Bạn đang gặp khó khăn khi học từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 7? Bạn không biết sử dụng tài liệu nào để học từ vựng hiệu quả? Vậy thì bài viết này là dành cho bạn. Trong bài viết sau đây, FLYER đã tổng hợp “tất tần tật” các chủ điểm từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng unit kèm tài liệu, bài tập ôn luyện tại nhà. Đừng chần chừ gì nữa, hãy cùng FLYER khám phá bài học ngày hôm nay!
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ I
Ở học kỳ I lớp 7, bạn sẽ được học về sở thích, sức khỏe và những nét đẹp trong văn hóa, ẩm thực Việt Nam. Cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 7 với 6 units đầu tiên trong học kỳ này nhé!
Chú thích:
- N (noun): danh từ
- Adj (adjective): tính từ
- Idiom: câu thành ngữ, tục ngữ
- V (verb): động từ
1.1. Unit 1: My hobbies
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | a piece of cake | idiom | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt (dễ như ăn bánh) |
2 | arranging flowers | V | /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ | cắm hoa |
3 | bird-watching | N | / bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim cảnh |
4 | board game | N | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi thể loại bàn cờ (cờ vua, cờ tỷ phú, cờ cá ngựa,…) |
5 | bug | N | /bʌɡ/ | con bọ |
6 | carve | V | /kɑːv/ | khắc |
7 | cardboard | N | /ˈkɑːdbɔːd/ | bìa cát tông |
8 | eggshell | N | /eɡʃel/ | vỏ trứng |
9 | fragile | Adj | /’frædʒaɪl/ | dễ bị vỡ |
10 | gardening | N | /’ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn |
11 | horse-riding | N | /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa |
12 | ice-skating | N | /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ | trượt băng |
13 | insect | N | /ˈɪnsekt/ | côn trùng |
14 | making pottery | /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ | làm đồ gốm | |
15 | melody | /’melədi/ | giai điệu | |
16 | responsibility | N | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | sự chịu trách nhiệm |
17 | strange | Adj | /streɪndʒ/ | lạ thường |
18 | unusual | Adj | /ʌnˈjuːʒuəl/ | khác thường |
Xem thêm: 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”
1.2. Unit 2: Health
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | acne | N | /ˈækni/ | mụn trứng cá |
2 | allergy | N | /’ælədʒi/ | bị dị ứng |
3 | calories | N | /’kæləri/ | calo |
4 | concentrate (on) | V | /’kɒnsəntreɪt/ | chú ý, tập trung |
5 | depression | N | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, thất vọng |
6 | diet | Adj | /’daɪət/ | ăn kiêng |
7 | disease | N | /dɪˈziːz/ | bệnh tật |
8 | essential | N | /ɪˈsenʃəl/ | quan trọng, thiết yếu |
9 | junk food | N | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh |
10 | obesity | Adj | /əʊˈbi:sɪti/ | bệnh béo phì |
11 | pay attention | /peɪ ə’tenʃən/ | chú ý | |
12 | sickness | N | /’sɪknəs/ | đau ốm |
13 | soybean | N | /ˈsɔɪbiːn/ | đậu nành |
14 | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ cơ thể khỏe mạnh | |
15 | sunburn | N | /’sʌnbɜːn/ | cháy nắng |
Xem thêm: Từ vựng chủ đề Health: 90+ từ và cụm từ về sức khỏe nhất định bạn phải biết
1.3. Unit 3: Community service
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | benefit | N | /’benɪfɪt/ | lợi ích |
2 | blanket | N | /’blæŋkɪt/ | cái chăn |
3 | charitable | Adj | /’tʃærɪtəbl/ | từ thiện |
4 | clean up | V | /kli:n ʌp/ | dọn dẹp |
5 | community service | N | /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng |
6 | disabled people | N | /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ | người khuyết tật |
7 | donate | V | /dəʊˈneɪt/ | quyên tặng, đóng góp |
8 | elderly people | N | /’eldəli ‘pi:pl/ | người lớn tuổi |
9 | homeless people | N | /’həʊmləs ‘pi:pl/ | người vô gia cư |
10 | interview | N, V | /’ɪntərvju:/ | phỏng vấn, buổi phỏng vấn |
11 | make a difference | /meɪk ə ‘dɪfərəns/ | tạo sự thay đổi | |
12 | mural | N | /’mjʊərəl/ | cái tranh khổ lớn |
13 | nursing home | N | /’nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão dành cho người cao tuổi |
14 | non-profit organization | N | /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận |
15 | orphanage | N | /ˈɔːfənɪdʒ/ | trại trẻ mồ côi |
16 | shelter | N | /’ʃeltər/ | nhà cứu trợ, mái ấm tình thương |
17 | street children | N | /stri:t ‘tʃɪldrən/ | trẻ em ngoài đường phố (trẻ em cơ nhỡ, lang thang) |
18 | traffic jam | N | /”træfɪk dʒæm/ | tắc đường |
19 | use public transport | /juːz ˌpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/ | sử dụng phương tiện công cộng |
1.4. Unit 4: Music and arts
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | anthem | N | /’ænθəm/ | quốc ca |
2 | concert | N | /ˈkɒnsət/ | hòa nhạc |
3 | composer | N | /kəm’pəʊzər/ | nhạc sĩ, người sáng tác |
4 | curriculum | N | /kə’rɪkjʊləm/ | chương trình học, học phần |
5 | exhibition | N | /ˌeksɪˈbɪʃn/ | buổi triển lãm |
6 | folk music | N | /fəʊk ‘mju:zɪk/ | nhạc dân gian |
7 | non-essential | Adj | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không quan trọng |
8 | opera | N | /’ɒpərə/ | nhạc opera, vở nhạc kịch |
9 | perform | V | /pə’fɔːm/ | biểu diễn |
10 | performance | N | /pə’fɔːməns/ | buổi biểu diễn |
11 | portrait | N | /ˈpɔːtreɪt/ | bức chân dung |
12 | puppet | N | /ˈpʌpɪt/ | con rối |
13 | sculpture | N | /’skʌlptʃər/ | tác phẩm điêu khắc |
14 | support | V | /sə’pɔ:t/ | giúp đỡ |
15 | Tic Tac Toe | N | /tɪk tæk təʊ/ | trò cờ ca-rô |
16 | water puppetry | N | /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ | múa rối nước |
1.5. Unit 5: Vietnamese food and drink
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | beef | N | /bi:f/ | thịt bò |
2 | bitter | Adj | /’bɪtə/ | đắng |
3 | broth | N | /brɒθ/ | nước dùng |
4 | delicious | Adj | /dɪˈlɪʃəs/ | thơm ngon |
5 | flour | N | /flaʊə/ | bột |
6 | fragrant | Adj | /’freɪɡrənt/ | thơm phức |
7 | green tea | N | /,ɡri:n ‘ti:/ | trà xanh |
8 | ham | N | /hæm/ | giăm bông |
9 | omelette | N | /ˈɒmlət/ | trứng tráng |
10 | pepper | N | /’pepər/ | hạt tiêu |
11 | pour | V | /pɔː/ | rót, đổ |
12 | salt | N | /’sɔːlt/ | muối |
13 | sandwich | N | /’sænwɪdʒ/ | bánh mì sandwich |
14 | sausage | N | /’sɒsɪdʒ/ | xúc xích |
15 | shrimp | N | /ʃrɪmp/ | con tôm |
16 | soup | N | /su:p/ | súp, canh, cháo |
17 | spring rolls | N | /sprɪŋ rəʊlz/ | nem rán |
18 | sweet soup | N | /swi:t su:p/ | chè |
19 | tasty | Adj | /’teɪsti/ | đầy hương vị, ngon |
20 | tuna | N | /’tju:nə/ | cá ngừ |
21 | turmeric | N | /’tɜːmərɪk/ | củ nghệ |
22 | warm | V | /wɔːm/ | hâm nóng |
1.6. Unit 6: The first university in Vietnam
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | consider | V | /kən’sɪdər/ | coi như |
2 | consist of | V | /kən’sist əv/ | bao gồm |
3 | doctor’s stone tablet | N | /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ | bia tiến sĩ |
4 | found | V | /faʊnd/ | tìm thấy/ thành lập |
5 | Imperial Academy | N | /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ | Quốc Tử Giám |
6 | Khue Van Pavilion | N | /’pəvɪljən/ | Khuê Văn Các |
7 | pagoda | N | /pə’ɡəʊdə/ | chùa |
8 | recognise | V | /’rekəgnaiz/ | nhận ra |
9 | site | N | /saɪt/ | địa điểm |
10 | statue | N | /’stætʃu:/ | tượng |
11 | take care of | V | /teɪ keər əv/ | chăm sóc |
12 | Temple of Literature | N | /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ | Văn Miếu |
13 | World Heritage | N | /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ | Di sản thế giới |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ II
Đến với học kỳ II, các bạn sẽ được học những từ vựng tiếng Anh lớp 7 với độ khó cao hơn. Những từ vựng không chỉ xoay quanh cuộc sống thường ngày, mà còn liên quan đến các vấn đề xã hội như giao thông, nguồn năng lượng hay những lễ hội trên thế giới. Cùng FLYER khám phá “kho tàng” từ vựng dưới đây nhé!
2.1. Unit 7: Traffic
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | bumpy | /ˈbʌmpi/ | lồi lõm | |
2 | cycle | V | /saɪkl/ | đạp xe |
3 | distance | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách | |
4 | fine | V | /faɪn/ | phạt |
5 | fly | V | /flaɪ/ | bay |
6 | helicopter | N | /’helɪkɒptər/ | trực thăng |
7 | park | N | /pɑ:k/ | công viên |
8 | pavement | N | /’peɪvmənt/ | vỉa hè (dành cho người đi bộ) |
9 | illegal | Adj | /ɪ’li:gl/ | không hợp pháp |
10 | passenger | N | /ˈpæsɪndʒə(r)/ | hành khách |
11 | pedestrian | N | /pəˈdestriə/ | người đi bộ |
12 | plane | N | /pleɪn/ | máy bay |
13 | prohibitive | Adj | /prə’hɪbɪtɪv/ | cấm |
14 | reverse | N | /rɪˈvɜːs/ | quay đầu xe |
15 | road sign | N | /rəʊd saɪn/ | biển báo giao thông |
16 | roof | N | /ru:f/ | mái nhà |
17 | safety | N | /’seɪftɪ/ | sự an toàn |
18 | seatbelt | N | /si:t belt/ | dây an toàn |
19 | ship | N | /ʃɪp/ | tàu thuyền |
20 | train | N | /treɪn/ | tàu hỏa |
21 | traffic rule | N | /’træfIk ru:l/ | luật giao thông |
22 | triangle | N | /’traɪæŋɡl/ | hình tam giác |
23 | tricycle | N | /trɑɪsɪkəl/ | xe đạp ba bánh |
24 | vehicle | N | /’viɪkəl/ | phương tiện giao thông |
25 | zebra crossing | N | /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/ | vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường |
2.2. Unit 8: Films
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | animation | N | /’ænɪˈmeɪʃən/ | phim hoạt hình |
2 | direct | V | /dɪˈrekt/ | làm đạo diễn (phim, kịch…) |
3 | documentary | N | /,dɒkjə’mentri/ | phim tài liệu |
4 | entertain | Adj | /,entə’teɪnɪŋ/ | giải trí |
5 | hilarious | Adj | /hɪˈleəriəs/ | vui nhộn, hài hước |
6 | horror film | N | /’hɒrə fɪlm/ | phim kinh dị |
7 | poster | N | /’pəʊstə/ | áp phích quảng cáo |
8 | recommend | V | /,rekə’mend/ | giới thiệu, tiến cử |
9 | review | V | /rɪˈvju:/ | bài phê bình |
10 | scary | Adj | /:skeəri/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
12 | science fiction | N | /saɪəns fɪkʃən/ | phim khoa học viễn tưởng |
12 | survey | N | /’sɜːveɪ/ | cuộc khảo sát |
13 | violent | Adj | /’vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
14 | wizard | N | /ˈwɪzəd/ | phù thủy |
Xem thêm: Các thể loại phim trong tiếng Anh – Từ vựng về phim ảnh
Bài luyện tập 8: Nghe những file audio dưới đây và cho biết đó là từ nào
2.3. Unit 9: Festival around the world
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | camp | V | /Kæmp/ | cắm trại |
2 | celebrate | V | /’selɪbreɪt/ | tổ chức lễ |
3 | costume | N | /ˈkɒstjuːm/ | trang phục |
4 | cranberry | N | /’kranb(ə)ri/ | quả nam việt quất |
5 | decorate | V | /ˈdekəreɪt/ | trang trí |
6 | decoration | N | /ˌdekəˈreɪʃn/ | đồ trang trí |
7 | Easter | N | /ˈiːstə(r)/ | Lễ Phục sinh |
8 | fascinating | Adj | /’fæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn |
9 | feast | N | /fi:st/ | bữa tiệc |
10 | folk dance | N | /fəʊk dɑːns/ | điệu nhảy/múa dân gian |
11 | gravy | N | /’ɡreɪvi/ | nước xốt |
12 | Mid-Autumn Festival | N | /mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/ | Tết Trung thu |
13 | parade | N | /pəˈreɪd/ | cuộc diễu hành |
14 | seasonal | Adj | /’si:zənl/ | thuộc về mùa |
15 | stuffing | V | /’stʌfɪŋ/ | nhân nhồi (vào gà) |
16 | symbol | N | /ˈsɪmbl/ | biểu tượng |
17 | take part in | V | /teɪk pɑːt ɪn/ | tham gia |
18 | turkey | N | /’tə:ki/ | gà tây |
Xem thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này
2.4. Unit 10: Sources of energy
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | alternative | Adj | / ɔ:l’tə:nətiv / | thay phiên, luân chuyển |
2 | biogas | N | /’baiou,gæs/ | khí sinh học |
3 | carbon dioxide | N | / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ | khí CO2 |
4 | dangerous | Adj | / ‘deindʒrəs/ | nguy hiểm |
5 | distance | N | /‘dɪst(ə)ns / | khoảng cách |
6 | electrical | Adj | /iˈlek.trɪ.kəl/ | thuộc về điện, có tính điện |
7 | electricity | N | /,ɪlɛk’trɪsɪti / | điện |
8 | energy | N | / ‘enədʒi / | năng lượng |
9 | footprint | N | /‘fʊtprɪnt/ | dấu vết, vết chân |
10 | hydro | N | / ‘haidrou / | thuộc về nước |
11 | light bulb | N | /ˈlaɪt bʌlb/ | bóng đèn |
12 | negative | Adj | / ‘neɡətɪv / | xấu, tiêu cực |
13 | non-renewable | Adj | / ,nɔn ri’nju:əbl / | không thay thế được, không tái tạo được |
14 | nuclear power | N | /ˌnuː.kli.ɚ ˈpaʊ.ɚ/ | năng lượng hạt nhân |
15 | oilfield | N | /ˈɔɪl.fiːld/ | mỏ dầu |
16 | overheat | /ˌəʊvəˈhiːt/ | làm cho quá nóng | |
17 | plentiful | Adj | / ‘plentifl / | phong phú, dồi dào |
18 | public transportation | N | /ˌpʌb.lɪk træn.spɔːˈteɪ.ʃən/ | giao thông công cộng |
19 | renewable | Adj | / ri’nju:əbl / | phục hồi, làm mới lại |
20 | solar | Adj | / ‘soʊlər / | (thuộc về) mặt trời |
21 | source | N | / sɔ:s / | nguồn |
22 | transport | N | / trans’pɔrt / | phương tiện giao thông |
2.5. Unit 11: Traveling in the future
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | autopilot | /ˈɔːtəʊpaɪlət/ | lái tự động | |
2 | bamboo-copter | N | /bæmˈbuː-ˈkɒptə/ | chong chóng tre |
3 | comfortable | Adj | /ˈkʌmftəbl/ | thoải mái, đủ tiện nghi |
4 | convenient | Adj | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện, tiện lợi |
5 | driverless car | N | / ˈdraɪvləs kɑː/ | xe hơi không người lái |
6 | eco-friendly | Adj | /’i:kəu ‘frendli/ | thân thiện với môi trường |
7 | float | V | /fləut/ | nổi |
8 | fume | N | /fjuːm/ | khói |
9 | gridlocked | Adj | /’grɪdlɑːkt/ | giao thông kẹt cứng |
10 | hover scooter | N | /’hɔvə ‘sku:tə/ | xe trượt 2 bánh trên mặt đất |
11 | hyperloop | Adj | /ˈhaɪpə(r) luːp/ | hệ thống giao thông tốc độ cao |
12 | metro | N | /’metrəʊ/ | xe điện ngầm |
13 | monowheel | N | /’mɔnouwi:l/ | một loại xe đạp có một bánh |
14 | pedal | V, N | /’pedl/ | đạp, bàn đạp |
15 | pollution | Adj | /pə’lu:ʃ(ə)n/ | ô nhiễm |
16 | run on | /rʌn ɒn/ | chạy bằng (nhiên liệu nào) | |
17 | skytrain | N | /skʌɪ treɪn/ | tàu trên không trong thành phố |
18 | solar-powered | N | /ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd/ | chạy bằng năng lượng mặt trời |
19 | technology | N | /tek’nɒlədʒi/ | kỹ thuật |
20 | teleporter | N | /ˈtelɪpɔːtə(r)/ | phương tiện di chuyển tức thời |
21 | walkcar | N | /wɔːk kɑː(r)/ | ô tô tự hành dùng chân |
2.6. Unit 12: An overcrowded world
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | affect | V | /ə’fekt/ | tác động |
2 | cheat | V | /tʃi:t/ | lừa dối |
3 | criminal | N | /’kriminəl/ | tội phạm |
4 | diverse | Adj | /dai’və:s/ | phong phú |
5 | explosion | N | /iks’plouƷ ən/ | bùng nổ |
6 | famine | N | /ˈfæmɪn/ | nạn đói |
7 | flea market | N | /fli:’mɑ:kit/ | chợ trời |
8 | major | /’meiʤər/ | phần lớn | |
9 | malnutrition | N | /,mælnju:’triʃən/ | bệnh suy dinh dưỡng |
10 | megacity | N | /’megəsiti/ | thành phố lớn |
11 | overcrowded | Adj | /,ouvə’kraudid/ | quá đông đúc |
12 | population density | N | /ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən:ˈden.sə.t̬i/ | mật độ dân số |
13 | poverty | N | /’pɔvəti/ | Sự nghèo đói |
14 | slum | N | /slʌm/ | khu ổ chuột |
15 | slumdog | N | /slʌmdɔg/ | người sống ở khu ổ chuột |
3. Một số tài liệu học tập từ vựng tiếng Anh lớp 7
Bên cạnh những giờ học trên lớp, các bạn có thể tự ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 tại nhà. Dưới đây, FLYER xin giới thiệu một số tài liệu/ sách học mà bạn có thể tham khảo trong quá trình ôn luyện từ vựng của mình:
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo 12 chủ đề đầy đủ và dễ học nhất
- Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo chương trình SGK mới (Kèm bài tập & đáp án từng unit)
- Tổng hợp đề thi tiếng Anh lớp 7 mới nhất theo chương trình Global Success (có đáp án)
- Trọn bộ bài tập & ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 HK II theo chương trình mới nhất
- Trọn bộ bài tập & ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 HK I theo sách giáo khoa chương trình mới nhất
- Bài tập tiếng Anh lớp 7 – Tổng hợp 8 dạng bài tập thường gặp nhất trong các đề kiểm tra
Bên cạnh học trên lớp, ở năm học lớp 7, bạn có thể tìm hiểu thêm về các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh học thuật như KET, PET, TOEFL Junior,… Những chứng chỉ này là thước đo chuẩn xác năng lực sử dụng tiếng Anh của các bạn học sinh, đồng thời được công nhận rộng rãi trong quá trình xét tuyển THPT, xét học bổng du học,… trên toàn cầu. Bạn có thể ôn tập từ vựng, ngữ pháp cùng các kỹ năng khác trên Phòng thi ảo FLYER với các tính năng chính như sau:
- Kho bài tập, đề thi thử số lượng “khủng“, giúp học sinh lớp 7 chủ động ôn luyện từ vựng, ngữ pháp.
- Tự học từ vựng tiếng Anh tại nhà thông qua các bài tập ngắn mô phỏng dưới dạng game, giúp tăng khả năng ghi nhớ và kích thích não bộ dành cho học sinh.
- Hệ thống chấm điểm tự động và đánh giá chính xác dựa trên bài làm của các bạn.
4. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7
“Học đi đôi với hành”, vậy nên, để củng cố kiến thức từ vựng đã học, bạn có thể tham khảo và làm những bài tập dưới đây để tăng khả năng ghi nhớ và phản xạ của mình. Đừng quên luyện tập mỗi ngày để có thể đạt kết quả tốt nhất trong bài kiểm tra.
5. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7:
6. Tổng kết
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 không chỉ xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày mà còn mở rộng hơn với những chủ đề về du lịch, sức khỏe hay giao thông,… Bên cạnh phương pháp học thuộc từ vựng truyền thống, các bạn hãy kết hợp làm thêm những bài tập hay tham khảo các tài liệu học từ vựng để củng cố kiến thức, tự tin hơn khi làm bài kiểm tra. FLYER xin chúc các bạn ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi.
Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?
Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.
✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…
✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng
✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…
Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!
DD
Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 035.866.2975 hoặc 033.843.1068
Xem thêm: