Danh từ, động từ, tính từ

    0
    104
    Bài 1. Xác định từ trong ngoặc là danh từ, động từ hay tính từ.

    1. The (cat) is sleeping on the sofa.

    2. She (sings) beautifully.

    3. He has a (red) car.

    4. The (teacher) is explaining the lesson.

    5. They (run) every morning.

    6. It is a (sunny) day.

    7. The (book) is on the table.

    8. He (writes) letters to his friends.

    9. She wore a (beautiful) dress.

    10. The (children) are playing in the park.

    Bài 2. Chọn từ thích hợp (danh từ, động từ, tính từ) để hoàn thành câu.

    1. The sky is very  today. (blue/ran)
    2. She always her homework. (does/beautiful)
    3. The barked loudly. (dog/run)
    4. He is a very person. (kind/kindly)
    5. They to the store. (walk/walking)

    Bài 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau sao cho ý nghĩa giữa 2 câu không thay đổi. 

    1. The boy is happy. => He is a boy.
    2. Cooking dinner is her habit every night.  => She dinner every night.
    3. It is a fast car. => The car is very .
    4. He writes beautiful poems. => His  are beautiful.
    5. The cake is delicious. => This is a cake.

    Google search engine

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây