Bài tập từ vựng tiếng Anh tiểu học

    0
    131

    Welcome to your Bài tập từ vựng tiếng Anh tiểu học

    Bài 1: Ghi nghĩa tiếng Việt của các từ vựng sau

    1. Red:
    2. Orange:
    3. Run:
    4. Below:
    5. Excited:
    6. Tall:
    7. Lion:
    8. Police:
    9. Teacher:
    10. Train:

    Bài 2: Điền chữ cái thích hợp để tạo thành từ có nghĩa

    1. Yelow
    2. Pinapple
    3. Lemn
    4. Pant
    5. Insde
    6. Angr
    7. Conident
    8. Scard
    9. Shrt
    10. Tigr

    Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất

    1. What is the weather like today? It's __________.

    2. Where do you go to learn? I go to __________.

    3. Students sit at their __________ during lessons.

    4. Who takes care of you at home? My __________ does.

    5. A person who takes care of patients in a hospital is a __________.

    6. On a sunny day, people often go to the beach to __________ in the water.

    7. The color of the sky on a clear day is __________.

    8. What fruit is small, round, and orange? It's a __________.

    9. A popular game where you hit a ball with a bat is __________.

    10. What do you do in your free time?

    Google search engine

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây