Thursday, November 21, 2024
Trang chủÔn tập kiến thứcNgữ pháp tiếng AnhBài tập tiếng Anh tiểu học lớp 1-5: Tổng hợp theo từng...

Bài tập tiếng Anh tiểu học lớp 1-5: Tổng hợp theo từng khối giúp các con ôn tập hiệu quả 

bài tập tiếng anh tiểu học
bài tập tiếng anh tiểu học

Làm bài tập là cách để các con nhớ từ vựng và ngữ pháp tốt hơn. Ngoài ra, việc ôn luyện và làm bài thường xuyên cũng giúp con chuẩn bị tốt cho các bài thi, kiểm tra trên lớp. Để giúp ba mẹ tiết kiệm thời gian, công sức khi cùng con luyện tập tiếng Anh, FLYER đã tổng hợp đầy đủ bài tập tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5, đi kèm với đáp án tham khảo.

1. Bài tập tiếng Anh tiểu học lớp 1

Kiến thức tiếng Anh lớp 1 sẽ tạo nền tảng cho các con làm quen với ngôn ngữ mới. Nắm vững những chủ điểm ngữ pháp, từ vựng trong năm học này sẽ giúp con dễ dàng tiếp thu các kiến thức ở lớp cao hơn. Để làm tốt bài tập tiếng Anh lớp 1, ba mẹ có thể cho con ôn tập lại các phần dưới đây:

STTChủ đề
1Ngữ âm cơ bản
2Cách hỏi đáp về tên, tuổi
3Từ vựng về màu sắc, con vật, trường học, hoạt động thường ngày…
4Cấu trúc câu mô tả đồ vật, con vật.
Kiến thức trọng tâm tiếng Anh lớp 1
Bài tập tiếng anh lớp 1
Bài tập tiếng anh lớp 1.

Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 1

1.1. Viết từ tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. Bàn chải:
  2. Trường học:
  3. Cái bát:
  4. Con chó:
  5. Cô giáo:
  6. Cái cửa sổ:
  7. Bức tranh:
  8. Cái bàn:
  9. Đèn:
  10. Màu sắc:

1.2. Điền a/ an

  1. I have apple.
  2. She wants ice cream.
  3. He is wearing blue shirt.
  4. It's interesting story.
  5. She has old book.
  6. I saw elephant at the zoo.
  7. We need umbrella.
  8. Can I have orange, please?
  9. They bought new car.
  10. He is honest person.

1.3. Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ có nghĩa

  1. Cabbge
  2. Cr
  3. Frut
  4. Plaer
  5. Bir
  6. Hrse
  7. Winow
  8. Ct
  9. Shp
  10. Rt

1.4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. She (is/are) my best friend.
  2. My brother (likes/liking) to play football in the park.
  3. We (am/are) going to the zoo this weekend.
  4. The cat (is/are) sleeping on the sofa.
  5. I (am/are) a student at Greenfield School.
  6. They (is/are) watching a movie now.
  7. The flowers (is/are) in the garden.
  8. My parents (is/are) cooking dinner in the kitchen.
  9. The dog (likes/liking) to chase its tail.
  10. We (am/are) going on a picnic next Saturday.

1.5. Chọn từ khác với các từ còn lại

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:

Bên cạnh các bài luyện tập trên, ba mẹ có thể tham khảo thêm kiến thức và bài tập về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1  khác để cùng con ôn tập tốt hơn.

2. Bài tập tiếng Anh tiểu học lớp 2

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 không quá phức tạp nhưng phụ huynh vẫn nên đồng hành cùng con trong quá trình ôn tập. Nếu như chương trình tiếng Anh lớp 1 chủ yếu về những mẫu câu đơn giản, xoay quanh cuộc sống hàng ngày thì lên lớp 2, con sẽ làm quen với các chủ điểm ngữ pháp cơ bản dưới đây:

STTChủ đề
1Đại từ nhân xưng
2Cách chia động từ “to be”
3Tính từ sở hữu
4Cách dùng “a”, “an”
Chương trình tiếng Anh lớp 2

Điểm lại danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 2 qua video:
https://www.youtube.com/watch?v=ugo53PBgzK4 

Bài tập tiếng anh lớp 2
Bài tập tiếng anh lớp 2

Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 2

2.1. Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ có nghĩa

  1. Ct
  2. Dg
  3. Bd
  4. Chir
  5. Rn
  6. nion
  7. Cp
  8. Ply
  9. Sng
  10. Cpboard

2.2. Sắp xếp thành từ vựng có nghĩa

  1. heous:
  2. ckolc:
  3. anigrde:
  4. etbal:  
  5. nerithg:  
  6. wnidow:  
  7. acr:
  8. pohot:
  9. eacf:
  10. aerb:  

2.3. Đọc và viết số tiếng Anh (bằng chữ) tương ứng

  1. 7:
  2. 14:
  3. 20:
  4. 8:
  5. 6:
  6. 12:
  7. 19:
  8. 15:
  9. 3:
  10. 10:

2.4. Điền “Am”, “Is”, hoặc “Are” vào chỗ trống

  1. I a student.
  2. The sun shining.
  3. We playing in the park.
  4. The flowers beautiful.
  5. She my friend.
  6. The cat sleeping.
  7. You my best friend.
  8. It a sunny day.
  9. They playing soccer.
  10. The book on the shelf.

2.5. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

  1. likes / ice / cream / She:
  2. a / has / big / elephant / She:
  3. the / in / is / garden / Cat:
  4. friends / My / are / playing / happily:
  5. play / games / We / computer:
  6. homework / have / I / to / finish / tonight:
  7. sister / my / is / playing / piano / the:
  8. in / the / playing / are / children / garden:
  9. birthday / cake / a / I / want / for / my:
  10. bike / a / has / new / he:

Sau khi học xong mỗi unit trên lớp, ba mẹ nên cùng con ôn lại kiến thức của chủ đề đó để củng cố lại từ vựng và ngữ pháp. FLYER đã tổng hợp kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 2 theo sách English Discovery để ba mẹ tiện tham khảo.

3. Bài tập tiếng Anh tiểu học lớp 3

Với chương trình tiếng Anh lớp 3, các con sẽ ôn tập lại kiến thức đã học ở lớp dưới và học thêm một số cấu trúc giao tiếp thông dụng hàng ngày. Ba mẹ nên lưu ý một số chủ điểm kiến thức dưới đây để cùng con ôn tập hiệu quả hơn:

STTChủ đề
1Đại từ nhân xưng
2Cách dùng động từ “to be”
3Mẫu câu chào hỏi, giới thiệu tên, hỏi hoạt động, sở thích, địa danh,…
Chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 3
Bài tập tiếng anh lớp 3
Bài tập tiếng anh lớp 3

Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 3

3.1. Chọn đáp án đúng nhất

  1. What __________ you like for breakfast?

  1. She __________ a yellow dress to the party.

  1. The baby __________ walk yet.

  1. They __________ a new car last month.

  1. The dog __________ happily in the yard.

  1. We __________ a picnic in the park tomorrow.

  1. She __________ a storybook in the library.

  1. The flowers __________ beautiful in the spring.

  1. The children_____ playing in the yard.

  1. Would you like____ cup of tea?

3.2. Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ có nghĩa

  1. Mlk 
  2. C
  3. P
  4. H
  5. B
  6. Fsh 
  7. Chken 
  8. Danc 
  9. Dll 
  10. Sn

3.3. Chọn từ khác với các từ còn lại

  1. Cat, Dog, Fish:
  2. Apple, Banana, Chair:
  3. Blue, Red, Carrot:
  4. Run, Jump, Swim:
  5. Book, Pencil, Elephant:
  6. Sun, Moon, Teacher:
  7. Happy, Sad, Bicycle:
  8. Table, Chair, Ocean:
  9. Train, Plane, Mouse:
  10. Orange, Grape, Tiger:

3.4. Điền động từ vào chỗ trống

  1. She (go) to school every day.
  2. The cat  (sit) on the windowsill.
  3. We (eat) ice cream in the summer.
  4. I (have) a big red balloon.
  5. The flowers (bloom) in the garden.
  6. They (put) their toys in the box.
  7. The sun (shine) in the morning.
  8. He (do) his homework after dinner.
  9. My sister (read) a story to me.
  10. We (brush) our teeth before bed.

3.5. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. playing / they / are / the / park:
  2. go / to / every / we / Sunday / the / zoo:
  3. my / likes / sister / ice cream:
  4. visit / we / last / the / summer / beach / the:
  5. in / the / is / shining / sky / the / sun:
  6. teeth / before / bed / brush / we / our:
  7. milk / likes / he / chocolate:
  8. homework / after / dinner / does / she / her:
  9. play / the / morning / birds / sing / in:
  10. swimming / enjoys / she / pool / the / in:

Ngoài các bài tập trên, ba mẹ có thể tham khảo thêm bộ đề thi thử tiếng Anh lớp 3 để vừa cùng con ôn tập kiến thức, vừa nắm vững các dạng bài có thể xuất hiện trong đề thi.

4. Bài tập tiếng Anh tiểu học lớp 4

Chương trình tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều phần kiến thức trọng tâm như cấu trúc các thì, từ vựng và mẫu câu xoay quanh các chủ đề gần gũi, quen thuộc như địa danh, thức ăn, hoạt động hàng ngày….

STTChủ đề
1Thì quá khứ đơn
2Động từ khuyết thiếu “can”
3Mẫu câu hỏi ngày tháng, sức khỏe, quốc tịch, đồ ăn yêu thích,…
Kiến thức trọng tâm tiếng Anh lớp 4
Bài tập tiếng anh lớp 4
Bài tập tiếng anh lớp 4

Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 4

4.1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. The sun (to be) shining brightly in the sky.
  2. My sister (wear) a beautiful dress to the party.
  3. We (go) to the beach last summer.
  4. The cat is (sit) on the sofa.
  5. I (do) my homework every day after school.
  6. They (to be) playing in the park now.
  7. My mom (bake) delicious cakes on weekends.
  8. The teacher (tell) a story to the class.
  9. The birds (sing) in the trees every morning.
  10. We (buy) a new car last month.

4.2. Dịch câu tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. Tôi có một con mèo nhỏ:
  2. Họ thường chơi đùa ở công viên vào cuối tuần:
  3. Bạn của tôi đã mua một chiếc điện thoại mới:
  4. Cô giáo đang dạy bài học rất thú vị:
  5. Các em học sinh đang nói chuyện về kỳ nghỉ hè của mình:
  6. Mẹ tôi thường nấu ăn ngon vào mỗi buổi tối:
  7. Anh trai tôi đang đọc một quyển sách mới:
  8. Chúng tôi đã thăm một công viên lớn ở thành phố:
  9. Cô ấy thường xuyên chơi thể thao vào buổi sáng:
  10. Cô ấy có một ngôi nhà lớn ở nông thôn:

4.3. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. likes / ice cream / My / very much:
  2. went / to / zoo / We / the / yesterday:
  3. doing / is / homework / my / now:
  4. the / are / in / playing / children / garden:
  5. brother / My / a / has / big / red / car:
  6. weekend / going / We / to / the / movies / are / this:
  7. school / My / is / far / from / house / my:
  8. read / I / books / enjoy / very much:
  9. the / We / beach / summer / to / go / every:
  10. rain / It / is / heavily / outside:

4.4. Tìm và sửa lỗi sai vào chỗ trống

  1. She don't like pizza:
  2. He goed to the store yesterday:
  3. The dogs is barking loudly:
  4. They am playing in the park:
  5. My sister is read a book:
  6. We are visit our grandparents tomorrow:
  7. The sun are shining brightly:
  8. I don't likes to swim:
  9. My friend are have a birthday party next week:
  10. The birds are sings in the tree:

4.5. Chọn đáp án đúng nhất

1. What __________ you doing now?

  1. She __________ a new bicycle last week.

  1. We __________ to the zoo every Sunday.

  1. My brother __________ a great soccer player.

  1. The sun __________ in the east every morning.

  1. I __________ to the dentist last month.

  1. She is __________ a beautiful song right now.

  1. We __________ a party next Saturday.

  1. My brother is __________ football with his friends.

  1. They __________ a new bicycle last year.

Bên cạnh các bài tập về từ vựng và ngữ pháp, ba mẹ có thể tham khảo thêm bộ 100+ bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án để giúp con ôn tập cả 4 kỹ năng và đạt điểm cao trên trường.

5. Bài tập tiếng Anh tiểu học lớp 5

Trong chương trình tiếng Anh tiểu học, lớp 5 được xem là phức tạp nhất và bao gồm nhiều phần kiến thức quan trọng. Vì vậy, ba mẹ nên đồng hành cùng con ngay từ đầu chương trình để kịp thời ôn luyện kiến thức mới và củng cố phần còn yếu. Dưới đây là một vài chủ đề trọng tâm của tiếng Anh lớp 5.

STTChủ đề
1Danh từ số ít và số nhiều
2Các thì cơ bản trong tiếng Anh
3Đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
Kiến thức trọng tâm tiếng Anh lớp 5.
Bài tập tiếng anh lớp 5
Bài tập tiếng anh lớp 5

Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 5

5.1. Điền tính từ sở hữu thích hợp

  1. This is cat. (I)
  2. The red bike belongs to . (she)
  3. The students forgot books. (they)
  4. Mr. Smith is teacher. (he)
  5. Is this bag? (you)
  6. We love country. (we)
  7. These are shoes. (she)
  8. The dog wagged tail. (it)
  9. My parents visited friends last weekend. (they)
  10. The children played with toys. (they)

5.2. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Đoạn văn 1:

My name is Emily, and I have a pet cat named Whiskers. Whiskers is a fluffy, orange cat with green eyes. He loves to play with yarn and chase after toy mice. Every day after school, I spend time playing with Whiskers in the backyard. He is my best friend.

  1. What is the name of Emily's pet cat?
  2. What does Whiskers look like?
  3. What does Whiskers like to play with?
  4. When does Emily play with Whiskers?
  5. Who is Emily's best friend?

Đoạn văn 2:

Yesterday, my family and I went to the beach. We built sandcastles, played in the waves, and had a picnic on the sandy shore. The weather was perfect, and we enjoyed the sound of seagulls flying overhead. It was a fun day at the beach.

  1. Where did the family go yesterday?
  2. What did they do at the beach?
  3. How was the weather?
  4. What did they hear at the beach?
  5. How would you describe their day at the beach?
(Đáp án mang tính chất tham khảo.)

5.3. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. playing / brother / the / now / is / guitar:
  2. are / teachers / friendly / Our / and / helpful:
  3. in / She / the / beautiful / garden / has / a / with / fountain:
  4. my / The / birthday / for / present / dad / is / a / new / watch:
  5. homework / doing / sisters / My / are / their / quietly:
  6. learn / We / English / to / want / better / speak / and / write:
  7. the / to / She / loves / listen / music / classical:
  8. was / The / beach / crowded / last / weekend:
  9. the / They / went / zoo / students / with / their / teacher:
  10. school / morning / at / early / I / up / have / to / get:

5.4. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau

  1. cat:
  2. book:
  3. child:
  4. box:
  5. tooth:
  6. city:
  7. leaf:
  8. mouse:
  9. friend:
  10. knife:

5.5. Chọn đáp án đúng nhất

1. I always __________ my homework in the evening.

  1. She is the __________ girl in the class.

  1. Yesterday, they __________ to the museum.

  1. The baby is too young __________ by himself.

  1. We __________ a picnic in the park last Sunday.

  1. They __________ English for two years.

7. My sister is good __________ playing the piano.

  1. It's __________ today than yesterday.

  1. Do you see my cat? - He is __________ the table. 

  1. She often __________ her homework before dinner.

Sau khi đã ôn tập, ba mẹ có thể tham khảo thêm bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 & 2 chuẩn chương trình SGK mới nhất để cùng con thực hành và đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.

Tổng kết

Hy vọng với những bài tập tiếng Anh tiểu học được FLYER biên soạn trên đây, ba mẹ có thể giúp các con củng cố thật chắc kiến thức để con đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Ngoài làm bài tập, ba mẹ cũng có thể cho con học  qua flashcard, ứng dụng, phim ảnh, ôn luyện trên phòng thi ảo FLYER,… để quá trình học tiếng Anh của con trở nên thú vị, sinh động hơn.

Xem thêm:

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 035.866.2975 hoặc 033.843.1068

habichngoc0501
habichngoc0501
English writer
RELATED ARTICLES
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments

0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x