Bài tập tổng hợp từ Unit 6 đến Unit 10 tiếng Anh lớp 3

    0
    136
    Bài 1: Sắp xếp lại các từ sau:

    Sắp xếp lại các chữ thành một từ hoàn chỉnh:

    1. URLOOC

    2. ESHCS

    3. ENREG

    4. ULRER

    5. BIARRYL

    6. ESAKP

    7. ADITMNBON

    Bài 2: Điền từ vào chỗ trống


    meet - play- name - badminton - classroom


    Nam: Hello, What’s your ?
    Lan: My name’s Lan.
    Nam: Nice to you, Lan.
    Lan: Let’s go to the .
    Nam: OK, let's go.
    Lan: What do you do at break time, Nam?
    Nam: I basketball. What about you?
    Lan: I like .


    nice- can - colour - your - come in


    Tony: May I ?
    Peter: Yes, you .
    Tony: Is that school bag, Peter?
    Peter: No, it isn’t.
    Tony: What is it?
    Peter: It’s yellow. It’s .

    Google search engine

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây