Thursday, November 21, 2024
Trang chủÔn tập kiến thứcLớp 6250+ từ vựng ​Movers​ thường gặp nhất trong bài thi chứng chỉ...

250+ từ vựng ​Movers​ thường gặp nhất trong bài thi chứng chỉ Movers Cambridge

Trên hành trình chinh phục bài thi Cambridge, việc nắm vững từ vựng Movers là một phần quan trọng giúp trẻ tự tin và đạt điểm cao hơn. Điều này cho phép trẻ hiểu rõ nội dung đề thi, từ đó hoàn thành tốt cả bốn kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Hôm nay, mời quý phụ huynh cùng FLYER khám phá danh sách 250 từ vựng ở cấp độ Movers để giúp các con ôn thi hiệu quả hơn!

1. Tổng hợp từ vựng ​Movers​

1.1. Animals

Tổng hợp từ vựng ​Movers​ chủ đề Animals
Tổng hợp từ vựng ​Movers​ chủ đề Animals
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bat(n)/bæt/con dơi
cage(n)/keɪdʒ/lồng
dolphin(n)/ˈdɒl.fɪn/cá heo
fly(n)/flaɪ/con ruồi
kangaroo(n)/ˌkæŋ.ɡəˈruː/con chuột túi
kitten(n)/ˈkɪt.ən/mèo con
lion(n)/ˈlaɪ.ən/con sư tử
panda(n)/ˈpæn.də/gấu trúc
parrot(n)/ˈpær.ət/con vẹt
penguin(n)/ˈpeŋ.ɡwɪn/chim cánh cụt
puppy(n)/ˈpʌp.i/chó con
rabbit(n)/ˈræb.ɪt/con thỏ
shark(n)/ʃɑːk/con cá mập
snail(n)/sneɪl/ốc sên
whale(n)/weɪl/cá voi
Tổng hợp từ vựng ​Movers​ chủ đề Animals

Bài tập:

1. ……………2…………..3. ……………………
4. ………..5. ………….6. ……………..

1.

2.

3.

4.

5.

6.

1.2. The body and the face

Từ vựng Movers Cambridge The body and the face
Từ vựng Movers Cambridge The body and the face
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
back(n)/bæk/lưng
beard(n)/bɪəd/râu
blond(e)(n)/blɒnd/tóc vàng
curly(adj)/ˈkɜː.li/tóc xoăn
fair(adj)/feər/da trắng, tóc vàng hoặc màu nhạt
fat(adj)/fæt/béo
moustache(n)/məˈstɑːʃ/ria mép
neck(n)/nek/cổ
shoulder(n)/ˈʃəʊl.dər/vai
stomach(n)/ˈstʌm.ək/bụng
thin(adj)/θɪn/gầy, mảnh khảnh
tooth/teeth(n)/tuːθ/ /tiːθ/răng / răng (số nhiều)
Danh sách từ vựng chủ đề The body and the face

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. My dad has a long on his face. It's very soft.

2. She has beautiful hair that shines in the sun.

3. His hair is not straight, it's like a spring.

4. The boy with the skin always wears a hat in the sun.

5. The cat is not , it's slim and healthy.

1.3. Clothes

Từ vựng Movers chủ đề Clothes
Từ vựng Movers chủ đề Clothes
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
coat(n)/koʊt/áo khoác
helmet(n)/ˈhel.mɪt/mũ bảo hiểm
scarf(n)/skɑːrf/khăn quàng cổ
sweater(n)/ˈswet.ər/áo len
swimsuit(n)/ˈswɪm.suːt/áo tắm
Từ vựng Movers chủ đề Clothes

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. When it's cold outside, I like to wear a warm ……… to keep me cozy.

2. For swimming, I always put on my colorful ……… to have fun in the water.

3. When riding a bike, it's important to wear a protective ……… to keep your head safe.

4. In winter, I wrap a soft and long ……… around my neck to stay warm.

5. If it's raining, I grab my waterproof …….. to stay dry while I'm outside.

Đáp án: 1-a 2-d 3-b 4-a 5-c

1.4. Family & friends

Từ vựng Movers chủ đề Family & friends
Từ vựng Movers chủ đề Family & friends
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
aunt(n)/ænt/cô, dì, bác gái
daughter(n)/ˈdɔː.tər/con gái
granddaughter(n)/ˈɡræn(d)ˌdɔː.tər/cháu gái
grandparent(n)/ˈɡræn(d)ˌpeər.ənt/ông bà, ông ngoại
grandson(n)/ˈɡræn(d)ˌsʌn/cháu trai
grown-up(n)/ˈɡroʊn.ʌp/người lớn
parent(n)/ˈper.ənt/cha mẹ
son(n)/sʌn/con trai
uncle(n)/ˈʌŋ.kəl/chú, bác trai
Từ vựng Movers Family & friends

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. My mother's sister is my .

2. The child of your child is your .

3. A boy who is the child of your son is your .

4. The parents of your parents are your .

5. A person who is not a child anymore is called a .

1.5. Food & drink

Từ vựng Movers chủ đề đồ ăn và thức uống
Từ vựng Movers chủ đề đồ ăn và thức uống
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bottle(n)/ˈbɑː.t̬əl/chai
bowl(n)/boʊl/bát
cheese(n)/tʃiːz/phô mai
coffee(n)/ˈkɑː.fi/cà phê
cup(n)/kʌp/cốc, tách
glass(n)/ɡlæs/ly
hungry(adj)/ˈhʌŋ.ɡri/đói
milkshake(n)/ˈmɪlk.ʃeɪk/sữa chua
noodles(n)/ˈnuː.dəlz/mì xào
pancake(n)/ˈpæn.keɪk/bánh kếp
pasta(n)/ˈpɑː.stə/mì ống
picnic(n)/ˈpɪk.nɪk/dã ngoại
plate(n)/pleɪt/đĩa
salad(n)/ˈsæl.əd/rau trộn
sandwich(n)/ˈsæn.dwɪtʃ/bánh mì kẹp
sauce(n)/sɑːs/sốt
soup(n)/suːp/súp
tea(n)/tiː/trà
thirsty(adj)/ˈθɜːr.sti/khát
vegetable(n)/ˈvedʒ.tə.bl̩/rau củ
Từ vựng Movers chủ đề đồ ăn

Bài tập: Điền từ vựng thích hợp vào hình

Bài tập từ vựng Movers chủ đề đồ ăn

1.

2.

3.

4.

5.

6.

1.6. Health

Từ vựng Movers chủ đề sức khoẻ
Từ vựng Movers chủ đề sức khoẻ
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
cold(n)/koʊld/cảm lạnh
cough(n)/kɑːf/ho
cry(v)/kraɪ/khóc
dentist(n)/ˈden.tɪst/nha sĩ
doctor(n)/ˈdɑːk.tər/bác sĩ
earache(n)/ˈɪr.eɪk/đau tai
fall(v)/fɔːl/ngã, rơi
fine(adj)/faɪn/khỏe mạnh
headache(n)/ˈhed.eɪk/đau đầu
hospital(n)/ˈhɑːs.pɪ.t̬əl/bệnh viện
ill(adj)/ɪl/ốm
matter(n)/ˈmæt̬.ər/vấn đề, sự việc
nurse(n)/nɜːrs/y tá
sick(adj)/sɪk/ốm, không khỏe
stomach-ache(n)/ˈstʌm.ək eɪk/đau bụng
temperature(n)/ˈtem.pɚ.ə.tʃʊr/nhiệt độ
tired(adj)/ˈtaɪrd/mệt, mệt mỏi
toothache(n)/ˈtuːθ.eɪk/đau răng
Từ vựng Movers theo chủ đề sức khoẻ

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. When you have a ……., your nose might get stuffy.

2. Sometimes, it's okay to ……. when you're feeling sad.

3. If your tooth hurts, you might have a ……….. and need to visit the dentist.

4. When you have a ……….., it can be difficult to concentrate.

5. She felt ..... after getting some rest and drinking water.

1.7. The home

Từ vựng Movers theo chủ đề nhà cửa và các vật dụng trong nhà
Từ vựng Movers theo chủ đề nhà cửa và các vật dụng trong nhà
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
address(n)/əˈdres/địa chỉ
balcony(n)/ˈbæl.kə.ni/ban công
basement(n)/ˈbeɪs.mənt/tầng hầm
blanket(n)/ˈblæŋ.kɪt/chăn
downstairsphó từ/ˌdaʊnˈsterz/tầng dưới
dream(n)/driːm/giấc mơ
elevator(n)/ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/thang máy
floor(n)/flɔːr/tầng, sàn
internet(n)/ˈɪn.tɚ.net/internet
lift(n)/lɪft/thang máy
message(n)/ˈmes.ɪdʒ/tin nhắn
roof(n)/ruːf/mái nhà
seat(n)/siːt/ghế
shower(n)/ˈʃaʊ.ər/vòi sen
stair(s)(n)/ster/bậc cầu thang
toothbrush(n)/ˈtuːθ.brʌʃ/bàn chải đánh răng
toothpaste(n)/ˈtuːθ.peɪst/kem đánh răng
towel(n)/ˈtaʊ.əl/khăn tắm
upstairs(adv)/ˌʌpˈsterz/tầng trên
wash(v)/wɑːʃ/rửa
Từ vựng Movers chủ đề nhà cửa

Bài tập: Điền vào chỗ trống dựa vào danh sách từ vựng gợi ý trong bảng

basementbalconydownstairsaddressblanket

1. Our is on Maple Street, number 123. That's where we live.

2. From the , you can see the beautiful view of the park and the city.

3. We keep our old toys in the , a cool and dark place under the house.

4. I love snuggling under a warm when it's cold outside.

5. To get to the kitchen, you need to go from the living room.

1.8. Numbers

Từ vựng Movers về các con số
Từ vựng Movers về các con số
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
hundred(n)/ˈhʌn.drəd/trăm, một trăm
pair(n)/per/cặp, đôi
Từ vựng Movers chủ đề numbers
Số/ số thứ tựTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1stfirst/fɜːrst/thứ nhất
2ndsecond/sek.ənd/thứ hai
3rdthird/θɜːrd/thứ ba
4thfourth/fɔːrθ/thứ tư
5thfifth/fɪfθ/thứ năm
6thsixth/sɪksθ/thứ sáu
7thseventh/sevnθ/thứ bảy
8theighth/eɪtθ/thứ tám
9thninth/naɪnθ/thứ chín
10thtenth/tenθ/thứ mười
11theleventh/ˈilevnθ/thứ mười một
12thtwelfth/twelθ/thứ mười hai
13ththirteenth/ˈθɜːrˈtiːnθ/thứ mười ba
14thfourteenth/fɔːrˈtiːnθ/thứ mười bốn
15thfifteenth/fɪfˈtiːnθ/thứ mười lăm
16thsixteenth/sɪksˈtiːnθ/thứ mười sáu
17thseventeenth/sevənˈtiːnθ/thứ mười bảy
18theighteenth/ˈeɪtiːnθ/thứ mười tám
19thnineteenth/naɪnˈtiːnθ/thứ mười chín
20thtwentieth/ˈtwen.ti.əθ/thứ hai mươi
21twenty-one/ˈtwen.ti ˈwʌn/hai mươi mốt
22twenty-two/ˈtwen.ti ˈtuː/hai mươi hai
23twenty-three/ˈtwen.ti ˈθɜːr.di/hai mươi ba
24twenty-four/ˈtwen.ti ˈfɔːrθ/hai mươi bốn
25twenty-five/ˈtwen.ti ˈfaɪfθ/hai mươi năm
26twenty-six/ˈtwen.ti ˈsɪksθ/hai mươi sáu
27twenty-seven/ˈtwen.ti ˈsevnθ/hai mươi bảy
28twenty-eight/ˈtwen.ti ˈeɪtθ/hai mươi tám
29twenty-nine/ˈtwen.ti ˈnaɪnθ/hai mươi chín
30thirty/ˈθɜːr.ti/ba mươi
40forty/ˈfɔːr.ti/bốn mươi
50fifty/ˈfɪf.ti/năm mươi
60sixty/ˈsɪks.ti/sáu mươi
70seventy/ˈsev.ən.ti/bảy mươi
80eighty/ˈeɪ.ti/tám mươi
90ninety/ˈnaɪn.ti/chín mươi
100one hundred/ˈhʌn.drəd/một trăm
Từ vựng Movers chủ đề numbers

Bài tập: Viết lại bằng chữ các số và số thứ tự sau

30:

25:

55:

61:

12th:

2nd:

3rd:

100:

1.9. Places & directions

Từ vựng Movers Cambridge chủ đề Places & directions
Từ vựng Movers Cambridge chủ đề Places & directions
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
above(pre)/əˈbʌv/ở trên, trên
below(pre)/bɪˈloʊ/ở dưới, dưới
building(n)/ˈbɪl.dɪŋ/tòa nhà
bus station(n)/bʌs ˈsteɪ.ʃən/trạm xe buýt
bus stop(n)/bʌs stɑːp/điểm dừng xe buýt
café(n)/ˈkæfeɪ/quán cà phê
car park(n)/kɑːr pɑːrk/bãi đỗ xe
centre(n)/ˈsen.tər/trung tâm
cinema(n)/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
circle(n)/ˈsɜːr.kəl/vòng tròn
circus(n)/ˈsɜːr.kəs/rạp xiếc
city/town centre(n)/ˈsɪti/taʊn ˈsen.tər/trung tâm thành phố/ thị trấn
farm(n)/fɑːrm/trang trại
funfair(n)/ˈfʌn.feər/lễ hội vui chơi
hospital(n)/ˈhɑːs.pɪ.t̬əl/bệnh viện
library(n)/ˈlaɪ.brər.i/thư viện
map(n)/mæp/bản đồ
market(n)/ˈmɑːr.kɪt/chợ
near(pre)/nɪr/gần, ở gần
opposite(pre)/ˈɑː.pə.zɪt/đối diện
place(n)/pleɪs/nơi, địa điểm
shopping centre(n)/ˈʃɑːp.ɪŋ ˈsen.tər/trung tâm mua sắm
sports centre(n)/spɔːrts ˈsen.tər/trung tâm thể thao
square(n)/skweər/quảng trường
station(n)/ˈsteɪ.ʃən/trạm, ga
straight(adj)/streɪt/thẳng
supermarket(n)/ˈsuː.pərˌmɑːr.kɪt/siêu thị
swimming pool(n)/ˈswɪm.ɪŋ puːl/bể bơi
town/city centre(n)/taʊn/ˈsɪti/ˈsen.tər/trung tâm thị trấn/ thành phố
centre(n)/ˈsen.tər/trung tâm
Từ vựng chủ đề Places & directions

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. Let's meet at a quiet ....... to study.

2. You can find everything you need at the .........

3. The .......... is a great place to cool off in the summer.

4. The city ........ is where most of the shops are located.

5. The ....... of the room is empty, so we can dance.

1.10. School

Từ vựng Movers chủ đề School
Từ vựng Movers chủ đề School
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
break(n)
(v)
/breɪk/(n) giờ nghỉ
(v) nghỉ, nghỉ ngơi
homework(n)/ˈhoʊm.wɜːrk/bài tập về nhà
mistake(n)/mɪˈsteɪk/sai lầm, lỗi
teach(v)/tiːtʃ/dạy, giảng dạy
text(n)/tekst/văn bản, tin nhắn
website(n)/ˈweb.saɪt/trang web
Từ vựng chủ đề School

Bài tập: Điền vào chỗ trống

1. I need a . after studying for hours.

2. My includes math problems and reading.

3. I made a silly in my spelling test.

4. My teacher will us about planets in science class.

5. I sent my friend a to invite her to the party.

1.11. Sports & leisure

Từ vựng Movers chủ đề Sports & leisure
Từ vựng Movers chủ đề Sports & leisure
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
band(n)/bænd/ban nhạc
CD(n)/siːˈdiː/đĩa CD
cinema(n)/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
comic(n)/ˈkɑː.mɪk/truyện tranh
comic book(n)/ˈkɑː.mɪk ˌbʊk/sách truyện tranh
dance(v)/dæns/nhảy múa
drive(v)/draɪv/lái xe
DVD(n)/ˌdiːˌviːˈdiː/đĩa DVD
email(n)/ˈiː.meɪl/thư điện tử
film(n)/fɪlm/phim
fish(v)/fɪʃ/câu cá, bắt cá
go shopping(v)/ɡoʊ ˈʃɑː.pɪŋ/đi mua sắm
goal(n)/ɡoʊl/bàn thắng
holiday(n)/ˈhɑː.lə.deɪ/kỳ nghỉ
hop(v)/hɑːp/nhảy bộ nhỏ
ice skates(n)/aɪs skeɪts/giày trượt băng
ice skating(n)/aɪs ˈskeɪtɪŋ/trượt băng
kick(v)/kɪk/đá bóng
movie(n)/ˈmuː.vi/phim điện ảnh
net(n)/net/lưới (thể thao)
party(n)/ˈpɑːr.t̬i/tiệc
player(n)/ˈpleɪ.ər/người chơi
pool(n)/puːl/bể bơi, bida
practice(v)/ˈpræk.tɪs/luyện tập
practise(v)/ˈpræk.tɪs/thực hành
present(n)/ˈprez.ənt/quà tặng
ride(v)/raɪd/đi xe (ngựa, xe đạp…)
roller skates(n)/ˈroʊ.lər skeɪts/giày trượt bánh xe
roller skating(n)/ˈroʊ.lər ˈskeɪtɪŋ/trượt bánh xe
sail(v)/seɪl/đi thuyền buồm
score(v)/skɔːr/ghi điểm
skate(v)/skeɪt/trượt băng
skip(v)/skɪp/nhảy dây
sports centre(n)/spɔːrts ˈsen.tər/trung tâm thể thao
swim(v)/swɪm/bơi
swimming pool(n)/ˈswɪm.ɪŋ puːl/bể bơi
text(n)/tekst/văn bản, tin nhắn
towel(n)/ˈtaʊ.əl/khăn tắm
video(n)/ˈvɪd.i.oʊ/video
walk(v)/wɑːk/đi bộ
Từ vựng Movers theo chủ đề Sports & leisure

Bài tập: Điền vào chỗ trống

CDbandcomic booksdancecinema

1. The played great music at the concert.

2. I bought a new of my favorite songs.

3. Let's go to the to watch a movie.

4. She has a collection of colorful .

5. They love to at parties.

1.12. Time

Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
after(pre)/ˈæf.tər/sau, sau khi
alwaysphó từ/ˈɔːl.weɪz/luôn luôn
before(pre)/bɪˈfɔːr/trước, trước khi
everyđại từ/ˈev.ri/mỗi, mọi
neverphó từ/ˈnev.ɚ/không bao giờ
o’clock(n)/əˈklɑːk/giờ (đếm giờ)
sometimesphó từ/ˈsʌm.taɪmz/đôi khi, thỉnh thoảng
week(n)/wiːk/tuần
weekend(n)/ˈwiːk.end/cuối tuần
yesterday(n)/ˈjes.tɚ.deɪ/hôm qua
Monday(n)/ˈmʌn.deɪ/thứ hai
Tuesday(n)/ˈtuːz.deɪ/thứ ba
Wednesday(n)/ˈwɛnz.deɪ/thứ tư
Thursday(n)/ˈθɜːrz.deɪ/thứ năm
Friday(n)/ˈfraɪ.deɪ/thứ sáu
Saturday(n)/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/thứ bảy
Sunday(n)/ˈsʌn.deɪ/chủ nhật
Danh sách từ vựng chủ đề thời gian

Bài tập: Điền vào chỗ trống

BeforeAfterweekendFridayalways

1. school, I like to play with my friends.

2. We go to the park on the .

3. I never eat vegetables; I eat fruits.

4. I like to watch movies on nights.

5. going to bed, I brush my teeth.

1.13. Transport

Danh sách từ vựng Movers chủ đề giao thông
Danh sách từ vựng Movers chủ đề giao thông
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
bus station(n)/bʌs ˈsteɪ.ʃən/trạm xe buýt
bus stop(n)/bʌs stɑːp/điểm dừng xe buýt
drive(v)/draɪv/lái xe
driver(n)/ˈdraɪ.vɚ/tài xế, người lái xe
ride(v)/raɪd/đi (bằng xe, ngựa…)
station(n)/ˈsteɪ.ʃən/trạm, ga
ticket(n)/ˈtɪk.ɪt/
tractor(n)/ˈtræk.tɚ/máy kéo
trip(n)/trɪp/chuyến đi
Danh sách từ vựng chủ đề giao thông

Bài tập: Điền vào chỗ trống

drivedriverstationbus stationride

1. The is where all the buses come and go.

2. My dad likes to us to the park on weekends.

3. The of the bus is friendly and helpful.

4. I enjoy taking a on the Ferris wheel at the carnival.

5. The train arrives at the on time.

1.14. Weather

Từ vựng Movers chủ đề Weather
Từ vựng Movers chủ đề Weather
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
cloud(n)/klaʊd/mây
cloudy(adj)/ˈklaʊ.di/có mây
ice(n)/aɪs/băng, đá
rain(n)/reɪn/mưa
rainbow(n)/ˈreɪn.boʊ/cầu vồng
sky(n)/skaɪ/bầu trời
snow(n)/snoʊ/tuyết
sunny(adj)/ˈsʌn.i/nắng, có nắng
weather(n)/ˈweð.ɚ/thời tiết
wind(n)/wɪnd/gió
windy(adj)/ˈwɪn.di/có gió
Danh sách từ vựng chủ đề thời tiết

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. What is the white, frozen water that falls from the sky in winter?

2. If the sky is full of clouds and it looks like it might rain, it's probably:

3. When drops of water fall from the sky, it's called:

4. After the rain, you might see a colorful arch in the sky called a:

5. The blue area above us where we see the sun, moon, and stars is the:

1.15. Work

Từ vựng Movers chủ đề Work
Từ vựng Movers chủ đề Work
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
circus(n)/ˈsɜːr.kəs/rạp xiếc
clown(n)/klaʊn/chú hề
cook(n)/kʊk/đầu bếp
dentist(n)/ˈden.tɪst/nha sĩ
doctor(n)/ˈdɑːk.tɚ/bác sĩ
driver(n)/ˈdraɪ.vɚ/tài xế, người lái xe
farmer(n)/ˈfɑːr.mɚ/nông dân
film (US movie)(n)/fɪlm/phim
star(n)/stɑːr/ngôi sao
hospital(n)/ˈhɑːs.pɪ.t̬əl/bệnh viện
nurse(n)/nɜːrs/y tá, điều dưỡng
pirate(n)/ˈpaɪ.rət/cướp biển, hải tặc
pop star(n)/pɑːp stɑːr/ngôi sao nhạc pop
work(n)/wɜːrk/công việc, làm việc
Danh sách từ vựng liên quan đến công việc

Bài tập: Điền vào chỗ trống

cookdentistdoctordriverclown

1. The made everyone laugh with his funny tricks.

2. My mom is a great and makes delicious meals.

3. I have an appointment with the to check my teeth.

4. The helped me when I was feeling sick.

5. The of the bus took us to the zoo.

1.16. The world around us

Từ vựng Movers chủ đề The world around us
Từ vựng Movers chủ đề The world around us
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa tiếng Việt
building(n)/ˈbɪl.dɪŋ/tòa nhà
city(n)/ˈsɪti/thành phố
country(n)/ˈkʌn.tri/quốc gia
countryside(n)/ˈkʌn.tri.saɪd/nông thôn
field(n)/fiːld/cánh đồng
forest(n)/ˈfɔːr.ɪst/rừng
grass(n)/ɡræs/cỏ, bãi cỏ
ground(n)/ɡraʊnd/mặt đất
island(n)/ˈaɪ.lənd/đảo
lake(n)/leɪk/hồ
leaf/leaves(n)/liːf/liːvz/lá cây
moon(n)/muːn/mặt trăng
mountain(n)/ˈmaʊn.tən/núi
plant(n)/plænt/cây cỏ, thực vật
river(n)/ˈrɪv.ɚ/sông
road(n)/roʊd/đường
rock(n)/rɑːk/đá
sky(n)/skaɪ/bầu trời
star(n)/stɑːr/ngôi sao
town(n)/taʊn/thị trấn
village(n)/ˈvɪl.ɪdʒ/làng, thôn
waterfall(n)/ˈwɑː.t̬ɚ.fɔːl/thác nước
wave(n)/weɪv/sóng
world(n)/wɜːrld/thế giới
Từ vựng chủ đề The world around us

Bài tập: Điền vào chỗ trống 

leavesmountainworldstarsmoon

1. In the fall, the on the trees change color.

2. The bright moon shines in the night .

3. Climbing to the top of the .

4. At night, the sky is full of .

5. Our planet Earth is part of the vast in space.

File tổng hợp từ vựng:

2. Bài tập 

Bài 1: Điền từ thích hợp với hình ảnh được cho

1…………….2…………..3……………
4…………


5…………

6…………….
7…………8……………9………….10…………..11…………..12……….

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. My dad's brother is my …………….

2. The child of your son or daughter is your …………….

3. The man has a big …………… above his lips.

4. The giraffe has a long …………… to reach leaves in the trees.

5. She hurt her .......... while playing basketball.

6. The son of your child is your grandson.

7. The daughter of your child is your ............

8. Your father's mother and father are your .............

9. The superhero is very strong and has a powerful ..........

10. After a long day, you might feel ........... and ready to go to bed.

Bài 3: Điền vào chỗ trống

temperatureridefloorinternetpractice
nurseelevatorearachepresentdream

1. If your ear hurts, you might have an and need to see a doctor.

2. If you're not feeling well, your might be higher than usual.

3. A helps take care of patients in the hospital.

4. Last night, I had a wonderful about flying like a bird.

6. The living room is on the first of our house, and the bedrooms are upstairs.

7. We use the to search for information and watch videos.

8. I need to my piano lessons.

9. I got a nice for my birthday.

10. Let's our bikes to the park.

Bài 4: Nối 2 vế tạo thành câu hoàn chỉnh

1I sent an email to my friendafor new clothes this weekend.
2Let’s go shoppingblike a bunny.
3Scoring a goal in soccerca funny movie last night.
4We’re going on a holiday dis always a great goal.
5I like to hop around ehold the railing when you go up or down.
6I put on my ice skates fin the morning to wake up.
7We watched gto the beach next week.
8The soccer player hto go ice skating.
9I take a refreshing shower iscored a winning goal.
10Be careful on the stairs,jto invite her to the party.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

Bài 5: Chọn đáp án đúng

1. When it's very cold and white flakes fall from the sky, it's:

2. If the weather is warm and the sun is shining, it's probably:

3. A strong movement of air is called:

4. What do you call a place where the air is moving fast and making things sway?

5. What's the word for the frozen crystals that fall from the sky when it's very cold?

6. In the morning, I like to have a ………… with milk for breakfast.

7. I like to put some ………… on my pasta to make it taste better.

8. I love eating ………. with vegetables and chicken for dinner.

9. I had a cup of ………. to help me wake up and feel more awake.

10. I had a bottle of ……… with me to stay hydrated during the hike.

Tổng kết

Việc nắm vững 250 từ vựng Movers thông dụng nhất không chỉ giúp các bạn nhỏ chinh phục kỳ thi Cambridge với số điểm cao, mà còn mang lại khả năng sử dụng tiếng Anh một cách tự tin trong hội thoại hàng ngày. Phụ huynh hãy hướng dẫn con dành thời gian để học từ vựng và tìm cách kết hợp chúng vào các mẫu câu. Bên cạnh đó, phụ huynh cũng đừng ngần ngại thử thách con trong việc ứng dụng những từ vừa học vào cuộc sống. 

RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x