Bài tập tiếng Anh lớp 1

    0
    132

    Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 1

    1.1. Viết từ tiếng Việt sang tiếng Anh

    1. Bàn chải:
    2. Trường học:
    3. Cái bát:
    4. Con chó:
    5. Cô giáo:
    6. Cái cửa sổ:
    7. Bức tranh:
    8. Cái bàn:
    9. Đèn:
    10. Màu sắc:

    1.2. Điền a/ an

    1. I have apple.
    2. She wants ice cream.
    3. He is wearing blue shirt.
    4. It's interesting story.
    5. She has old book.
    6. I saw elephant at the zoo.
    7. We need umbrella.
    8. Can I have orange, please?
    9. They bought new car.
    10. He is honest person.

    1.3. Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ có nghĩa

    1. Cabbge
    2. Cr
    3. Frut
    4. Plaer
    5. Bir
    6. Hrse
    7. Winow
    8. Ct
    9. Shp
    10. Rt

    1.4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

    1. She (is/are) my best friend.
    2. My brother (likes/liking) to play football in the park.
    3. We (am/are) going to the zoo this weekend.
    4. The cat (is/are) sleeping on the sofa.
    5. I (am/are) a student at Greenfield School.
    6. They (is/are) watching a movie now.
    7. The flowers (is/are) in the garden.
    8. My parents (is/are) cooking dinner in the kitchen.
    9. The dog (likes/liking) to chase its tail.
    10. We (am/are) going on a picnic next Saturday.

    1.5. Chọn từ khác với các từ còn lại

    Câu 1:

    Câu 2:

    Câu 3:

    Câu 4:

    Câu 5:

    Câu 6:

    Câu 7:

    Câu 8:

    Câu 9:

    Câu 10:

    Google search engine

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây