Saturday, November 23, 2024
Trang chủLuyện thi CambridgeLuyện thi Flyers18 chủ đề từ vựng Flyers giúp bé chinh phục chứng chỉ...

18 chủ đề từ vựng Flyers giúp bé chinh phục chứng chỉ Cambridge trong tầm tay!

Trong hành trình học tập của trẻ, việc học tiếng Anh và đạt được chứng chỉ Cambridge Flyers là một bước quan trọng nhưng lại đầy thách thức. Để chinh phục được chứng chỉ Flyers, trẻ cần trang bị một lượng từ vựng tiếng Anh nhất định thuộc cấp độ của chứng chỉ này (A2). Nhằm hỗ trợ trẻ hiệu quả hơn trong quá trình tích lũy từ vựng, mời quý phụ huynh cùng FLYER tham khảo ngay 18 chủ đề từ vựng Flyers do Cambridge tổng hợp trong bài viết dưới đây.

1. Chủ đề từ vựng Flyers

1.1. Animals

Từ vựng Flyers về động vật
Từ vựng Flyers về động vật
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
beetle(n)/ˈbiː.tl̩/con bọ cánh cứng
butterfly(n)/ˈbʌt.ə.flaɪ/con bướm
camel(n)/ˈkæm.əl/con lạc đà
creature(n)/ˈkriː.tʃər/sinh vật
dinosaur(n)/ˈdaɪ.nə.sɔːr/khủng long
eagle(n)/ˈiː.ɡəl/đại bàng
extinct(adj)/ɪkˈstɪŋkt/tuyệt chủng
fur(n)/fɜːr/lông thú
insect(n)/ˈɪn.sekt/côn trùng
nest(n)/nest/tổ
octopus(n)/ˈɒk.tə.pəs/bạch tuộc
swan(n)/swɒn/thiên nga
tortoise(n)/ˈtɔː.təs/con rùa bò
wild(adj)/waɪld/hoang dã
wing(n)/wɪŋ/cánh
Từ vựng Flyers về động vật

Bài tập: Điền đúng tên con vật vào chỗ trống

Hình ảnhCon vật
1. ____________________
2. ____________________
3. ____________________
4. ____________________
5. ____________________

1.

2.

3.

4.

5.

Xem thêm từ vựng về động vật:

1.2. The body and the face

Từ vựng Flyers
Từ vựng Flyers
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
elbow(n)/ˈel.bəʊ/khuỷu tay
finger(n)/ˈfɪŋ.ɡər/ngón tay
knee(n)/niː/đầu gối
toe(n)/toʊ/ngón chân

Từ vựng Flyers các bộ phận cơ thể

1.3. Clothes

Từ vựng Flyers chủ đề Clothes
Từ vựng Flyers chủ đề Clothes
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
belt(n)/belt/cái thắt lưng
bracelet(n)/ˈbreɪs.lɪt/vòng đeo tay
costume(n)/ˈkɑːs.tjuːm/trang phục, bộ đồ
crown(n)/kraʊn/vương miện
glove(n)/ɡlʌv/găng tay
necklace(n)/ˈnek.lɪs/dây chuyền
pajamas(n)/pəˈdʒɑː.məz/bộ đồ ngủ
pocket(n)/ˈpɑː.kɪt/túi, ngăn
pyjamas(n)/pəˈdʒɑː.məz/bộ đồ ngủ 
ring(n)/rɪŋ/chiếc nhẫn, vòng
spot(n)/spɑːt/đốm, vết
spotted(adj)/ˈspɑː.tɪd/có đốm, có vết
stripe(n)/straɪp/sọc, vằn
striped(adj)/straɪpt/có sọc, có vằn
sunglasses(n)/ˈsʌn.ɡlæs.ɪz/kính râm
trainers(n)/ˈtreɪ.nərz/giày thể thao
umbrella(n)/ʌmˈbrel.ə/cái ô
uniform(n)/ˈjuː.nɪ.fɔːrm/đồng phục
Danh sách từ vựng Flyers chủ đề Clothes

Bài tập: Điền vào chỗ trống

stripedpajamascostumepocketspotted

1. The dancer’s _______ was adorned with sequins and feathers.

2. I like to keep my phone in the _______ of my jeans.

3. The zebra has black and white ________ fur.

4. She put on her _________ and brushed her teeth before bed.

5. The cat had ________ fur, with patches of different colors.

Đáp án:

1. The dancer’s costume was adorned with sequins and feathers.

2. I like to keep my phone in the pocket of my jeans.

3. The zebra has black and white striped fur.

4. She put on her pajamas and brushed her teeth before bed.

5. The cat had spotted fur, with patches of different colors.

1.4. Colours

Từ vựng Flyers chủ đề màu sắc
Từ vựng Flyers chủ đề màu sắc
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
gold(n)/ɡoʊld/màu vàng
silver(n)/ˈsɪl.vər/màu bạc
spot(n)/spɑːt/đốm, vết
spotted(adj)/ˈspɑː.tɪd/có đốm, có vết
stripe(n)/straɪp/sọc, vằn
striped(adj)/straɪpt/có sọc, có vằn
Các từ vựng về màu sắc

1.5. Family & friends

Từ vựng Flyers chủ đề Family & friends
Từ vựng Flyers chủ đề Family & friends
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
husband(n)/ˈhʌz.bənd/chồng
married(adj)/ˈmær.id/đã kết hôn
surname(n)/ˈsɜːr.neɪm/họ (tên họ)
wife(n)/waɪf/vợ
Từ vựng chủ đề gia đình và bạn bè

1.6. Food & drink

Từ vựng Flyers chủ đề đồ ăn và thức uống
Từ vựng Flyers chủ đề đồ ăn và thức uống
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
biscuit(n)/ˈbɪs.kɪt/bánh quy
butter(n)/ˈbʌt̬.ɚ/
cereal(n)/ˈsɪr.i.əl/ngũ cốc, ngũ hành
chopsticks(n)/ˈtʃɑːp.stɪks/đũa
cookie(n)/ˈkʊk.i/bánh quy
flour(n)/ˈflaʊ.ɚ/bột
fork(n)/fɔːrk/cái nĩa
honey(n)/ˈhʌn.i/mật ong
jam(n)/dʒæm/mứt, nước mứt
knife(n)/naɪf/con dao
meal(n)/miːl/bữa ăn
olives(n)/ˈɑː.lɪvz/ô liu, dầu ô liu
pepper(n)/ˈpep.ɚ/hạt tiêu
piece(n)/piːs/mảnh, miếng
pizza(n)/ˈpiːt.sə/bánh pizza
salt(n)/sɔːlt/muối
smell(v)/smel/ngửi
snack(n)/snæk/đồ ăn nhẹ
spoon(n)/spuːn/cái thìa
strawberry(n)/ˈstre.bər.i/quả dâu tây
sugar(n)/ˈʃʊɡ.ɚ/đường
taste(v)/teɪst/nếm, thử
yoghurt(n)/ˈjoʊ.ɡɚt/sữa chua
Từ vựng Flyers chủ đề đồ ăn và thức uống

Bài tập: Chọn đáp án chính xác nhất

1. What do you spread on bread?

a) Biscuit

b) Butter

c) Cereal

d) Chopsticks

2. Which utensil is used to eat soup?

a) Cookie

b) Fork

c) Knife

d) Spoon

3. What is a small, sweet baked item?

a) Flour

b) Pepper

c) Biscuit

d) Olives

4. What is a popular topping on pizza?

a) Yoghurt

b) Honey

c) Pepper

d) Cheese

5.  What do you use to eat noodles in some Asian countries?

a) Knife

b) Fork

c) Chopsticks

d) Spoon

Đáp án: 

b) Butter

d) Spoon

c) Biscuit

d) Cheese

c) Chopsticks

1.7. Health

Từ vựng Flyers chủ đề sức khoẻ
Từ vựng Flyers chủ đề sức khoẻ
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bandage(n)/ˈbæn.dɪdʒ/băng gạc
chemist(‘s)(n)/ˈkem.ɪstz/dược phẩm, hiệu thuốc
cut(v)/kʌt/cắt, vết cắt
fall overcụm (v)/fɔːl ˈoʊ.vɚ/ngã ngửa
medicine(n)/ˈmed.ə.sɪn/thuốc, y học
x-ray(n)/ˈeks ˌreɪ/chụp X-quang
Từ vựng chủ đề sức khoẻ

Bài tập: Điền vào chỗ trống dựa vào các từ vựng Flyers chủ đề sức khoẻ vừa học

1. She had a small ……… on her knee, so her mom put a ……… on it.

2. Tom tripped and ……… his own shoelaces while playing in the park.

3. When you’re sick, the ……… shop is where you can get ……… to make you feel better.

4. The doctor used an ……… to take a picture of Sarah’s broken arm at the hospital.

5. The doctor gave him some ……… to help his sore throat feel better.

Đáp án:

1. She had a small cut on her knee, so her mom put a bandage on it.

2. Tom tripped and fell over his own shoelaces while playing in the park.

3. When you’re sick, the chemist’s shop is where you can get medicine to make you feel better.

4. The doctor used an x-ray to take a picture of Sarah’s broken arm at the hospital.

5. The doctor gave him some medicine to help his sore throat feel better.

1.8. The home

Từ vựng Flyers chủ đề The home
Từ vựng Flyers chủ đề The home
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
brush(n)/brʌʃ/bàn chải
comb(n)/koʊm/lược, cái lược
cooker(n)/ˈkʊk.ɚ/bếp (nồi cơm, bếp nấu ăn)
cushion(n)/ˈkʊʃ.ən/gối nệm
diary(n)/ˈdaɪ.ər.i/sổ nhật ký
entrance(n)/ˈen.trəns/lối vào
envelope(n)/ˈen.və.loʊp/phong bì
fridge(n)/frɪdʒ/tủ lạnh
gate(n)/ɡeɪt/cổng
key(n)/kiː/chìa khóa
letter (as in mail)(n)/ˈlet̬.ɚ/thư, lá thư
oven(n)/ˈʌv.ən/lò nướng, lò nấu
screen(n)/skriːn/màn hình
shampoo(n)/ʃæmˈpuː/dầu gội đầu
shelf(n)/ʃelf/kệ, giá
soap(n)/soʊp/xà phòng
stamp(n)/stæmp/tem (bưu chính)
step(n)/step/bước chân
swing(n)/swɪŋ/xích đu
telephone(n)/ˈtel.ə.foʊn/điện thoại
Từ vựng Flyers chủ đề nhà cửa

Bài tập: Điền đúng tên đồ vật vào chỗ trống

Hình ảnhCon vật
1. ____________________
2. ____________________
3. ____________________
4. ____________________
5. ____________________

Đáp án:

1. Comb: cái lược

2. Brush: bàn chải

3. Cooker: nồi cơm

4. Stamp: tem bưu chính

4. Oven: lò nướng, bếp nướng

1.9. Materials

Từ vựng Flyers chủ đề chất liệu
Từ vựng Flyers chủ đề chất liệu
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
card(n)/kɑːrd/thẻ, thẻ bài
glass(n)/ɡlæs/thủy tinh
gold(n)/ɡoʊld/vàng
metal(n)/ˈmet.əl/kim loại
plastic(n)/ˈplæs.tɪk/nhựa
silver(n)/ˈsɪl.vɚ/bạc
wood(n)/wʊd/gỗ
wool(n)/wʊl/len, lông cừu

Bài tập: Điền đúng chất liệu vào chỗ trống

1. The artist used a piece of ……… as a canvas for his painting.

2. She likes to wear a warm sweater made of ……… in the winter.

3. The cup is made of ………, so be careful not to drop it.

4. He gave her a beautiful necklace made of ……… for her birthday.

5. The toy car is made of bright-colored ……….

Đáp án:

1. The artist used a piece of wood as a canvas for his painting.

2. She likes to wear a warm sweater made of wool in the winter.

3. The cup is made of glass, so be careful not to drop it.

4. He gave her a beautiful necklace made of gold/ silver for her birthday.

5. The toy car is made of bright-colored plastic.

1.10. Numbers

Từ vựng Flyers về các con số
Từ vựng Flyers về các con số
Số/ số thứ tựTiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
101one hundred and one/wʌn ˈhʌn.drəd ənd wʌn/một trăm lẻ một
102one hundred and two/wʌn ˈhʌn.drəd ənd tuː/một trăm lẻ hai
103one hundred and three/wʌn ˈhʌn.drəd ənd θriː/một trăm lẻ ba
104one hundred and four/wʌn ˈhʌn.drəd ənd fɔːr/một trăm lẻ bốn
105one hundred and five/wʌn ˈhʌn.drəd ənd faɪv/một trăm lẻ năm
106one hundred and six/wʌn ˈhʌn.drəd ənd sɪks/một trăm lẻ sáu
107one hundred and seven/wʌn ˈhʌn.drəd ənd ˈsev.ən/một trăm lẻ bảy
108one hundred and eight/wʌn ˈhʌn.drəd ənd eɪt/một trăm lẻ tám
109one hundred and nine/wʌn ˈhʌn.drəd ənd naɪn/một trăm lẻ chín
110one hundred and ten/wʌn ˈhʌn.drəd ənd ten/một trăm mười
111one hundred and eleven/wʌn ˈhʌn.drəd ənd ɪˈlev.ən/một trăm mười một
112one hundred and twelve/wʌn ˈhʌn.drəd ənd twelv/một trăm mười hai
113one hundred and thirteen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd θɜːrˈtiːn/một trăm mười ba
114one hundred and fourteen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd fɔːrˈtiːn/một trăm mười bốn
115one hundred and fifteen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd fɪfˈtiːn/một trăm mười lăm
116one hundred and sixteen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd sɪksˈtiːn/một trăm mười sáu
117one hundred and seventeen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd sevənˈtiːn/một trăm mười bảy
118one hundred and eighteen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd ˈeɪtiːnθ/một trăm mười tám
119one hundred and nineteen/wʌn ˈhʌn.drəd ənd ˈnaɪnˈtiːn/một trăm mười chín
120one hundred and twenty/wʌn ˈhʌn.drəd ənd ˈtwen.ti/một trăm hai mươi
200two hundred/tuː ˈhʌn.drəd/hai trăm
900nine hundred/naɪn ˈhʌn.drəd/chín trăm
1000one thousand/wʌn ˈθaʊ.zənd/một nghìn
21sttwenty-first/ˈtwen.ti ˈfɜːrst/thứ hai mươi mốt
22ndtwenty-second/ˈtwen.ti ˈsek.ənd/thứ hai mươi hai
23rdtwenty-third/ˈtwen.ti ˈθɜːrd/thứ hai mươi ba
24thtwenty-fourth/ˈtwen.ti ˈfɔːrθ/thứ hai mươi bốn
25thtwenty-fifth/ˈtwen.ti ˈfaɪfθ/thứ hai mươi năm
26thtwenty-sixth/ˈtwen.ti ˈsɪksθ/thứ hai mươi sáu
27thtwenty-seventh/ˈtwen.ti ˈsev.ənθ/thứ hai mươi bảy
28thtwenty-eighth/ˈtwen.ti ˈeɪtθ/thứ hai mươi tám
29thtwenty-ninth/ˈtwen.ti ˈnaɪnθ/thứ hai mươi chín
30ththirtieth/ˈθɜː.tiəθ/thứ ba mươi
31stthirty-first/ˈθɜː.ti ˈfɜːrst/thứ ba mươi mốt
Từ vựng về các con số

Một số từ vựng Flyers khác có liên quan đến chủ đề “Number”:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
million/ˈmɪl.jən/triệu
several/ˈsev.ər.əl/một số
thousand/ˈθaʊ.zənd/nghìn
Từ vựng chủ đề con số

Bài tập: Viết lại các số sau đây thành chữ:

105: ___________

113: ___________

115: ___________

156: ___________

204: ___________

999: ___________

1000: ___________

1st:

2nd:

Đáp án:

105: one hundred and five

113: one hundred and thirteen

115: one hundred and fifteen

156: one hundred and fifty-six

204: two hundred and four

999: nine hundred and ninety-nine

1000: one thousand

1st: first

2nd: second

1.11. Places & directions

Từ vựng Flyers Places & directions
Từ vựng Flyers Places & directions
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
airport(n)/ˈer.pɔːrt/sân bay
bank(n)/bæŋk/ngân hàng
bridge(n)/brɪdʒ/cầu
castle(n)/ˈkæs.əl/lâu đài
chemist(‘s)(n)/ˈkem.ɪstz/hiệu thuốc, tiệm thuốc
club(n)/klʌb/câu lạc bộ
college(n)/ˈkɑːl.ɪdʒ/trường cao đẳng
corner(n)/ˈkɔːr.nər/góc
east(n)/iːst/hướng đông
factory(n)/ˈfæk.tər.i/nhà máy
fire station(n)/ˈfaɪr ˌsteɪ.ʃən/trạm cứu hỏa
front(n)/frʌnt/phía trước
get tocụm (v)/ɡet tuː/đến, đến đến
hotel(n)/hoʊˈtel/khách sạn
kilometre(n)/ˈkɪ.ləˌmiː.tər/kilomet (đơn vị đo đường)
left (direction)(n)/left/bên trái
London(n)/ˈlʌn.dən/Luân Đôn
middle(n)/ˈmɪd.l̩/giữa, trung tâm
museum(n)/mjuˈziː.əm/bảo tàng
north(n)/nɔːrθ/hướng bắc
over(pre)/ˈoʊ.vɚ/qua, bên trên
path(n)/pæθ/lối, đường mòn
police station(n)/pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/trạm cảnh sát
post office(n)/ˈpoʊst ˌɔː.fɪs/bưu điện
restaurant(n)/ˈres.tə.rɑːnt/nhà hàng
right(n)/raɪt/bên phải
right (direction)(n)/raɪt/hướng phải
skyscraper(n)/ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/tòa chọc trời
south(n)/saʊθ/hướng nam
stadium(n)/ˈsteɪ.di.əm/sân vận động
straight oncụm (pre)/streɪt ɒn/thẳng, thẳng thẳng
theatre(n)/ˈθiː.ət̬ɚ/nhà hát
university(n)/ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬i/trường đại học
way(n)/weɪ/con đường, lối đi
west(n)/west/hướng tây
Từ vựng Flyers Places & directions

Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. We went to the ………. to see paintings and sculptures.

2. The ……… is where the firefighters work and keep their equipment.

3. The ……… is where you can send letters and packages.

4. The ……… is where people keep their money and do financial transactions.

5. The Eiffel Tower is a famous ……… located in Paris, France.

Đáp án:

1. We went to the museum to see paintings and sculptures.

2. The fire station is where the firefighters work and keep their equipment.

3. The post office is where you can send letters and packages.

4. The bank is where people keep their money and do financial transactions.

5. The Eiffel Tower is a famous skyscraper located in Paris, France.

1.12. School

Từ vựng Flyers chủ đề trường học
Từ vựng Flyers chủ đề trường học
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
art(n)/ɑːrt/môn nghệ thuật
backpack(n)/ˈbæk.pæk/cặp sách
bin(n)/bɪn/thùng rác
club(n)/klʌb/câu lạc bộ
college(n)/ˈkɑː.lɪdʒ/trường cao đẳng
competition(n)/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/cuộc thi, sự cạnh tranh
dictionary(n)/ˈdɪk.ʃən.er.i/từ điển
flag(n)/flæɡ/lá cờ
geography(n)/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/môn địa lý
glue(n)/ɡluː/keo
group(n)/ɡruːp/nhóm
gym(n)/dʒɪm/phòng tập thể dục
history(n)/ˈhɪs.tər.i/môn lịch sử
language(n)/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ngôn ngữ
maths(n)/mæθs/môn toán
online(adj)/ˈɑːn.laɪn/trực tuyến
project(n)/ˈprɑː.dʒekt/dự án, công trình
rucksack(n)/ˈrʌk.sæk/cặp sách (túi đeo vai)
science(n)/ˈsaɪ.əns/môn khoa học
scissors(n)/ˈsɪz.ɚz/kéo
screen(n)/skriːn/màn hình
shelf(n)/ʃelf/kệ, giá
student(n)/ˈstuː.dənt/sinh viên
study(n)/ˈstʌd.i/học, nghiên cứu
subject(n)/ˈsʌb.dʒɪkt/môn học
timetable(n)/ˈtaɪm.tā.bl̩/thời khóa biểu
university(n)/ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬i/trường đại học
Từ vựng chủ đề trường học

Bài tập: Chọn đáp án đúng nhất dựa theo các từ vựng vừa học

1. What do you use to cut paper?

a) Project

b) Rucksack

c) Scissors

d) Geography

2. Where do you go to learn and study many different subjects?

a) Club

b) Gym

c) University

d) Dictionary

3. Which subject teaches you about the past events of the world?

a) Science

b) History

c) Maths

d) Art

4. What do you use to stick pieces of paper together?

a) Flag

b) Glue

c) Screen

d) Shelf

5. What is a collection of books called?

a) Bin

b) Rucksack

c) Library

d) Competition

Đáp án:

1 – c 2 – c 3 – b 4 – b 5 – c

1.13. Sports & leisure

Từ vựng Flyers chủ đề Sports & leisure
Từ vựng Flyers chủ đề Sports & leisure

Danh sách từ vựng về Sports & leisure

Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
backpack(n)/ˈbæk.pæk/cặp sách
cartoon(n)/kɑːrˈtuːn/phim hoạt hình
channel(n)/ˈtʃæn.əl/kênh truyền hình
chess(n)/tʃes/cờ vua
collect(v)/kəˈlekt/sưu tập
concert(n)/ˈkɑːn.sɚt/buổi hòa nhạc
diary(n)/ˈdaɪ.ər.i/sổ nhật ký
drum(n)/drʌm/trống
festival(n)/ˈfes.tə.vəl/lễ hội
flashlight(n)/ˈflæʃ.laɪt/đèn pin
golf(n)/ɡɑːlf/môn golf
hotel(n)/hoʊˈtel/khách sạn
instrument(n)/ˈɪn.strə.mənt/nhạc cụ
invitation(n)/ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/lời mời
join (a club)(v)/dʒɔɪn/tham gia (một câu lạc bộ)
magazine(n)/ˌmæɡ.əˈziːn/tạp chí
match(n)/mætʃ/trận đấu
meet(v)/miːt/gặp gỡ, họp mặt
member(n)/ˈmem.bɚ/thành viên
online(adj)/ˈɑːn.laɪn/trực tuyến
pop music(n)/pɑːp ˈmjuː.zɪk/nhạc pop
prize(n)/praɪz/giải thưởng
programme(n)/ˈproʊ.ɡræm/chương trình
puzzle(n)/ˈpʌz.l̩/trò chơi xếp hình
pyramid(n)/ˈpɪr.ə.mɪd/kim tự tháp
quiz(n)/kwɪz/trò chơi trắc nghiệm
race(n)/reɪs/cuộc đua
rock music(n)/rɑːk ˈmjuː.zɪk/nhạc rock
rucksack(n)/ˈrʌk.sæk/cặp sách (túi đeo vai)
score(n)/skɔːr/điểm số
ski(n)/skiː/trượt tuyết
sledge(n)/sledʒ/xe trượt tuyết
snowball(n)/ˈsnoʊ.bɑːl/quả cầu tuyết
snowboard(n)/ˈsnoʊ.bɔːrd/ván trượt tuyết
snowboarding(n)/ˈsnoʊˌbɔːr.dɪŋ/môn trượt tuyết
snowman(n)/ˈsnoʊˌmæn/người tuyết
stage(n)/steɪdʒ/sân khấu
suitcase(n)/ˈsuːt.keɪs/va-li
swing(n)/swɪŋ/xích đu
team(n)/tiːm/đội
tent(n)/tent/lều
torch(n)/tɔːrtʃ/đèn pin
tune(n)/tuːn/giai điệu
tyre(n)/taɪr/lốp (xe)
umbrella(n)/ˌʌm.brə.lə/ô
violin(n)/vaɪˈə.lɪn/đàn vi-ô-lông
volleyball(n)/ˈvɑː.li.bɔːl/bóng chuyền
win(v)/wɪn/chiến thắng

Bài tập: Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống dựa vào từ vựng vừa học

1. I packed my clothes and toys in my ……. for the trip.

2. We watched a funny …… on TV yesterday.

3. I like to watch the animal …… to learn about different creatures.

4. Let’s play a game of …… together after school.

5. My brother likes to …… stamps from different countries.

Đáp án:

1. I packed my clothes and toys in my backpack for the trip.

2. We watched a funny cartoon on TV yesterday.

3. I like to watch the animal channel to learn about different creatures.

4. Let’s play a game of chess together after school.

5. My brother likes to collect stamps from different countries.

1.14. Time

Từ vựng Flyers chủ đề thời gian
Từ vựng Flyers chủ đề thời gian
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
a.m.viết tắt/ˌeɪ ˈem/(thời gian) sáng
after(pre)/ˈæf.tər/sau
ago(adv)/əˈɡoʊ/trước đây, cách đây
autumn(n)/ˈɑː.təm/mùa thu
before(pre)/bɪˈfɔːr/trước, trước khi
calendar(n)/ˈkæl.ən.dɚ/lịch (năm, tháng)
century(n)/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ
date(n)/deɪt/ngày
early(adj)/ˈɜːr.li/sớm
end(n)/end/cuối
fall(n)/fɔːl/mùa thu
future(n)/ˈfjuː.tʃər/tương lai
hour(n)/aʊər/giờ
how longcâu hỏi/haʊ lɔŋ/bao lâu
late(adj)/leɪt/muộn
later(adv)/ˈleɪ.t̬ɚ/sau, sau đó
midday(n)/ˈmɪd.deɪ/buổi trưa, giữa ngày
midnight(n)/ˈmɪd.naɪt/nửa đêm, lúc nửa đêm
minute(n)/ˈmɪn.ɪt/phút
month(n)/mʌnt̬/tháng
p.m. (for time)viết tắt/ˌpiː ˈem/(thời gian) chiều
past(pre)/pæst/qua (giờ), sau (giờ)
quarter(n)/ˈkwɔːr.t̬ɚ/(1/4) một phần bốn, một tứ
spring(n)/sprɪŋ/mùa xuân
summer(n)/ˈsʌm.ɚ/mùa hè
time(n)/taɪm/thời gian
tomorrow(n)/təˈmɑː.roʊ/ngày mai
tonight(n)/təˈnaɪt/tối nay
winter(n)/ˈwɪn.t̬ɚ/mùa đông
January(n)/ˈdʒæn.juː.er.i/tháng Giêng
February(n)/ˈfeb.ruː.er.i/tháng Hai
March(n)/mɑːrtʃ/tháng Ba
April(n)/ˈeɪ.prəl/tháng Tư
May(n)/meɪ/tháng Năm
June(n)/dʒuːn/tháng Sáu
July(n)/dʒuːˈlaɪ/tháng Bảy
August(n)/ɑːˈɡʌst/tháng Tám
September(n)/sɪpˈtem.bɚ/tháng Chín
October(n)/ɑːkˈtoʊ.bɚ/tháng Mười
November(n)/noʊˈvem.bɚ/tháng Mười Một
December(n)/dɪˈsem.bɚ/tháng Mười Hai
Từ vựng Flyers chủ đề thời gian

Bài tập: Chọn đáp án thích hợp

1. I wake up at 7 ______ every morning to get ready for school.

a) a.m.

b) p.m.

2. We had a picnic in the park _____ playing at the playground.

a) after

b) tonight

3. My birthday was two weeks _____ and I got lots of presents.

a) late

b) ago

4. The leaves change color and fall off the trees in ______.

a) autumn

b) spring

5. We have a ______ on the wall to keep track of important dates.

a) map

b) calendar

Đáp án:

1 – a 2 – a 3 – b 4 – a 5 – b

1.15. Transport

Từ vựng Flyers chủ đề Transport
Từ vựng Flyers chủ đề Transport
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
ambulance(n)/ˈæm.bjə.ləns/xe cứu thương
bicycle(n)/ˈbaɪ.sɪ.kəl/xe đạp
fire engine(n)/ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/xe cứu hỏa
journey(n)/ˈdʒɜːr.ni/hành trình, chuyến đi
lift (ride)(n)/lɪft/chuyến đi
motorway(n)/ˈmoʊ.t̬ɚ.weɪ/xa lộ, đường cao tốc
passenger(n)/ˈpæs.ɪn.dʒɚ/hành khách
platform(n)/ˈplæt.fɔːrm/sân ga, bệ đỗ
racing(n)/ˈreɪ.sɪŋ/đua (xe)
railway(n)/ˈreɪl.weɪ/đường sắt
rocket(n)/ˈrɑː.kɪt/tên lửa
spaceship(n)/ˈspeɪs.ʃɪp/tàu vũ trụ
taxi(n)/ˈtæk.si/taxi, xe taxi
tour(n)/tʊr/hành trình tham quan, chuyến đi du lịch
traffic(n)/ˈtræf.ɪk/giao thông, lưu lượng giao thông
wheel(n)/wiːl/bánh xe
Từ vựng chủ đề Transport

Bài tập: Chọn đáp án chính xác nhất

1. What vehicle is used to transport sick or injured people to the hospital?

a) Bicycle

b) Ambulance

c) Taxi

d) Rocket

2. Which mode of transportation has wheels and pedals that you use to move forward?

a) Taxi

b) Fire engine

c) Bicycle

d) Spaceship

3. What type of vehicle is used by firefighters to put out fires?

a) Spaceship

b) Fire engine

c) Ambulance

d) Taxi

4. What do you call a trip from one place to another?

a) Fire engine

b) Tour

c) Rocket

d) Journey

5. What is a tall structure at a train station where passengers can get on and off trains?

a) Platform

b) Passenger

c) Motorway

d) Wheel

Đáp án:

b) Ambulance

c) Bicycle

b) Fire engine

d) Journey

a) Platform

1.16. Weather

Từ vựng Flyers về thời tiết
Từ vựng Flyers về thời tiết
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
fog(n)/fɑːɡ/sương mù
foggy(adj)/ˈfɑː.ɡi/có sương mù
storm(n)/stɔːrm/cơn bão
Một số từ vựng về thời tiết

1.17. Work

Từ vựng Flyers về công việc
Từ vựng Flyers về công việc
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
actor(n)/ˈæk.tər/diễn viên
airport(n)/ˈer.pɔːrt/sân bay
ambulance(n)/ˈæm.bjə.ləns/xe cứu thương
artist(n)/ˈɑːr.tɪst/nghệ sĩ
astronaut(n)/ˈæs.trə.nɔːt/phi hành gia
business(n)/ˈbɪz.nəs/kinh doanh
businessman/woman(n)/ˈbɪz.nɪs.mən/doanh nhân
designer(n)/dɪˈzaɪ.nɚ/nhà thiết kế
engineer(n)/ˌen.dʒɪˈnɪr/kỹ sư
factory(n)/ˈfæk.tər.i/nhà máy
fire engine(n)/ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/xe cứu hỏa
fire fighter(n)/ˈfaɪr ˌfaɪ.t̬ɚ/lính cứu hỏa
job(n)/dʒɑːb/công việc
journalist(n)/ˈdʒɜːr.nəl.ɪst/nhà báo
manager(n)/ˈmæn.ɪ.dʒɚ/quản lý
mechanic(n)/məˈkæn.ɪk/thợ máy
meeting(n)/ˈmiː.tɪŋ/cuộc họp
news(n)/nuːz/tin tức
newspaper(n)/ˈnuːz.peɪ.pɚ/báo
office(n)/ˈɑː.fɪs/văn phòng
photographer(n)/fəˈtɑː.ɡrə.fɚ/nhiếp ảnh gia
pilot(n)/ˈpaɪ.lət/phi công
police officer(n)/pəˈliːs ˈɑː.fɪ.sɚ/cảnh sát
police station(n)/pəˈliːs ˈsteɪ.ʃən/trạm cảnh sát
queen(n)/kwiːn/nữ hoàng
rocket(n)/ˈrɑː.kɪt/tên lửa
singer(n)/ˈsɪŋ.ɚ/ca sĩ
taxi(n)/ˈtæk.si/taxi
waiter(n)/ˈweɪ.t̬ɚ/người phục vụ
Từ vựng Flyers chủ đề công việc

Bài tập: Điền từ thích hợp bài chỗ trống

1. My favorite movie …….. is very funny and makes me laugh.

2. We are going on a trip, so we’re going to the …… to catch our flight.

3. When someone is hurt, an …… comes to take them to the hospital.

4. The …… painted a beautiful picture of a colorful sunset.

5. An …… goes to space to explore and learn about other planets.

Đáp án:

1. My favorite movie actor is very funny and makes me laugh.

2. We are going on a trip, so we’re going to the airport to catch our flight.

3. When someone is hurt, an ambulance comes to take them to the hospital.

4. The artist painted a beautiful picture of a colorful sunset.

5. An astronaut goes to space to explore and learn about other planets.

1.18. The world around us

Từ vựng Flyers chủ đề The world around us
Từ vựng Flyers chủ đề The world around us
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
air(n)/er/không khí
bridge(n)/brɪdʒ/cây cầu
castle(n)/ˈkæs.əl/lâu đài
cave(n)/keɪv/hang
desert(n)/ˈdez.ɚt/sa mạc
Earth(n)/ɜːrθ/Trái Đất
entrance(n)/ˈen.trəns/lối vào, cửa vào
environment(n)/ɪnˈvaɪr.ən.mənt/môi trường
exit(n)/ˈek.sɪt/lối ra, cửa ra
fire(n)/faɪr/lửa
future(n)/ˈfjuː.tʃɚ/tương lai
hill(n)/hɪl/đồi, núi nhỏ
land(n)/lænd/đất
ocean(n)/ˈoʊ.ʃən/đại dương
planet(n)/ˈplæn.ɪt/hành tinh
pond(n)/pɑːnd/ao, ao nhỏ
space(n)/speɪs/không gian
stone(n)/stoʊn/viên đá, hòn đá
stream(n)/striːm/dòng suối
view(n)/vjuː/quang cảnh, tầm nhìn
wood(n)/wʊd/khu rừng, gỗ
Danh sách từ vựng chủ đề The world around us

Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. We breathe in the fresh ……. when we go to the park.

2. We can cross the river using the …….

3. The princess lived in a big and beautiful …….

4. We explored a dark …… and saw many interesting rocks.

5. The …… is a very hot and dry place with a lot of sand.

Đáp án:

1. We breathe in the fresh air when we go to the park.

2. We can cross the river using the bridge.

3. The princess lived in a big and beautiful castle.

4. We explored a dark cave and saw many interesting rocks.

5. The desert is a very hot and dry place with a lot of sand.

File tổng hợp từ vựng Flyers:

2. Bài tập ôn luyện từ vựng Flyers

Bài 1: Chọn đáp án chính xác

1. What do bees make?

a) Salt

b) Butter

c) Honey

d) Sugar

2. What is a common ingredient in baking?

a) Flour

b) Pepper

c) Jam

d) Pizza

3. What is a piece of bread often used for sandwiches?

a) Piece

b) Biscuit

c) Cookie

d) Slice

4. Which fruit is known for its red color and sweetness?

a) Strawberry

b) Orange

c) Lemon

d) Banana

5. What do you use to add flavor to your food?

a) Pepper

b) Spoon

c) Fork

d) Knife

6. What is a light and quick bite to eat between meals?

a) Meal

b) Snack

c) Spoon

d) Honey

7. What do you use to cut ingredients while cooking?

a) Pizza

b) Salt

c) Knife

d) Spoon

8. What is a type of dairy product often flavored and sweetened?

a) Yoghurt

b) Cereal

c) Flour

d) Butter

9. What is a spread made from crushed fruit and sugar?

a) Jam

b) Honey

c) Pepper

d) Olive

10. What do you use to eat a salad?

a) Knife

b) Fork

c) Spoon

d) Chopsticks

Đáp án:

1-c 2-a 3-d 4-a 5-a 6-b 7-c 8-a 9-a 10-b

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

castleairportchemist’sstraight onuniversity
stadiumbridgepolice stationhotelpath

1. We need to cross the ……… to get to the other side of the river.

2. The ……… is where the police officers work to keep us safe.

3. The ……… is a big, old building where kings and queens used to live.

4. The ……… is where people go to watch sports and games.

5. The ……… through the forest leads to a beautiful lake.

6. The ……… shop is where you can buy medicines and health products.

7. To get to the school, you can walk ……… and turn to the right at the corner.

8. The ……… is where students go to learn and study many different subjects.

9. The ……… is a place where travelers can stay and rest.

10. The ……… is where airplanes take off and land.

Đáp án: 

1. We need to cross the bridge to get to the other side of the river.

2. The police station is where the police officers work to keep us safe.

3. The castle is a big, old building where kings and queens used to live.

4. The stadium is where people go to watch sports and games.

5. The path through the forest leads to a beautiful lake.

6. The chemist’s shop is where you can buy medicines and health products.

7. To get to the school, you can walk straight on and turn to the right at the corner.

8. The university is where students go to learn and study many different subjects.

9. The hotel is a place where travelers can stay and rest.

10. The airport is where airplanes take off and land.

Bài 3: Chọn đáp án chính xác

1. Where can you find information about words and their meanings?

a) Geography

b) Science

c) Language

d) Dictionary

2. What do you wear on your back to carry books and other things?

a) Backpack

b) Gym

c) University

d) Club

3. Where can you do physical exercises and workouts?

a) College

b) Rucksack

c) Gym

d) History

4. What do you call a group of students who study together?

a) Flag

b) Group

c) Art

d) Project

5. What is a plan of when you have classes or activities?

a) Timetable

b) Science

c) Online

d) Geography

Đáp án:

d) Dictionary

a) Backpack

c) Gym

b) Group

a) Timetable

Bài 4: Chọn đáp án chính xác

1. 

a) We went to a live concert to listen to our favorite singer.

b) We went to a live movie to listen to our favorite singer.

2. 

a) I write about my day on my TV every night before bed.

b) I write about my day in my diary every night before bed.

3. 

a) He played the drum in the school band during the performance.

b) He played the game in the school band during the performance.

4. 

a) The festival had music, games, and delicious food.

b) The game had music, games, and delicious food.

5. 

a) I brought a map to the camping trip to see in the dark.

b) I brought a flashlight to the camping trip to see in the dark.

6. 

a) My grandparents told me stories about their life in the last century.

b) My grandparents told me stories about their life in the last week.

7. 

a) Today’s date is the 15th of the month.

b) Today’s date is the 15nd of the month.

8. 

a) The school is where things are made or produced.

b) The factory is where things are made or produced.

9. 

a) The weather gets hotter in the fall and we wear jackets.

b) The weather gets cooler in the fall and we wear jackets.

10.

a) The theatre is a place where you can watch plays and performances.

b) The cinema is a place where you can watch plays and performances.

Đáp án:

1-a 2-b 3-a 4-a 5-b 6-a 7-a 8-b 9-b 10-a

Bài 5: Chọn đáp án chính xác

1. What is a long road designed for fast-moving traffic?

a) Journey

b) Motorway

c) Taxi

d) Rocket

2. Who is someone traveling in a vehicle but not driving it?

a) Passenger

b) Racing

c) Lift 

d) Wheel

3. What vehicle is designed to travel in outer space?

a) Spaceship

b) Rocket

c) Fire engine

d) Bicycle

4. What is a taxi used for?

a) Racing

b) Lift (ride)

c) Rocket

d) Transportation

5. What is a circular object that rotates and helps a vehicle move?

a) Traffic

b) Wheel

c) Platform

d) Passenger

Đáp án:

b) Motorway

a) Passenger

a) Spaceship

d) Transportation

b) Wheel

Tổng kết

Chứng chỉ Cambridge Flyers là bằng chứng cho khả năng tiếng Anh cùng sự kiên nhẫn, nỗ lực không ngừng của trẻ. Để giúp trẻ chinh phục chứng chỉ này, phụ huynh hãy cùng con ôn tập thật nhuần nhuyễn danh sách từ vựng Flyers trong bài viết trên nhé.

RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x