/
năm mươi
60
sixty
/ˈsɪks.ti/
sáu mươi
70
seventy
/ˈsev.ən.ti/
bảy mươi
80
eighty
/ˈeɪ.ti/
tám mươi
90
ninety
/ˈnaɪn.ti/
chín mươi
100
one hundred
/ˈhʌn.drəd/
một trăm
Từ vựng Movers chủ đề numbers
Bài tập: Viết lại bằng chữ các số và số thứ tự sau
Việc nắm vững 250 từ vựng Movers thông dụng nhất không chỉ giúp các bạn nhỏ chinh phục kỳ thi Cambridge với số điểm cao, mà còn mang lại khả năng sử dụng tiếng Anh một cách tự tin trong hội thoại hàng ngày. Phụ huynh hãy hướng dẫn con dành thời gian để học từ vựng và tìm cách kết hợp chúng vào các mẫu câu. Bên cạnh đó, phụ huynh cũng đừng ngần ngại thử thách con trong việc ứng dụng những từ vừa học vào cuộc sống.
When you login first time using a Social Login button, we collect your account public profile information shared by Social Login provider, based on your privacy settings. We also get your email address to automatically create an account for you in our website. Once your account is created, you'll be logged-in to this account.
DisagreeAgree
I allow to create an account
When you login first time using a Social Login button, we collect your account public profile information shared by Social Login provider, based on your privacy settings. We also get your email address to automatically create an account for you in our website. Once your account is created, you'll be logged-in to this account.