Bài tập tiếng Anh lớp 4

    0
    150

    Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 4

    4.1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

    1. The sun (to be) shining brightly in the sky.
    2. My sister (wear) a beautiful dress to the party.
    3. We (go) to the beach last summer.
    4. The cat is (sit) on the sofa.
    5. I (do) my homework every day after school.
    6. They (to be) playing in the park now.
    7. My mom (bake) delicious cakes on weekends.
    8. The teacher (tell) a story to the class.
    9. The birds (sing) in the trees every morning.
    10. We (buy) a new car last month.

    4.2. Dịch câu tiếng Việt sang tiếng Anh

    1. Tôi có một con mèo nhỏ:
    2. Họ thường chơi đùa ở công viên vào cuối tuần:
    3. Bạn của tôi đã mua một chiếc điện thoại mới:
    4. Cô giáo đang dạy bài học rất thú vị:
    5. Các em học sinh đang nói chuyện về kỳ nghỉ hè của mình:
    6. Mẹ tôi thường nấu ăn ngon vào mỗi buổi tối:
    7. Anh trai tôi đang đọc một quyển sách mới:
    8. Chúng tôi đã thăm một công viên lớn ở thành phố:
    9. Cô ấy thường xuyên chơi thể thao vào buổi sáng:
    10. Cô ấy có một ngôi nhà lớn ở nông thôn:

    4.3. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

    1. likes / ice cream / My / very much:
    2. went / to / zoo / We / the / yesterday:
    3. doing / is / homework / my / now:
    4. the / are / in / playing / children / garden:
    5. brother / My / a / has / big / red / car:
    6. weekend / going / We / to / the / movies / are / this:
    7. school / My / is / far / from / house / my:
    8. read / I / books / enjoy / very much:
    9. the / We / beach / summer / to / go / every:
    10. rain / It / is / heavily / outside:

    4.4. Tìm và sửa lỗi sai vào chỗ trống

    1. She don't like pizza:
    2. He goed to the store yesterday:
    3. The dogs is barking loudly:
    4. They am playing in the park:
    5. My sister is read a book:
    6. We are visit our grandparents tomorrow:
    7. The sun are shining brightly:
    8. I don't likes to swim:
    9. My friend are have a birthday party next week:
    10. The birds are sings in the tree:

    4.5. Chọn đáp án đúng nhất

    1. What __________ you doing now?

    1. She __________ a new bicycle last week.

    1. We __________ to the zoo every Sunday.

    1. My brother __________ a great soccer player.

    1. The sun __________ in the east every morning.

    1. I __________ to the dentist last month.

    1. She is __________ a beautiful song right now.

    1. We __________ a party next Saturday.

    1. My brother is __________ football with his friends.

    1. They __________ a new bicycle last year.

    Google search engine

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây